Bài soạn Hình học khối 7 - Tiết 1 đến tiết 33

Bài soạn Hình học khối 7 - Tiết 1 đến tiết 33

I/ Mục tiêu :

1.Kiến thức: Biết khái niệm hai góc đối đỉnh.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hỡnh, kĩ năng nhận dạng, kĩ năng trỡnh bày

3. Thái độ: Cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực trong học tập.

II/ Chuẩn bị:

GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.

HS : SGK, thước thẳng, thước đo góc.

ƯDCNTT:

III/ Các hoạt động dạy học:

 1- ổn định:

 2- Kiểm tra Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh

 3- Bài mới:

 

doc 81 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 775Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Hình học khối 7 - Tiết 1 đến tiết 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Soạn:
Lớp
 7A
 7B
Tiết
Ngày dạy
Sĩ số
 Giảng: 
 CHƯƠNG I:	 ĐƯỜNG THẲNGVUễNG GểC
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Tiết 1: HAI GểC ĐỐI ĐỈNH
I/ Mục tiêu :
1.Kiến thức: Biết khái niệm hai gúc đối đỉnh. 
2. Kĩ năng: Rốn kĩ năng vẽ hỡnh, kĩ năng nhận dạng, kĩ năng trỡnh bày
3. Thái độ: Cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
GV: SGK, thước thẳng, thước đo gúc, bảng phụ..
HS : SGK, thước thẳng, thước đo gúc.
ƯDCNTT:
III/ Các hoạt động dạy học:
 1- ổn định: 
 2- Kiểm tra Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh
 3- Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Nội dung
Hoạt động I: Giới thiệu chương I hình học 7 (5 ph).
Giới thiệu chương I. 
1)Hai góc đối đỉnh.
2)Hai đường thẳng vuông góc.
3)Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
4)Hai đường thẳng song song.
5)Tiên đề ƠClít về đường thẳng song song.
6)Từ vuông góc đến song song.
7)Khái niệm định lý.
-Hôm nay nghiên cứu khái niệm đầu tiên của chương I: Hai góc đối đỉnh.
-Nghe GV giới thiệu chương I.
-Mở mục lục trang 143 SGK theo dõi.
-Ghi đầu bài.
Hoạt động II: Tìm hiểu hai góc đối đỉnh (15 ph).
-Vẽ hình và yêu cầu hs nhận xét quan hệ về cạnh, về đỉnh của Ô1 và Ô3 .
-Yêu cầu hãy nhận xét quan hệ về cạnh, về đỉnh của Ĝ 1 và Ĝ 2 . 
-Yêu cầu hãy nhận xét quan hệ về cạnh, về đỉnh của  và Ê.
-Sau khi các nhóm nhận xét xong GV giới thiệu Ô1 và Ô3 có mỗi cạnh của góc này là tia đối của góc kia ta nói Ô1 và Ô3 là hai góc đối đỉnh. Còn Ĝ 1 và Ĝ 2; Â và Ê không phải là hai góc đối đỉnh
- Cho vẽ và ghi hai góc Ô1 và Ô3 đối đỉnh.
- Hỏi: Vậy thế nào là hai góc đối đỉnh?
- Yêu cầu HS nhắc lại.
- Giới thiệu các cách nói hai góc đối đỉnh.
-
Yêu cầu làm ?2 trang 81.
- Hỏi: Vậy hai đường thẳng cắt nhau sẽ tạo thành mấy cặp góc đối đỉnh?
- Cho góc xÔy, em hãy vẽ góc đối đỉnh với góc xÔy
-Thảo luận nhóm 2 người nhận xét các góc đối đỉnh và không đối đỉnh.
-Đại diện nhóm nhận xét
 +Ô1 và Ô3:
Có chung đỉnh O, cạnh Ox và Oy là 2 tia đối nhau, cạnh Ox’, Oy’ là 2 tia đối nhau.
 + Ĝ 1 và Ĝ 2:
Chung đỉnh G, cạnh Ga và Gd là 2 tia đối nhau, cạnh Gb và Gc là 2 tia không đối nhau.
 +Â và Ê không chung đỉnh nhưng bằng nhau.
-Vẽ hình và ghi vở theo GV.
-Trả lời: Định nghĩa hai góc đối đỉnh như SGK.
