Bài soạn Hình học khối 7 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm

Bài soạn Hình học khối 7 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm

 A. Mục tiêu:

1. Về kiến thức:

- Học sinh ôn tập hệ thống các kiến thức đẫ học về tổng ba góc của tam giác, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.

 2. Về kỹ năng:

 - Rèn kĩ năng vẽ hình, đo đạc, tính toán, chứng minh, ứng dụng thực tế.

 3. Về thái độ:

 - Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, chuyên cần, say mê học tập.

 B. Chuẩn bị:

 - Giáo viên: Giáo án, Thước thẳng, thớc đo góc, com pa .

 - Học sinh: Đề cương ôn tập, thước đo góc, com pa, phiếu học tập.

 C. Tổ chức các hoạt động dạy học:

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 825Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Hình học khối 7 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Soạn ngày: 4/ 5/ 2011
 Tiết 68: ôn tập cuối năm
 A. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: 
- Học sinh ôn tập hệ thống các kiến thức đẫ học về tổng ba góc của tam giác, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
	2. Về kỹ năng: 
 - Rèn kĩ năng vẽ hình, đo đạc, tính toán, chứng minh, ứng dụng thực tế.
	3. Về thái độ:
 - Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, chuyên cần, say mê học tập.
 B. Chuẩn bị:
	- Giáo viên: Giáo án, Thước thẳng, thớc đo góc, com pa ...
	- Học sinh: Đề cương ôn tập, thước đo góc, com pa, phiếu học tập.
 C. Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: Em hãy phát biểu định nghĩa tam giác cân, nêu tính chất về góc của tam giác cân. Nêu các cách chứng minh một tam giác là tam giác cân ? 
GV: Nhận xét và cho điểm
HS: Phát biểu định nghĩa tam giác cân, tính chất của nó, các cách chứng minh tam giác là tam giác cân.
Hoạt động 2: Ôn tập lý thuyết
Câu 1:
GV: Phát biểu định nghĩa tam giác đều, tính chất về góc của tam giác đều. Nêu các cách chứng minh tam giác là tam giác đều ?
GV: Chuẩn hoá và cho điểm.
Câu 2:
GV: Em hãy phát biểu định lý Pitago (thuận và đảo)
HS: Trả lời câu hỏi 1
Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 600
Các cách chứng minh tam giác là tam giác đều:
C1: Chứng minh tam giác có ba cạnh bằng nhau.
C2: Chứng minh tam giác có ba góc bằng nhau.
C3: Chứng minh tam giác là tam giác cân và có mọt góc bằng 600. 
HS: Phát biểu định lý Pitago.
Hoạt động 3: Làm bài tập luyện tập
Bài tập 70 SGK
GV: Gọi HS đọc nội dung bài tập 70 SGK
GV: Vẽ hình và hướng dẫn HS làm bài tập
GV: Nhận xét và chữa bài theo từng phần và cho điểm.
Bài tập 71 SGK
GV: Tam giác ABC trong hình vẽ 151 SGK là tam giác gì ?
HS: làm bài tập 70
a, cân 
à là tam giác cân.
b, (cạnh huyền – góc nhọn) à BH = CK
c, (cạnh huyền – cạnh góc vuông) à AH = AK
d, 
à là tam giác cân.
HS: Tam giác ABC là tam giác vuông cân vì:
AB2 = AC2 = 22 + 32 = 13 
BC2 = 11 + 52 = 26 = AB2 + AC2
GV: Điền dấu X vào ô trống một cách thích hợp. Sửa lại các câu sai.
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho điểm.
GV: Các tính chất của bài tập 68 đợc suy ra từ định lý nào ?
GV: Yêu cầu HS làm theo nhóm sau đó đại diện lên bảng trình bày.
GV: Chuẩn hoá và cho điểm các nhóm.
GV: Gọi HS đọc đề bài
GV: Vẽ hình trên bảng và yêu cầu HS vẽ vào vở sau đó ghi GT và KL rồi làm bài tập
GV: Hướng dẫn HS vẽ hình bằng thước thẳng và com pa
GV: Yêu cầu HS làm theo nhóm sau đó đại diện lên bảng trình bày lời giải của nhóm mình.
GV: Gọi các nhóm nhận xét chéo
GV: Chuẩn hoá và cho điểm.
HS: Lên bảng làm bài tập
Câu 1: Đúng
Câu 2: Đúng
Câu 3: Sai. Ví dụ tam giác có ba góc là 700, 600, 500.
Câu 4: Sai. Sửa lại: Trong tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau.
Câu 5: Đúng
Câu 6: Sai. Ví dụ có tam giác cân mà góc ở đỉnh là 1000, hai góc ở đáy là 400
HS: Hoạt động nhóm trả lời câu hỏi.
HS: Lên bảng làm bài tập
