Bài soạn Hình học khối 7 - Học kì I - Tiết 27: Luyện tập

Bài soạn Hình học khối 7 - Học kì I - Tiết 27: Luyện tập

I – MỤC TIÊU :

- Củng cố hai trường hợp bằng nhau cuả tam giác ( cạnh - cạnh - cạnh , cạnh - góc - cạnh )

- Rèn kĩ năng áp dụng trường hợp bằng nhau của 2 tam giác cạnh - góc- cạnh để chỉ ra hai tam giác bằng nhau . Từ đó chỉ ra hai cạnh, 2 góc tương ư`người bằng nhau

- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, chứng minh

- Phát huy trí lực của học sinh

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng phụ

2/- Đối với HS : Thước thẳng, thước đo góc, compa, êke. Ôn lại 2 trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh - cạnh - cạnh

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 648Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Hình học khối 7 - Học kì I - Tiết 27: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 14 tiết : 27 
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
Tên bài: LUYỆN TẬP 
I – MỤC TIÊU : 
- Củng cố hai trường hợp bằng nhau cuả tam giác ( cạnh - cạnh - cạnh , cạnh - góc - cạnh )
- Rèn kĩ năng áp dụng trường hợp bằng nhau của 2 tam giác cạnh - góc- cạnh để chỉ ra hai tam giác bằng nhau . Từ đó chỉ ra hai cạnh, 2 góc tương ư`người bằng nhau
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, chứng minh 
- Phát huy trí lực của học sinh 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng phụ 
2/- Đối với HS : Thước thẳng, thước đo góc, compa, êke. Ôn lại 2 trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh - cạnh - cạnh 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
Sưả BT về nhà 
Hoạt động 1:
1. Ổn định
Kiểm diện học sinh 
2. Kiểm tra bài cũ 
GV gọi HS đọc đề BT
GV treo bảng phụ hình vẽ 
Gọi HS lên bảng 
GV nhận xét - cho điểm 
Lớp trưởng baó cáo sĩ số
HS đọc đề BT
HS theo dõi
HS lên bảng chứng minh 
 KAB và DAC có 
AB = AC ( GT)
góc KAB = góc DAC = 1v
AB = AK
AC = AD AK = AD
AB =AC 
 KAB = DAC ( c-g-c)
KB= DC
HS nhận xét
1/- Bài 1
GT AOD = BOD
 O1 = O2
KL a) DA = BD
 b) OD AB
Chứng minh
a) DA = DB
 AOD = BOD
OA = OB (GT)
O1 =O2
OD cạnh chung 
 AOD = BOD (c-g-c)
DA = DB
b) OD AB
 AOD = BOD
D1 = D2
Mà : D1 + D2 = 1800
nên : D1 = D2 = 900
Vậy OD AB
2/- Bài 2
GT IA = IB, d AB
KL MAN = MBN
Chứng minh 
 AMI và BMI có 
MI cạnh chung 
góc MIA = góc MIB = 1v
IA = IB (GT)
 AMI = BMI
AM = BM
* NAI và NBI
NI cạnh chung 
góc NIA = góc NIB = 1v
IA = IB (GT)
 NAI = NBI
NA = NB
* MAN và MBN có 
MA = MB (GT)
MN cạnh chung 
NA = NB (cmt)
 MAN = MBN 
Hoạt động 2: Luyện tập
- GV treo bảng phụ đề BT " Cho tam giác AOB có OA = OB.Tia phân giác của góc O cắt AB ở D ,chứng minh 
a) DA = DB
b) OD AB
GV hướng dẫn HS vẽ hình
Gọi HS đọc GT,KL
Hai đọan thẳng DA và DB thuộc 2 tam giác nào ?
HS chứng minh theo sơ đồ 
 DA = DB 
 AOD = BOD
 GT
Chứng minh OD AB 
chứng minh điều gì ?
chứng minh D1 =D2 ta chứng minh điều gì ?
OD AB
D1 = D2 = 900
 AOB = BOD
GV treo bảng phụ đề BT 
cho d là đường trung trực của đaọn thẳng AB, d cắt AB tại D.Trên đthẳng d lấy 2 điểm M và N , chứng minh hai tam giác MAN và MBN bằng nhau 
- Theo đề bài trước hết ta vẽ gì ?
Tiếp theo ta vẽ gì ?
Cho HS hoạt động nhóm giải BT
Ngoài hình vẽ trên bảng em nào vẽ được hình khác không ?
Các em về nhà chứng minh trường hợp này 
HS theo dõi
HS đọc đề BT và phân tích đề bài 
HS cả lớp vẽ hình vào vở 1HS lên bảng
HS đọc GT,KL
Hai đọan thẳng DA và DB thuộc hai tam giác AOD và BOD
HS làm BT vào vở sau đó 1 HS lên bảng chứng minh 
HS khác nhận xét
Chứng minh D1 =D2 = 900
Chứng minh AOD = BOD
HS làm BT vào vở 
1 HS lên bảng chứng minh , HS khác nhận xét 
HS cả lớp đọc đề BT và phân tích đề 
vẽ đọan thẳng AB 
Vẽ d là đường trung trực của AB
HS họp nhóm 
Đại diện 2 nhóm lên trình bày kết quả 
Các nhóm khác nhận xét
Có vẽ lấy 2 điểm M và N ở 2 mặt phẳng bờ AB
Hoạt động 3 : Củng cố
Các em đuợc biết mấy trường hợp bằng nhau của tam giác 
-Nếu hai tam giác bằng nhau ta có thể suy ra được điều gì ?
Được biết 2 trường hợp bằng nhau của tam giác là cạnh - cạnh - cạnh và cạnh - góc - cạnh 
hai tam giác bằng nhau có thể suy ra 2 góc tương ứng bằng nhau , 2 cạnh tương ứng bằng nhau
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà 
- Xem lại các BT đã giải 
_Ôn lại 2 trường hợp bằng nhau của tam giác
- Làm các Bt 46,48/103 SBT
* Hướng dẫn BT 48
A là trung điểm MN
M,N,A thẳng hàng
AM // BC và AN // BC
M1 = C1 và N1 = B1
 AKM = BKC 
ø ANE = CBE
Duyệt ngày  tháng  năm 200..	 Duyệt ngày  tháng  năm 200.. Ngày  tháng . năm 200..
 Hiệu Trưởng 	 	 Tổ Trưởng 	 	 Người soạn 
..	 	 

Tài liệu đính kèm:

  • docHINH HOC - TIET 27.doc