- Cá nhân tự làm ?2
Trả lời: hai cặp góc đối đỉnh.
-HS lên bảng thực hiên, nêu cách vẽ và tự đặt tên.
1.Thế nào là hai góc đối đỉnh:
a)Nhận xét y’
 x
 2
 3 o 1
 4 
 y x’
Ô1 và Ô3 đối đỉnh:
Có chung đỉnh O. 
Ox, Oy là 2 tia đối nhau.
Ox’, Oy’ là 2 tia đối nhau.
 b c
 1 2 
a G b
Ĝ 1 và Ĝ 2 không đối đỉnh.
 A E
 và Ê không đối đỉnh.
b)Định nghĩa: SGK
?2: 02 và 04 cũng là hai góc đối đỉnh vì: 0y’ là tia đối của 0x’ và 0x là tia đối của
0y.
Hoạt động 3: Tính chất của hai góc đối đỉnh (10 ph).
-Yêu cầu xem hình 1: Quan sát các cặp góc đối đỉnh. Hãy ước lượng bằng mắt và so sánh độ lớn của các cặp góc đối đỉnh?
-Yêu cầu nêu dự đoán.
-Yêu cầu làm ?3 thực hành đo kiểm tra dự đoán.
-Yêu cầu nêu kết quả kiểm tra.
- Cho tập suy luận dựa vào tính chất của hai góc kề bù suy ra Ô1= Ô3
-Hướng dẫn:
+Nhận xét gì về tổng Ô1+Ô2 ? Vì sao?
+Nhận xét gì về tổng Ô3+Ô2 ? Vì sao?
+Từ (1) và (2) suy ra điều gì?
-Xem hình 1, ước lượng bằng mắt so sánh độ lớn của các cặp góc đối đỉnh.
-Đại diện HS nêu dự đoán.
-Thực hành đo kiểm tra dự đoán theo hình trên vở. 1 HS lên bảng đo kiểm tra.
-Đại diện HS nêu kết quả kiểm tra.
-Đại diện HS trả lời theo hướng dẫn của GV.
2.Tính chất của hai góc đối đỉnh:
 ?3: Hình 1 
Dự đoán: Ô1 = Ô3 và Ô2= Ô4
Đo góc:
Ô1= 30o, Ô3 = 30o ị Ô1= Ô3
Ô2=150o, Ô4=150oị Ô2= Ô4
Hai góc đối đỉnh bằngnhau.
-Suy luận:
Ô1+ Ô2=180o(góc kề bù) 1
Ô3+ Ô2= 180o(góc kề bù) 2 
Từ (1) và (2)
Ô1+ Ô2= Ô3+ Ô2
Ô1= Ô3
-Tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố ( 8 ph).
-Hỏi: Ta có hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Vậy hai góc bằng nhau có đối đỉnh không?
-Treo lại bảng phụ lúc đầu để khẳng định hai góc bằng nhau chưa chắc đã đối đỉnh.
Bài tập 1/82 SGK gọi HS đứng tại chỗ trả lời và điền vào ô trống.
- Cho hs nhận biết hình bên có mấy cặp góc đối đỉnh?
-Trả lời: Không 
Trả lời và điền vào chỗ trống
Nhận biết và nêu tên các cặp góc đối đỉnh 
-Bài 1/ 82 SGK: 
a) Góc xOy và góc x’Oy’ là hai góc đối đỉnh vì cạnh Ox là tia đối của cạnh Ox’ và cạnh Oy là tia đối của cạnh Oy’.
b) Góc x’Oy và góc xOy’ là hai góc đối đỉnh vì cạnh Ox là tia đối của cạnh Ox’ và cạnh Oy’ là tia đối của cạnh Oy.
 C
 B
 A
 0
 F D
 E
Hướng dẫn về nhà (2 ph).
 - Cần học thuộc định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh. Học cách suy luận.
 - Biết vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trước, vẽ hai góc đối đỉnh với nhau.
 - BTVN: 3, 4, 5/ 83 SGK; 1, 2, 3/73,74 SBT.
 Soạn:
Lớp
 7A
 7B
Tiết
Ngày dạy
Sĩ số
 Giảng: 
 Tiết 2: Luyện tập
I/ Mục tiêu :
1.Kiến thức: Biết vẽ hai gúc đối đỉnh. 