Câu a, b được suy ra từ định lý “ Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 ”
Câu c được suy ra từ định lý “ Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau ”.
Câu d được suy ra từ định lí “ Nếu một tam giác có hai góc bằn nhau thì tam giác đó là tam giác cân ”.
HS: Nhận xét chéo giữa các nhóm
HS: đọc nội dung bài tập
HS: Vẽ hình và làm bài tập
TH: D và A nằm khác phía đối với BC, các TH khác tương tự.
Gọi H là giao điểm của AD và a. 
Ta có:
Ta lại có: = 1800 nên 
Suy ra 
Vây AD a
Hoạt động 4. Củng cố:
GV: Tổng hợp và nhắc lại về các định nghĩa và tính chất của tam giác cân, tam giác đều.
HS: Nắm được các định nghĩa và tính chất của tam giác cân, đều.
GV: Treo bảng tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt (SGK trang 140). 
HS: Vẽ bảng tổng kết các tam giác, tam giác đặc biệt
Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà tiếp tục ôn tập.
- Ôn lý thuyết và bài tập để giờ sau ôn tập tiếp.
 D. Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 --------------------@&?--------------------
 Soạn ngày: 7/ 5/ 2011
 Tiết 69: ôn tập cuối năm (tiếp)
 A. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: 
- Ôn tập kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Sử dụng thành thạo dụng cụ để vẽ hình.
2. Về kỹ năng: 
- Rèn kỹ năng vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Biết cách kiểm tra xem hai đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song không.
	3. Về thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
 B. Chuẩn bị:
	- Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, êke...
	- Học sinh: Định lí, GT và KL của định lí, cách chứng minh định lí..
 C. Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
GV: Treo bảng hình vẽ
Mỗi hình trong bảng cho biết kiến thức gì ?
GV: Gọi 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm theo nhóm 
GV: Gọi các nhóm nhận xét
HS: Lên bảng làm bài
HS: Nhận xét
Nhóm 1 nhận xét nhóm 3
Nhóm 2 nhận xét nhóm 4
Nhóm 3 nhận xét nhóm 1
Nhóm 4 nhận xét nhóm 2
Hoạt động 2: Bài tập luyện tập 1
Hãy tính số đo x của góc O
GV: Hướng dẫn: Vẽ đờng thẳng song song với a đi qua điểm O
GV: Tính góc O1 và góc O2 
GV: Gọi 2 HS lên bảng tính góc O1 và góc O2
GV: Vậy em hãy tính Góc O = ? 
GV: Gọi HS nhận xét và cho điểm
HS: Quan sát hình vẽ sau đó lên bảng làm bài tập
HS: 
- Vì a//c nên góc O1 = 380 
- Vì b//c nên góc O2=1800–1320 = 480 
HS: x = góc O = O1+O2 = 860 
Hoạt động 3: Bài tập luyện tập 2
GV: Tương tự như trên hãy tính số đo x trong hình 40
GV: vẽ 40 SGK
GV: Gọi HS lên bảng tính, HS dới lớp làm vào vở
GV: Nhận xét, đánh giá và cho điểm.
HS: Lên bảng tính x 
Từ hình vẽ ta có:
a c 
b c
Suy ra a//b
Suy ra x + 1150 = 1800
Suy ra x = 1800 – 1150 = 650 
Hoạt động 4: Bài tập luyện tập 3
GV: Treo bảng hình vẽ 41
GV: Em hãy tính các góc E1, G2, G3, D4, A5, B6 ?
GV: Yêu cầu HS làm theo nhóm và làm vào phiếu học tập
GV: Thu phiếu và treo lên bảng cho các nhóm nhận xét chéo
GV: Treo bài giải
Góc E1 = 600 Góc G2 = 1100 
Góc G3 = 700 Góc D4 = 1100 
Góc A5 = 600 Góc B6 = 700 
HS: Quan sát hình vẽ và làm vào phiếu học tập sau dó nộp cho GV
HS: Nhận xét chéo các nhóm
Nhóm 2 nhận xét nhóm 3
Nhóm 3 nhận xét nhóm 4
Nhóm 6 nhận xét nhóm 1
Nhóm 5 nhận xét nhóm 2
Hoạt động 5. Củng cố
GV: Em hãy phát biểu các định lí được diễn tả bằng các hình vẽ 42 SGK trang 104
HS: Từ hình vẽ phát biểu định nghĩa
- Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau
- Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
GV: Nhận xét, đánh giá và cho điểm
Hoạt động 6. Hướng dẫn về nhà:
	1. Về nhà ôn tập các câu hỏi lí thuyết chơng 1. 
2. Xem lại các dạng bài tập đã chữa chuẩn bị chữa bài kiểm tra học kỳ.
 D. Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 --------------------@&?--------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGa on tap cuoi nam.doc