Chương III. THỐNG Kấ
Mục tiêu của chương:
1. Về kiến thức:
- Bước đầu hiểu được một số khái niệm cơ bản như bảng số liệu thống kê ban đầu, dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số, bảng “tần số” ; công thức tính số trung bỡnh cộng và ý nghĩa đại diện của nó, ý nghĩa của mốt.
2. Về kĩ năng :
- Biết tiến hành thu thập số liệu từ những cuộc điều tra nhỏ, đơn giản, gần gũi trong học tập, trong cuộc sống (biết lập bảng từ dạng thu thập số liệu ban đầu đến dạng bảng “tần số”).
- Biết cỏch tỡm cỏc giỏ trị khỏc nhau trong bảng số liệu thống kê và tần số tương ứng, lập được bảng “tần số”. Biết biểu diễn bằng biểu đồ cột đứng mối quan hệ nói trên. Biết sơ bộ nhận xét sự phân phối của giá trị của sấu hiệu qua bảng “tần số” và biểu đồ.
- Biết cỏch tớnh số trung bỡnh cộng của dấu hiệu theo cụng thức và biết tỡm mốt của dấu hiệu.
LỤC Chương III. THỐNG KÊ Mục tiêu của chương: 1. Về kiến thức: - Bước đầu hiểu được một số khái niệm cơ bản như bảng số liệu thống kê ban đầu, dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số, bảng “tần số” ; công thức tính số trung bình cộng và ý nghĩa đại diện của nó, ý nghĩa của mốt. 2. Về kĩ năng : - Biết tiến hành thu thập số liệu từ những cuộc điều tra nhỏ, đơn giản, gần gũi trong học tập, trong cuộc sống (biết lập bảng từ dạng thu thập số liệu ban đầu đến dạng bảng “tần số”). - Biết cách tìm các giá trị khác nhau trong bảng số liệu thống kê và tần số tương ứng, lập được bảng “tần số”. Biết biểu diễn bằng biểu đồ cột đứng mối quan hệ nói trên. Biết sơ bộ nhận xét sự phân phối của giá trị của sấu hiệu qua bảng “tần số” và biểu đồ. - Biết cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu theo công thức và biết tìm mốt của dấu hiệu. 3. Về thái độ : Thấy được vai trò của thống kê trong thực tiễn. Tuần: 20 Tiết 41 Ngày: 31/12/10 THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ. TẦN SỐ A. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức:Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, về nội dung). Hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”. Làm quen với khái niệm tần số của một giá trị. 2. Về kỹ năng: Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra; Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị; Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra. 3. Về thái độ: Rèn luyện tư duy suy diễn; Dạy học sinh biết yêu cuộc sống. B. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP HĐ1: Giới thiệu chương và bài học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Cho hs đọc phần giới thiệu chương trong sgk. ĐVĐ. Khi thống kê, công việc đầu tiên phải tiến hành là gì ? và phải tiến hành như thế nào ? Một hs đọc bài. HĐ2: 1. Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu Yêu cầu hs đọc ví dụ ở sgk, GV: Việc làm trên của người ta là thu thập số liệu cần quan tâm và bảng 1 gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu. Hãy thống kê số bạn nghỉ học hằng ngày trong một tuần của lớp mình => Cho hs nêu cách tiến hành và cho biết cấu tạo của bảng Tùy yêu cầu điều tra, bảng số liệu thống kê ban đầu có các dạng khác nhau. Các em có thể xem bảng thống kê dân số (bảng 2 trong sgk). Quan sát ví dụ và đọc nội dung ở mục 1 sgk Cấu tạo bảng : Thứ Số người nghỉ 2 3 4 5 6 HĐ3: 2. Dấu hiệu a) Dấu hiệu, đơn vị điều tra Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì ? Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu, dấu hiệu thường được kí hiệu bằng chữ cái in hoa X, Y,... Dấu hiệu X ở bảng 1 là số cây trồng của mỗi lớp Mỗi lớp là một đơn vị điều tra. Trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra ? b) Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu Mỗi lớp (đơn vị) trồng được một số cây. Lớp 7A trồng được bao nhiêu cây ? Lớp 8B trồng được bao nhiêu cây ? Mỗi cuộc điều tra người ta quan tâm đến một vấn đề, thường là các con số, vấn đề đó gọi là dấu hiệu của cuộc điều tra. Số các giá trị của dấu hiệu đúng bằng số các đơn vị điều tra (kí hiệu N) Cột 3 của bảng 1 là dãy các giá trị của dấu hiệu X. Yêu cầu làm ?4 ?2. Nội dung điều tra trong bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp trong trường. ?3. Có 20 đơn vị điều tra 7A trồng 15 cây 8B Trồng 50 cây Lắng nghe thông báo của gv và ghi vào vở. Cả lớp làm ?4 – Dấu hiệu X của bảng 1 có tất cả 20 giá trị. Một hs đọc dãy giá trị của X. HĐ4: 3. Tần số của mỗi giá trị Cho học sinh quan sát bảng 1. Có bao nhiêu số khác nhau trong cột (số cây trồng được” ? Nêu cụ thể các số đó. Có bao nhiêu lớp trồng được 30 cây ? Có bao nhiêu lớp trồng được 28 cây ? Có bao nhiêu lớp trồng được 50 cây ? Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó. Giá trị của dấu hiệu thường được kí hiệu là x và tần số của giá trị kí hiệu là n. Vừa rồi các em đã đếm số lần xuất hiện của các giá trị 30, 28, 50. Hãy viết lại kết quả vào bảng sau: (kẻ mẫu lên bảng). Cho hs đọc phần ghi nhớ và chú ý trong sgk. – Lưu ý thêm: Cần phân biệt thuật ngữ “các giá trị của dấu hiệu” gồm toàn bộ dãy các giá trị, kể cả các giá trị bằng nhau với khái niệm “các giá trị khác nhau của dấu hiệu”. ?5. Có 4 số khác nhau là 28, 30, 35, 50 Có 8 lớp trồng được 30 cây Có 2 lớp trồng được 28 cây Có 3 lớp trồng được 50 cây Hs ghi bài. Hs trao đổi bài. Một hs lên bảng. Giá trị (x) 28 30 35 50 Tần số (n) 2 8 7 3 N = 20 Hs đọc bài. HĐ5: Củng cố Thế nào là tần số của một giá trị ? Các em hãy làm một cuộc điều tra về một vấn đề mà các em quan tâm. Ví dụ: điểm bài kiểm tra học kỳ môn Toán trong một tổ, số người nghỉ hàng tuần trong học kì I, ... Trước hết hãy thiết kế bảng số liệu thống kê ban đầu Bt1. HĐ6: PHẦN KẾT THÚC (2 phút). - Nắm vững lý thuyết; Làm các bài tập 3, 4(tr8, 9sgk); 1, 2, 3(tr3,4sbt). - Mỗi hs tự điều tra, thu thập số liệu thống kê theo một chủ đề tự chọn. Sau đó đặt ra các câu hỏi như trong tiết học và trình bày lời giải. - Đánh giá nhận xét tiết học: ... Tuần: 20 Tiết 42 Ngày: 05/01/2011 LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Tiếp tục củng cố lại các kiến thức đả học về thu tập tài liệu, bảng số hiệu thống kê ban đầu, dấu hiệu và tần số của giá trị thông qua các bài tập và các ví dụ. 2. Về kỹ năng: Bước đầu giúp học sinh có kỹ năng lập được các bảng thống kê đơn giản và tìm dấu hiệu, giá trị, tần số của giá trị 3. Về thái độ: Giáo dục động cơ học tập. B. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP HĐ1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Theo sự chuẩn bị của hs ở nhà: Các hs trình bày các bảng thống kê ban đầu của mình trong bài tập 1 (điểm 1 bài kiểm tra của mỗi bạn trong lớp, số bạn nghỉ học trong 1 ngày của mỗi lớp trong trường, số con trong tứng gia đình sống gần nhà em, ...) HĐ2: Luyện tập Bt3(sgk). a) Dấu hiệu chung cần tìm của cả hai bảng là gì ? b) Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu đối với từng bảng như thế nào ? c) Các giá trị khác nhau và tần số của chúng ở 2 bảng như thế nào ? Bt4(sgk) Yêu cầu hs quan sát Dấu hiệu cần tìm hiểu ? Số các giá trị của dấu hiệu đó ? Tìm số các giá trị khác nhau của dấu hiệu đó ? – Tìm tần số của chúng ? Một hs đọc yêu cầu của đề bài Là thời gian chạy 50 mét của mỗi học sinh (nam và nữ) b) Bảng 5 : – Số các giá trị là 20 – Số các giá trị khác nhau là 5 (8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8) Bảng 6 : – Số các giá trị là 20 – Số các giá trị khác nhau là 4 (8,7; 9,0; 9,2; 9,3) c) Hai hs lên bảng điền tần số dưới các giá trị tương ứng đối với từng bảng Bt4(sgk). Đọc to đề bài a) – Dấu hiệu cần tìm hiểu là khối lượng chè trong từng hộp – Số các giá trị của dấu hiệu là 30 b) – Dấu hiệu có 5 giá trị khác nhau, đó là 98; 99; 100; 101; 102. c) Tần số của các giá trị khác nhau trên lần lượt là: 3 ; 4 ; 16 ; 4 ; 3 HĐ3: Củng cố – Làm thế nào để biết số các giá trị của dấu hiệu? – Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là gì? – Tần số của giá trị? + Xem trong bảng giá trị có tất cả bao nhiêu đơn vị điều tra + Xem trong dấu hiệu đó có bao nhiêu giá trị khác nhau. + Là số lần xuất hiện của giá trị đó. HĐ4: PHẦN KẾT THÚC (2 phút). - Ôn bài theo sgk và vở ghi. - Xem lại các bài tập đã chữa. - Xem trước bài mới Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu. - Đánh giá nhận xét tiết học: ................................................................................................................ Tuần: 21 Tiết 43 Ngày: 08/01/2011 BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU A. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. 2. Về kỹ năng: Biết cách lập bảng "tần số" từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết nhận xét. 3. Về thái độ: Có ý thức liên hệ các bài toán với thực tế. B. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP HĐ1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Tần số của một giá trị là gì ? 2. Điểm bài kiểm tra 15 phút của một tổ được được ghi lại như sau : 7 10 6 10 10 8 7 7 8 6 10 9 9. Giá trị 10 có tần số là bao nhiêu ? HĐ2: Lập bảng "tần số" Cho hs làm ?1 Chiếu kết quả đối chiếu và Thông báo: Bảng như thế gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu. Tuy nhiên để cho gọn từ này về sau ta gọi bảng đó là bảng "tần số". Cho hs lập bảng "tần số" cho bảng 1 Bảng này ta điều tra bao nhiêu đơn vị ? Giá trị nhỏ nhất ? Giá trị lớn nhất ? Giá trị nào có tần số lớn nhất ? Khoảng giá trị có tần số lớn nhất ? Đọc đề và làm Lắng nghe thông báo của gv. Cả lớp làm bài - Điều tra trên 20 giá trị - Giá trị nhỏ nhất là 28 ; Giá trị lớn nhất là 50 - Giá trị có tần số lớn nhất là 30 ( n = 8) - Khoảng giá trị có tần số lớn nhất là 30, 35. HĐ3: Chú ý a) Ta có thể chuyển bảng "tần số" dạng "ngang" như bảng 8 thành