2. Kĩ năng: Vận dụng được tính chất hai góc đối đỉnh để tính số đo góc, tìm các cặp góc bằng nhau.
3. Thái độ: Cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học.
II/ Chuẩn bị:
GV: SGK, thước thẳng, thước đo gúc, bảng phụ..
HS : SGK, thước thẳng, thước đo gúc.
ƯDCNTT:
III/ Các hoạt động dạy học:
 1- ổn định: 
 2- Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Nội dung
Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ (10 ph).
 HS1: Vẽ hình, đặt tên và chỉ ra các cặp góc đối đỉnh,
Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh
 HS2: Chữa BT 5 trang 82 SGK.
Cho cả lớp nhận xét và đánh giá kết quả
HS cả lớp theo dõi và nhận xét. 
HS1:Vẽ hình, ghi ký hiệu và trả lời.
 Phát biểu tính chất của hai góc đối đỉnh.
HS 2: Lên bảng chữa BT 5/82 SGK
 a)Dùng thước đo góc vẽ góc ABC = 56o
 A
 C 560 B C’
 A’
b)Vẽ tia đối BC’ của tia BC
Góc ABC’ = 180o – CBA (hai góc kề bù)
 ABC’ = 180o – 56o = 124o
c)Vẽ tia đối BA’ của tia BA
Góc C’BA’ = 180o – ABC’ (hai góc kề bù)
 C’BA’ = 180o – 124o = 56o
Hoạt động II: Luyện tập (32 ph).
-Yêu cầu đọc đề bài 6/83
- Để vẽ hai đường thẳng cắt nhau tạo thành góc 47o ta vẽ như thế nào?
- Gọi một HS lên bảng vẽ hình.
Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình, HS khác vẽ vào vở BT.
-Yêu cầu tóm tắt bài toán trên bảng theo ký hiệu.
-Gọi 1 HS lên bảng làm, các HS khác cho làm trong vở BT đã in sẵn.
 Gợi ý: 
+Biết Â1 có thể suy ra Â3 được không? Vì sao?
+Biết Â1 có thể suy ra Â2 được không? Vì sao?
+Tính được Â4? Vì sao?
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm BT7/83 SGK. Nêu mỗi cặp góc bằng nhau phải nêu lý do.
-Sau 5 ph GV công bố kết quả của các nhóm và cho nhận xét đánh giá.
Yêu cầu HS đọc BT9/83
+Muốn vẽ góc vuông xÂy ta làm thế nào?
+ Muốn vẽ góc x’Ây’ đối đỉnh với góc xÂy ta làm thế nào?
+Hai góc vuông không đối đỉnh là hai góc vuông nào?
+Em có nhận xét khi 2 đường thẳng cắt nhau tạo thành 1 góc vuông thì các góc còn lại sẽ thế nào?
+Em có cơ sở lý luận nào về nhận xét đó?
-1 HS đọc đầu bài.
-Trả lời cách vẽ:
+Vẽ góc xÂy = 47o.
+Vẽ tia đối Ax’của tia Ax.
+Vẽ tia đối Ay’của tia Ay, được đt xx’ cắt yy’ tại A
1 HS lên bảng vẽ hình, HS khác vẽ vào vở BT.
-HS khác ghi tóm tắt đầu bài vào vở ghi.
-1HS lên bảng làm .
- HS khác cho làm trong vở BT đã in sẵn.
-Hoạt động nhóm làm BT 7/83 SGK vào giấy trong hoặc giấy phụ của nhóm. Nhóm nào xong trước nộp kết quả cho GV.
-Tham gia nhận xét đánh giá kết quả các nhóm.
1 HS đọc to BT 9/83.
-Trả lời:
HS 1:+Vẽ tia Ax.
+Dùng ê ke vẽ tia Ay sao cho xÂy = 90o.
HS 2:+Vẽ tia đối Ax’ của tia Ax.
+ Vẽ tia đối Ay’ của tia Ay được góc x’Ây’ đối đỉnh với góc xÂy
+Các góc còn lại cũng bằng một vuông.
+HS trình bày dựa vào góc đối đình và góc kề bù.
 BT. (6/83 SGK):
 X
 Y’
 2 470
 3 1 
 A 4
 X’ Y
xÂy = Â1 = 47o	
Cho: xx’ yy’ = {A}
 . Â1 = 47o .
Tìm: Â2 = ?; Â3 = ?; Â4 = ?
Giải
Â3 = Â1 = 47o (đối đỉnh).
Â2 = 180o- Â1 = 180o- 47o 
 = 133o (Â2, Â1 kề bù).
Â4 = Â2 = 133o (đối đỉnh).
BT(7/83 SGK):
 Y’
 Z’ X 
 0 Z
 X’ Y 
 Giải
 Ô1 = Ô4 (đối đỉnh)
 Ô2 = Ô5 (đối đỉnh)
 Ô3 = Ô6 (đối đỉnh)
 xôz = x’ôz’ (đối đỉnh)
 yôx’ = y’ôx (đối đỉnh)
 zôy’ = z’ôy (đối đỉnh)
 xôx’ = yôy’ = zôz’ = 180o
BT 9/83 SGK:
 X
 A
 Y’ Y
 X’
xÂy và xÂy’ là một cặp góc vuông không đối đỉnh.
-Cặp xÂy và yÂx’
 Cặp yÂx’ và x’Ây’
 Cặp y’Âx’ và y’Âx
Hướng dẫn về nhà (2 ph).
 - Cần ôn lại định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh. Học cách suy luận.
 - Biết vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trước, vẽ hai góc đối đỉnh với nhau.
 - BTVN: 4, 5, 6/ 74 SBT.
 - Đọc trước bàI hai đường thẳng vuông góc, chuẩn bị êke, giấy.
 Soạn:
Lớp
 7A
 7B
Tiết
Ngày dạy
Sĩ số
 Giảng: 
Tiết 3: hai đường thẳng vuông góc
I/ Mục tiêu :
1.Kiến thức: Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc. 
2. Kĩ năng: Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
3. Thái độ: Cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học.
II/ Chuẩn bị:
GV: SGK, thước thẳng, thước đo gúc, êke, bảng phụ..
HS : SGK, thước thẳng, thước đo gúc, êke.
ƯDCNTT:
III/ Các hoạt động dạy học:
 1- ổn định: 
 2- Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Nội dung
Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ (5 ph).
- Vẽ góc xÂy = 90o. Vẽ góc x’Ây’ đối đỉnh với xÂy.
- Gọi 1 HS lên bảng.
- Cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá bài làm của bạn.
- Nói: xÂy và x’Ây’ là hai góc đối đỉnh nên xx’ và yy’ là 2 đường thẳng cắt nhau tại A, tạo thành 1 góc vuông ta nói đường thẳng xx' và yy’ vuông góc với nhau. Đó là nội dung bài học hôm nay.
1 HS lên bảng vẽ hai góc đối đỉnh
-HS cả lớp nhận xét, đánh giá bài làm của bạn.
- Ghi đầu bài.
.
 x 
 y’ 900 y
 A
 x’
Hoạt động II: Thế nào là hai đường thẳng vuông góc(15 ph).
-Yêu cầu làm ?1.
+Gấp tờ giấy hai lần.
+Trải phẳng tờ giấy, dùng thước và bút viết tô theo nét gấp.
+Quan sát nếp gấp và các góc tạo bởi nếp gấp, cho biết các góc này là góc gì?
Cho suy luận: ?2.
+Vẽ 2 đường thẳng x’x y’y cắt nhau tại O và xÂy = 90o
+Các góc còn lại là góc gì? Vì sao?
-Gọi 1 HS trình bày lời giải.
-HS khác sửa chữa bổ xung
nếu cần.
-Từ bài tập trên người ta nói hai đường thẳng xx’ và yy’ vuông góc với nhau tại O.
-Vậy thế nào là hai đường thẳng vuông góc?
-Quan sát các hình vẽ trên bảng phụ,nhận biết hai góc đối đỉnh và hai góc không đối đỉnh.
-Lắng nghe GV nêu nhận xét
-Đọc đầu bài ?2.
+Vẽ theo GV, ghi tóm tắt đầu bài.
+Dùng tính chất hai góc đối đỉnh và hai góc kề bù.
-1 HS trình bày lời giải.
-HS khác sửa chữa bổ xung
nếu cần.
-HS trả lời theo định nghĩa SGK.
-Có thể nói theo các cách khác nhau như SGK
1.Thế nào là hai đường thẳng vuông góc:
a)Nhận xét: ?1
-Gập giấy theo hình 3
-NX: Được 4 góc vuông.
b)Suy luận: ?2.
Cho: xx’ yy’ = {O}
 xÔy = Ô1= 90o 
Tìm: Ô2= Ô3 = Ô4 = 90o
 Vì sao?
 y
 2 1 
 x’ 3 4 	 x
 y’ 
Ô3 = Ô1 = 90o (đối đỉnh)
 Ô2 = Ô4 = 180o - Ô1 = 90o
(Ô2, Ô4 cùng kề bù với Ô1)
c)Định nghĩa: SGK
Kí hiệu ... úc t/ứ)
Bài 36 SGK / 123
Xột rOCA và rODB cú :
gúc O chung
 = ( GT )
OA = OB (cmt)
Do đú rOCA = rODB (g.c.g )
aOA =OB ( hai cạnh t/ứ )
 = (hai gúc t/ứ)
Bài 37 SGK / 123
Hỡnh 101:
Trong tam giỏc DEF cú :
 = 1800––= 400 
rABC = rFDE theo trường hợp g.c.g vỡ :
 = = 800 ( GT )
 == 400
BC = DE ( GT )
Hỡnh 102 :
Trong tam giỏc KLM cú :
 = 1800 – – = 700 
Vậy hỡnh 102 khụng cú tam giỏc nào bằng nhau vỡ cú 
 GI = ML, = nhưng và khụng bằng nhau
Hỡnh 103 : 
Theo định lớ tổng ba gúc trong tam giỏc ta cú :
 = 1800 – – = 800 
 = 1800 – – = 800 
rNRQ = rRNP (g.c.g) vỡ :
NR chung
 = = 400 
 = = 800
Hướng dẫn về nhà
 Về nhà làm cỏc bài tập từ 39 đến 43 SGK/ 124, 125
 Học lại cỏc kiến thức từ đầu năm học tiết sau luyện tập tiếp
 Soạn:
Lớp
 7A
 7B
Tiết
Ngày dạy
Sĩ số
 Giảng: 
 Tiết 30: luyện tập (2)
I/ Mục tiêu :
1.Kiến thức: Tiếp tục khắc sâu kiến thức về trường hợp bằng nhau của hai tam giác góc- cạnh- góc.
2.Kĩ năng: Luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau trong bài toán cụ thể bằng cách sử dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
3.Thái độ: Tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình. Biết trình bày bài toán chứng minh hai tam giác bằng nhau.
II/ Chuẩn bị:
GV: SGK, giáo án, thước kẻ, thước đo góc, com pa.
HS: SGK, thước đo góc, thước kẻ, com pa.
ƯDCNTT:
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động I: Luyện tập
Bài 39 
 Trờn hỡnh vẽ cú những tam giỏc vuụng nào bằng nhau? Vỡ sao?
 Đó học những trường hợp bằng nhau nào của hai tam giỏc vuụng?
 Nhắc lại những trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc vuụng?
Baứi 40 SGK/124:
Cho ABC (AB ≠ AC), tia Ax ủi qua trung ủieồm M cuỷa BC. Keỷ BE vaứ CF vuoõng goực Ax. So saựnh BE vaứ CF.
Baứi 41 SGK/124:
 Cho ABC. Caực tia phaõn giaực cuỷa vaứ caột nhau
Nhận xét và bổ sung cho hs.
Nhận xét bài của bạn
Bài 39 
Hỡnh 105.
rABH = rACH (c.g.c)
Hỡnh 106
rDEK = rDFK (g.c.g) 
Hỡnh 107
rABD = rACD (cạnh huyền - gúc nhọn)
Hỡnh 108
rABD = rACD (cạnh huyền - gúc nhọn)
Baứi 40 SGK/124:
So saựnh BE vaứ CF:
Xeựt vuoõng BEM vaứ vuoõng CFM:
BE // CF (cuứng ^ Ax)
=> (sole trong) (gn)
BM = CM (M: trung ủieồm BC) 
EBM =FCM (ch-gn)
=> BE = CF (2 caùnh tửụng ửựng)
Baứi 41 SGK/124:
CM: IE = IF = ID
Xeựt vuoõng IFC vaứ vuoõng IEC:
IC: caùnh chung (ch)
 (CI: phaõn giaực )(gn)
=> IFC =IEC (ch-gn)
=> IE = IF (2 caùnh tửụng ửựng)
Xeựt vuoõng IBE vaứ vuoõng IBD:
IB: caùnh chung 
(IB: p/g)
=> IBE=IBD (ch-gn) 
=> IE = ID (2 caùnh t/ửự)
Tửứ (1), (2) => IE = ID = IF.
Hoạt động II: Kiểm tra 15’
 Đề bài
Câu 1, (4 điểm): Khi nào hai tam giác bằng nhau?
Câu 2, (6 điểm): Cho tam giác ABC có AB = AC. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho AD = AE. Chứng minh rằng BE = CD.
Hs giữ trật tự làm bài
Câu 1. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
 Câu 2. A
 D E
 B C 
Xét rABE và rACD có:
AB = AC
 chung
AD = AE
 => rABE = rACD (c.g.c)
Vậy BE = CD (2 cạnh tương ứng)
Hướng dẫn về nhà
 Về nhà xem lại các bài tập đã chữa
 Học lại cỏc kiến thức từ đầu năm học tiết sau ụn tập Hkỡ 1
 Soạn:
Lớp
 7A
 7B
Tiết
Ngày dạy
Sĩ số
 Giảng: 
 Tiết 31: ôn tập học kỳ I
I/ Mục tiêu :
1.Kiến thức: ễn tập hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khỏi niệm, định nghĩa, tớnh chất (hai gúc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuụng gúc, tổng cỏc gúc của một tam giỏc, trường hợp bằng nhau thứ nhất c.c.c và trường hợp bằng nhau thứ hai c.g.c của hai tam giỏc).
2.Kĩ năng: Luyện tập kỹ năng vẽ hỡnh, phõn biệt GT, KL, bước đầu suy luận cú căn cứ của HS.
3.Thái độ: Tập trung học bài, yờu thớch bộ mụn
II/ Chuẩn bị:
GV: SGK, giáo án, thước kẻ, thước đo góc, com pa.
HS: SGK, thước đo góc, thước kẻ, com pa.
ƯDCNTT:
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động I: ễn tập lý thuyết (25 ph).
- Thế nào là hai gúc đối đỉnh ? Vẽ hỡnh.
- Nờu tớnh chất của hai gúc đối đỉnh. Chứng minh tớnh chất đú.
- Thế nào là hai đường thẳng song song ?
- Nờu cỏc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song đó học ?
- Hóy phỏt biểu tiờn đề Ơclớt và vẽ hỡnh minh hoạ.
- Hóy phỏt biểu định lý hai đường thẳng song song bị cắt bởi đường thẳng thứ ba
- Phỏt biểu định ghĩa: Hai gúc cú cạnh của gúc này là tia đối của cạnh gúc kia.
- Tớnh chất: Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau.
- Vẽ hỡnh và chứng minh miệng t/c hai gúc đối đỉnh.
- Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng khụng cú điểm chung.
- Cỏc dấu hiệu song song:
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b cú:
+ Một cặp gúc so le trong bằng nhau, hoặc
+ Một cặp gúc đồng vị bằng nhau, hoặc
+ Một cặp gúc trong cựng phớa bự nhau thỡ a//b.
+ Một cặp gúc so le trong bằng nhau, hoặc
+ Một cặp gúc đồng vị bằng nhau, hoặc
+ Một cặp gúc trong cựng phớa bự nhau thỡ a//b
- Phỏt biểu tiờn đề Ơclớt.
- Phỏt biểu định lý tớnh chất hai đường thẳng song song.
I. Lý thuyết:
1. Hai gúc đối đỉnh: 
 b 3
 1 2 
 O 
 a 
GT ễ1 và ễ2 đối đỉnh
KL ễ1 = ễ2
2.Hai đường thẳng song song:
-ĐN: a và b khụng cú điểm chung thỡ a // b.
-Dấu hiệu song song:
 a A
 1 2
 b 4 3
 1 B
+A1 = B3 
 hoặc A1 = B1 
 hoặc A1+B4=180o thỡ a // b
+a ^ c và b ^ c thỡ a // b
+a // c và b // c thỡ a // b
3.Tiờn đề Ơclớt:
 b M
 a
4,Định lý tớnh chất hai đường thẳng song song:
Hoạt động II: Luyện tập (18 ph).
- Treo bảng phụ vẽ cú vẽ hỡnh BT 54/ 103 SGK.
-Yờu cầu đọc BT 54/103 SGK.
-Yờu cầu quan sỏt và đọc 5 cặp đường thẳng vuụng gúc và kiểm tra bằng ờke.
-Yờu cầu đọc tờn 4 cặp đường thẳng song song và kiểm tra.
-Ycầu làm BT 55/103 SGK
-Yờu cầu vẽ lại hai đường thẳng d và e khụng song song, lấy điểm N trờn d, lấy điểm M ngoài d và e.
-Yờu cầu 1 HS lờn bảng thực hiện cõu a vẽ thờm đường thẳng ^ d đi qua M, đi qua N.
-Yờu cầu 1 HS lờn bảng thực hiện cõu b vẽ thờm cỏc đường thẳng song song với e đi qua M, đi qua N.
- Hỏi: Định lý là gỡ?
Muốn chứng minh một định lý ta cần tiến hành qua những bước nào?
- Hỏi: Mệnh đề hai đường thẳng song song là hai đường thẳng khụng cú điểm chung là ĐL hay định nghĩa.
- Hỏi: Cõu phỏt biểu sau là đỳng hay sai? Vỡ sao?
Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thỡ hai gúc so le trong bằng nhau
-1 HS đọc to đầu bài 54/103
-1 HS đọc tờn 5 cặp đường thẳng vuụng gúc.
-1 HS đọc tờn 4 cặp đường thẳng song song.
-Yờu cầu đại diện HS lờn bảng đo kiểm tra bằng ờ ke.
-Làm BT 55/103 SGK vào vở BT.
-1 HS lờn bảng vẽ thờm:
 a ^ d và đi qua M, b ^ d và đi qua N.
-1 HS lờn bảng vẽ thờm 
c // e và đi qua M, f // e và đi qua N.
Trả lời:
như SGK trang 99, 100.
-Trả lời: là định nghĩa.
-Trả lời: Sai
II.Luyện tập:
1.Bài (54/103 SGK):
-5 cặp đường thẳng vuụng gúc: 
 d1 ^ d2; d1 ^ d8 ; 
 d3 ^ d4 ; d3 ^ d5 ; d3 ^ d7 
- 4 cặp đường thẳng song song: 
 d2 // d8; d4 // d5 ; 
 d4 // d7 ; d5 // d7 .
2.BT (55/103 SGK):
- Định lý : một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đỳng.
 c
 A
 a
 4
 2 b
 B
 A4 ạ B2
Hướng dẫn về nhà:
(2 ph). BTVN: 56, 58, 59 / 104 SGK 47, 48/ 82 SBT.
Tiết sau ôn tập tiếp
 Soạn:
Lớp
 7A
 7B
Tiết
Ngày dạy
Sĩ số
 Giảng: 
 Tiết 32: ôn tập học kỳ I
I/ Mục tiêu :
1.Kiến thức: ễn tập cỏc kiến thức trọng tõm của chương I và chương II, học kỳ I qua một số cõu hỏi lý thuyết và bài tập ỏp dụng.
2.Kĩ năng: Luyện tập kỹ năng vẽ hỡnh, phõn biệt giả thiết, kết luận, trỡnh bày lời giải bài tập hỡnh.
3.Thái độ: Yờu thớch, hứng thỳ với bộ mụn, tập trung học bài và ghi chộp bài đầy đủ.
II/ Chuẩn bị:
GV: SGK, giáo án, thước kẻ, thước đo góc, com pa.
HS: SGK, thước đo góc, thước kẻ, com pa.
ƯDCNTT:
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động I: Kiểm tra việc ôn tập của học sinh
1. Phỏt biểu cỏc dấu hiệu: hai đường thẳng song song ? 
- Nờu tớnh chất của hai gúc đối đỉnh. Chứng minh tớnh chất đú.
- Thế nào là hai đường thẳng song song ?
- Nờu cỏc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song đó học?