bảng "dọc" như sau : – Bảng "dọc" có thuận lợi hơn cho việc tính toán các tham số của dấu hiệu (nghiên cứu sau). Giải thích chú ý b ở (sgk) Cho hs nhận xét thông qua các câu trả lời sau: - Số giá trị của dấu hiệu X là bao nhiêu ? - Có bao nhiêu giá trị khác nhau ? đó là các giá trị nào ? - Có bao nhiêu lớp trồng được 28 cây ; 30 cây ; 35 cây ; 50 cây ? - Số cây trồng được chủ yếu là bao nhiêu ? Yêu cầu hs đọc to kiến thức ở khung Cả lớp cùng vẽ bảng 9 vào vở – Dấu hiệu X có 20 giá trị – Có 4 giá trị khác nhau là : 28 ;30 ;35 ;50 + Có hai lớp trồng được 28 cây + Có tám lớp trồng được 30 cây + Có bảy lớp trồng được 35 cây – Chủ yếu là 30 hoặc 35 cây Một hs đọc phần đóng khung ở sgk. HĐ4: Trò chơi toán học Tổ chức cho hs làm bt5. – Kẻ bảng mẫu lên bảng. Một hs xướng, ai sinh tháng nào thì giơ tay. Một hs đếm và ghi bảng. Gv ghi kết quả lưu trữ. Cả lớp hoạt động. HĐ5: PHẦN KẾT THÚC - Về nhà học lý thuyết ở vở kết hợp với sách giáo khoa làm bài tập 7; 8; 9 (sgk) - Làm các bt13, 14, 15(tr44, 45sgk). - Đánh giá nhận xét tiết học: ................................................................................................................. Tuần: 21 Tiết 44 Ngày: 12/01/2011 LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Tiếp tục củng cố cho hs về khái niệm giá trị về dấu hiệu và tần số tương ứng 2. Về kỹ năng: Thông qua các dạng bài tập để rèn kỷ năng nhận biết dấu hiệu điều tra, giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng của các giá trị đó. 3. Về thái độ: Giáo dục động cơ học tập. B. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP HĐ1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Chữa bài tập 6 (sgk) Hai hs lần lượt lên bảng. HĐ2: Luyện tập Bt7(sgk). Chiếu bảng 12(sgk) – Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? – ... t thứ ba được tính thế nào ? Giá trị được tính thế nào ? b) Công thức: Ta có thể viết lại cách tính đó dưới dạng công thức như sau : Trong đó: x1, x2, ..., xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu. n1, n2, ..., nk là k tần số tương ứng. N là số các giá trị. Ở ví dụ trên, k = ?, x1 = ?, n1 = ?, ... ?3. Hãy so sánh kết quả làm bài kiểm tra Toán nói trên của hai lớp 7C và 7A. Ta đã dùng số trung bình cộng để làm đại diện so sánh điểm của hai lớp, đó chính là ý nghĩa của số trung bình cộng. Một hs đọc bài. ?1. Có 5 × 8 = 40 bạn làm bài kiểm tra. ?2. Nói cách tính như đã biết ở tiểu học. Tích hai số tương ứng ở cột 1 và 2. Lấy tổng các tích chia cho tổng tần số. k = 9, x1 = 2, n1 = 3, ... Cả lớp làm bài. Một hs lên bảng (có thể dùng máy tính bỏ túi). Điểm số (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 3 2 6 10 1 10 N = 40 Tổng: 267 ?4. Lớp 7A có kết quả tốt hơn lớp 7C. HĐ3 (8 phút): Ý nghĩa của số trung bình cộng Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại. Tuy nhiên khi các giá trị của dấu hiệu có sự chênh lệch quá lớn thì việc dùng số trung bình cộng làm đại diện sẽ không thích hợp. Cho hs đọc ví dụ trong sgk. Chú ý: Số trung bình cộng có thể không thuộc dãy giá trị của dấu hiệu. Trong khoa học thống kê, người ta còn dùng khái niệm mốt, nó là gì ? Ghi bài vào vở. Đọc ví dụ. Ghi bài. HĐ4 (7 phút): Mốt của dấu hiệu Cho hs đọc trong sgk. Cho hs lật lại các bảng tần số đã học để tìm mốt. Một hs đọc. Cả lớp trao đổi. HĐ5 (6 phút): Củng cố Cho hs làm bt14, bt15(a, c). HĐ6: PHẦN KẾT THÚC (1 phút). - Làm các bài tập 15(b), 16, 17, 18(tr20; 21sgk); bt 11,12-sbt-tr6 - Đánh giá nhận xét tiết học: ................................................................................................................... Tuần: 24 Tiết 48 Ngày: 25/01/2011 LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Hiểu rõ các khái niệm mốt, số trung bình cộng và ý nghĩa của chúng. 2. Về kỹ năng: Thành thạo trong việc tính số trung bình cộng, tìm mốt và nhận xét đơn giản về kết quả thống kê. 3. Về thái độ: Hứng thú trong công việc. B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Máy tính BT 2. Học sinh : MTBT C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP HĐ1 (8 phút): Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs1. Nêu các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu từ bảng tần số đã lập. Làm bt15(b). Hs2. Viết công thức tính số trung bình cộng. Giải thích các kí hiệu. Làm bt17(a) Hai hs lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài HĐ2 (20 phút): Luyện tập Bt15(sgk). Gọi một hs trả lời hai câu còn lại. Bt17. Gọi một hs trả lời câu hỏi b. Bt16(tr20sgk) - Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng của dấu hiệu ? - Trong bt này, số trung bình cộng là bao nhiêu ? - Số trung bình cộng đó có làm đại diện cho dấu hiệu trong trường hợp này được hay không ? Bt13(tr6sbt). Gọi 2 hs cùng lên bảng, mỗi em tính điểm trung bình của một xạ thủ. Bt15. Một hs lên bảng. a) Dấu hiệu là tuổi thọ mỗi bóng đèn. Số các giá trị là 50. c) M0 = 18. Bt17. Một hs khác trả lời. b) M0 = 9. Bt16. - Số trung bình cộng dùng làm đại diện cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại. - Không nên, vì các giá trị có khoảng chênh lệch quá lớn Bt13(sbt). Xạ thủ A có = 9, 2 Xạ thủ B có = 9, 2 - Tuy điểm trung bình bằng nhau nhưng xạ thủ A bắn tốt hơn xạ thủ B. HĐ3 (15 phút): Kiểm tra 15 phút Đề ra (chiếu trên máy) Đáp án và biểu điểm Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng và mốt của dãy giá trị sau: 18 26 20 18 24 21 18 21 17 20 19 18 17 30 22 18 21 17 19 26 28 19 26 31 24 22 18 31 18 24 – Lập bảng tần số: 4 điểm – Tính =21,7: 4 điểm – Tìm được mốt M0 = 18: 2 điểm HĐ4: PHẦN KẾT THÚC (2 phút). - Xem lại các kiến thức đã học ở chương III. Trả lời 4 câu hỏi ôn tập ở sgk - Làm bài tập 18 và 20(sgk); - Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương - Đánh giá nhận xét tiết học: ................................................................................................................... Tuần: 24 Tiết 49 Ngày: 26/01/2011 ÔN TẬP CHƯƠNG III (có máy tính) A. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Hệ thống lại hệ thống kiến thức các khái niệm và công thức trong chương. 2. Về kỹ năng: Ôn tập các kĩ năng cơ bản của chương như: kĩ năng nhận biết dấu hiệu, đếm tần số, lập bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, nhận biết mốt, vẽ biểu đồ. 3. Về thái độ: Rèn luyện óc nhận xét. B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: MTBT 2. Học sinh : MTBT C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP HĐ1 (18 phút): Ôn tập lí thuyết Hoạt động của GV Hoạt động của HS Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó, em phải làm những việc gì ? Trình bày kết quả thu được theo những mẫu bảng nào ? Và làm thế nào để so sánh, đánh giá dấu hiệu đó? Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần làm gì? Chiếu Sơ đồ Hệ thống các kiến thức và kĩ năng trong chương. Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó, đầu tiền phải thu thập số liệu thống kê, lập bảng số liệu ban đầu. Từ đó, lập bảng “tần số”, tìm số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu. Để có một hình ảnh về dấu hiệu, ta vẽ biểu đồ các số liệu từ bảng tần số. Biểu đồ Số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu Điều tra về một dấu hiệu Thu thập số liệu thống kê Bảng tần số Lập bảng số kiệu ban đầu Tìm các giá trị khác nhau Tìm tần số của mỗi giá trị Ý nghĩa của thống kê trong đời sống Tần số của một giá trị là gì? Nêu mẫu bảng tính số trung bình cộng từ bảng tần số. Viết công thức tính số trung bình cộng. Nêu ý nghĩa của bảng “tần số”. Nêu ý nghĩa của biểu đồ. Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng. Thống kê có ý nghĩa gì trong đời sống. Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu. Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n) Hs trả lời. Thống kê giúp chúng ta biết được tình hình các hoạt động, diễn biến của hiện tượng. Từ đó dự đoán các khả năng xảy ra, góp phần phục vụ con người ngày càng tốt hơn. HĐ2 (25 phút): Rèn luyện kĩ năng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bt20 (tr23sgk).Gọi 1 hs đọc đề. Cho cả lớp lập bảng “tần số”. Gọi 2 hs lên bảng, một em vẽ biểu đồ đoạn thẳng, một em tính số trung bình cộng. Bt14(tr7sbt). (Chiếu đề trên máy) Cả lớp cùng làm. Hướng dẫn cách đếm trên sơ đồ vòng tròn (minh họa trên bảng). Các câu c, d, e yêu cầu hs hoạt động nhóm để hoàn thành. Một hs đọc đề bài. a) Một hs lên bảng. Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n) Số trung bình cộng () 20 1 20 ,2 25 3 75 30 7 210 35 9 315 40 6 240 45 4 480 50 1 50 31 1090 b) Một hs lên bảng. c) Một hs lên bảng kẻ tiếp vào bảng “tần số” đã làm ở câu a để tính số trung bình cộng. Bt14. Một hs đọc đề bài. Có 90 trận. Đọc và so sánh kết quả các câu c, d, e. c) Có 10 trận không có bàn thắng (90 – 80). d) (bàn) e) M0 = 3 HĐ3: PHẦN KẾT THÚC (2 phút). - Ôn kĩ lí thuyết và xem lại các dạng bài tập. Tiết sau kiểm tra 1 tiết. - Đánh giá nhận xét tiết học: ................................................................................................................... Tuần: 24 Tiết 50 Ngày: 16/02/2011 KIỂM TRA 1 TIẾT A. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Nắm thông tin về mức độ hiểu bài của hs qua chương III. 2. Về kỹ năng: Rèn luyện các kĩ năng tổng hợp. 3. Về thái độ: Rèn luyện ý thức tích cực tự giáclàm bài, tính cẩn thận, củng cố niềm tin. B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bài kiểm tra photocopy. 