- Hóy phỏt biểu tiờn đề Ơclớt và vẽ hỡnh minh hoạ.
- Hóy phỏt biểu định lý hai đường thẳng song song bị cắt bởi đường thẳng thứ ba.
2: Phát biểu định lí tổng ba góc của tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác.
- Phỏt biểu định ghĩa: Hai gúc cú cạnh của gúc này là tia đối của cạnh gúc kia.
- Tớnh chất: Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau.
- Vẽ hỡnh và chứng minh miệng t/c hai gúc đối đỉnh.
- Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng khụng cú điểm chung.
- Cỏc dấu hiệu song song:
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b cú:
+ Một cặp gúc so le trong bằng nhau, hoặc
+ Một cặp gúc đồng vị bằng nhau, hoặc
+ Một cặp gúc trong cựng phớa bự nhau thỡ a//b.
+ Một cặp gúc so le trong bằng nhau, hoặc
+ Một cặp gúc đồng vị bằng nhau, hoặc
+ Một cặp gúc trong cựng phớa bự nhau thỡ a//b
- Phỏt biểu tiờn đề Ơclớt.
- Phỏt biểu định lý tớnh chất hai đường thẳng song song.
bằng nhau, hai gúc trong 
I.Lý thuyết:
 Hai đường thẳng song song:
- ĐN: a và b khụng cú điểm chung thỡ a // b.
- Dấu hiệu song song:
 a A4 3
 1 2
 1 2
 b 4 3
 B
 + = 
 hoặc = 
hoặc + =180othỡ a//b
+ a ^ c và b ^ c thỡ a // b
+ a // c và b // c thỡ a // b
 Tiờn đề Ơclớt:
 b M
 a
Định lý tớnh chất hai đường thẳng song song:
 a c 
 b
Phát biểu các định lí SGK/ 106, 107.
Hoạt động II: Luyện tập
-Treo bảng phụ vẽ cú vẽ hỡnh BT 54/ 103 SGK.
-Yờu cầu đọc BT 54/103 SGK.
-Yờu cầu quan sỏt và đọc tờn 5 cặp đường thẳng vuụng gúc và kiểm tra bằng ờke.
-Yờu cầu đọc tờn 4 cặp đường thẳng song song và kiểm tra.
Bài tập 11/99 SBT.
Cho hs đọc bài tập
Hướng dẫn hs vẽ hình và tính số đo các góc.
- Bài toán cho biết gì?
- Để tính cần xét những tam giác nào ?
Nhận xét và sửa sai cho hs
 -1 HS đọc to đầu bài 54/103
-1 HS đọc tờn 5 cặp đường thẳng vuụng gúc.
-1 HS đọc tờn 4 cặp đường thẳng song song.
-Yờu cầu đại diện HS lờn bảng đo kiểm tra bằng ờ ke.
Đọc bài vẽ hình ghi GT, KL
 rABC: = 70,=30. 
GT P/g AD(DẻBC). 
 AH ^ BC,(HẻBC) 
 a) = ?
KL b) = ? 
 c) = ? 
 Xét rBHA để tính 
Nhận xét bài của bạn
II.Luyện tập:
Bài : 54/103 SGK:
- 5 cặp đường thẳng vuụng gúc: 
 d1 ^ d2; d1 ^ d8 ; 
 d3 ^ d4 ; d3 ^ d5 ; d3 ^ d7 
- 4 cặp đường thẳng song song: 
 d2 // d8; d4 // d5 ; 
 d4 // d7 ; d5 // d7 .
Bài tập 11/99 SBT.
a) rABC: = 70
 =30.(gt) 
ị = 180- (70+ 30)
 = 80 
Xét rADH để tính hay = - 
b) Xét r ABH có:
 = 90 (gt) 
ị = 90- 70 = 20 
(Trong rhai góc nhọn phụ nhau)
 = - 20 = 20 
 hay = 20 
c) rAHD có = 90,
 = 20 
 ị = 90 - 20 = 70 
hay t/c góc ngoài của tam giác. = + 
 = + 30 
 = 40 +30 = 70 
Hướng dẫn về nhà: 
 ễn tập kỹ lý thuyết làm tốt cỏc bài tập trong SGK và SBT chuẩn bị kiểm tra học kỳ I.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN 7 CKTKN MOI.doc