2. Học sinh : C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP ĐỀ SỐ 01 A.Phần trắc nghiệm Bµi 1(3®iÓm): §iÓm kiÓm tra m«n to¸n cña 20 häc sinh ®îc liÖt kª trong b¶ng sau: 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8 H·y khoanh vµo ch÷ c¸i ®øng tríc kÕt qu¶ ®óng a) Sè c¸c gi¸ trÞ cña dÊu hiÖu ph¶i t×m lµ A. 10 B. 7 C. 20 D. mét kÕt qu¶ kh¸c b) Sè c¸c gi¸ trÞ kh¸c nhau cña dÊu hiÖu lµ: A. 7 B. 10 C. 20 D. 8 c) TÇn sè cña häc sinh cã ®iÓm 10 lµ: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 d) TÇn sè häc sinh cã ®iÓm 7 lµ: A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 e) Mèt cña dÊu hiÖu lµ: A. 6 B. 7 C. 5 D. mét kÕt qu¶ kh¸c f) Sè trung b×nh céng lµ: A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65 B. Phần tự luận Bµi 2: ThÕ nµo lµ tÇn sè cña mçi gi¸ trÞ? Bài 3: Mét gi¸o viªn theo dâi thêi gian lµm bµi tËp (tÝnh theo phót) cña 30 häc sinh (ai còng lµm ®îc) vµ ghi l¹i nh sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 7 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) B¶ng trªn ®¬c gäi lµ b¶ng g×? b) DÊu hiÖu cÇn t×m hiÓu ë ®©y lµ g×? c) LËp b¶ng “tÇn sè” vµ nªu nhËn xÐt. d) TÝnh sè trung b×nh céng vµ t×m mèt cña dÊu hiÖu e) VÏ biÓu ®å ®o¹n th¼ng. Bµi 4: Trung b×nh céng cña s¸u sè lµ 5. Do thªm sè thó 7 nªn trung b×nh céng cña b¶y sè lµ 6. T×m sè thø 7. ĐỀ SỐ 02 A.Phần trắc nghiệm Bµi 1(3®iÓm): §iÓm kiÓm tra m«n to¸n cña 20 häc sinh ®îc liÖt kª trong b¶ng sau: 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 5 10 7 9 7 8 H·y khoanh vµo ch÷ c¸i ®øng tríc kÕt qu¶ ®óng a) Sè c¸c gi¸ trÞ cña dÊu hiÖu ph¶i t×m lµ A. 10 B. 7 C. 20 D. mét kÕt qu¶ kh¸c b) Sè c¸c gi¸ trÞ kh¸c nhau cña dÊu hiÖu lµ: A. 6 B. 10 C. 20 D. 8 c) TÇn sè cña häc sinh cã ®iÓm 6 lµ: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 d) TÇn sè häc sinh cã ®iÓm 8 lµ: A. 7 B. 6 C. 2 D. 4 e) Mèt cña dÊu hiÖu lµ: A. 6 B. 7 C. 5 D. mét kÕt qu¶ kh¸c f) Sè trung b×nh céng lµ: A. 7,55 B. 8,25 C. 7,6 D.7,65 B. Phần tự luận Bµi 2: DÊu hiÖu lµ g×? Bµi 3: Mét gi¸o viªn theo dâi thêi gian lµm bµi tËp (tÝnh theo phót) cña 30 häc sinh (ai còng lµm ®îc) vµ ghi l¹i nh sau: 10 5 8 8 10 7 8 9 14 7 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 10 9 10 10 5 5 14 a) B¶ng trªn ®¬c gäi lµ b¶ng g×? b) DÊu hiÖu cÇn t×m hiÓu ë ®©y lµ g×? c) LËp b¶ng “tÇn sè” vµ nªu nhËn xÐt. d) TÝnh sè trung b×nh céng vµ t×m mèt cña dÊu hiÖu e) VÏ biÓu ®å ®o¹n th¼ng. Bµi 4: Trung b×nh céng cña s¸u sè lµ 6. Do thªm sè thó 7 nªn trung b×nh céng cña b¶y sè lµ 6. T×m sè thø 7. ®¸p ¸n. Bài 1: ĐỀ 01 Gi¸ trÞ (x) TÇn sè (n) C¸c tÝch (x.n) =7,55 4 1 4 5 1 5 6 2 12 7 6 42 8 4 32 9 4 36 10 2 20 N=20 Tæng:151 Mçi ý ®óng 0.5 ®iÓm a) C b) A c) D d)B e) B f) A Bài 2: (1đ) HS trả lời Bµi 3 Gi¸ trÞ (x) TÇn sè (n) C¸c tÝch (x.n) =8,6 5 4 20 7 4 28 8 7 56 9 8 72 10 4 40 14 3 42 N=30 Tæng:258 a) B¶ng trªn ®îc gäi lµ b¶ng thèng kª sè liÖu ban ®Çu cña dÊu hiÖu (0,5®) a ) DÊu hiÖu:Thêi gian lµm bµi tËp cña mçi häc sinh (tÝnh theo phót) (1®) b ) B¶ng tÇn sè (1, ®) NhËn xÐt * NhËn xÐt: (0,5®) - Thêi gian lµm bµi Ýt nhÊt lµ 5' - Thêi gian lµm bµi nhiÒu nhÊt lµ 14' c )=8,6 (0,75,®) Mo =9 (0,25®) d ) BiÓu ®å (1®) Bµi 4: (1®) Gäi sè thø b¶y lµ a, theo bµi ra ta cã: (6.5 + a) : 7 = 6 a = 12 VËy sè cÇn t×m lµ: 12 §¸p ¸n ®Ò sè 02 (T¬ng tù ®Ò 01) D. Híng dÉn vÒ nhµ - Xem l¹i bµi kiÓm tra. - Nghiªn cøu tríc bµi: “Kh¸i niÖm vÒ biÓu thøc ®¹i sè’
Tài liệu đính kèm: