A. mục tiêu:
- Kiến thức : Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu GTTĐ), sử dụng máy tính bỏ túi.
Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, máy tính bỏ túi.
- Học sinh : + Máy tính bỏ túi.
Ngày soạn:.................................... Ngày giảng:.................................... Tiết 5 A. mục tiêu: - Kiến thức : Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ. - Kỹ năng : Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu GTTĐ), sử dụng máy tính bỏ túi. Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, máy tính bỏ túi. - Học sinh : + Máy tính bỏ túi. C. Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ. Kiểm tra ( 8 ph ). - HS1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x. Chữa bài tập 24 SBT ( 7 ). 3. Bài mới. Luyện tập (35 ph) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 * Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức: Bài 28 . Tính sau khi bỏ dấu ngoặc. Bài 29 . - Tính P. GV hướng dẫn việc thay số vào P đổi số thập phân ra phân số rồi gọi 2 HS lên bảng tính. HS cả lớp làm vào vở. - Nhận xét hai kết quả tương ứng với 2 TH của P. Bài 24 . - Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày bài. * Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi. - GV đưa bài tập 26 lên bảng phụ, yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi theo hướng dẫn. * Dạng 3: So sánh số hữu tỉ: - Bài 22 . Hãy đổi số thập phân ra phân số rồi so sánh. Bài 23 : GV hướng dẫn HS: Dựa vào tính chất: x < y ; y < z thì x < z để so sánh. * Dạng 4: Tìm x (đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối). Bài 25 . - Những số nào có GTTĐ bằng 2,3 ? Bài 28: Hai HS lên bảng làm: A = 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0. C = - 251 . 3 - 281 + 251 . 3 - 1 + 281 = (-251. 3 + 251. 3) + (-281 + 281) - 1 = - 1. Bài 29: {a{ = 1,5 ị a = ± 1,5. Hai HS lên bảng tính ứng với 2 TH: a = 1,5 ; b = - 0,75. ị M = 0 a = - 1,5 ; b = - 0,75 ị M = 1,5. a = 1,5 = ; b = - 0,75 = P = (- 2). = . a = - 1,5 = ; b = P = - Bằng nhau vì: . Bài 24: a) = [(- 2,5. 0,4). 0,38] - [(- 8. 0,125). 3,15] = (- 1) . (0,38) - (- 1) . 3,15 = - 0,38 - (- 3,15) = - 0,38 + 3,15 = 2, 77. b) = [(- 20,83 - 9,17). 0,2] : [(2,47 + 3,53). 0,5] = [(- 30) . 0,2]: [6 . 0,5] = (- 6) : 3 = - 2. HS sử dụng máy tính theo hướng dẫn để tính giá trị của biểu thức. Bài 22 . 0,3 = ; - 0,875 = vì ị Sắp xếp: - 1 ị - 1 . Bài 25: a) Số 2,3 và - 2,3 ị x - 17 = 2,3 ị x = 4 x - 1,7 = - 2,3 x = - 0,6. b) {x + } = * x + = ị x = * x + = - ị x = 4 .Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Xem lại các bài tập đã làm. - BTVN: Bài 26 (b,d) . 28 (b,d) , 30 , 31 , 33 , 34 . - Ôn tập: Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. D. rút kinh nghiệm: Ngày soạn:.................................... Ngày giảng:.................................... Tiết 6 lũy thừa một số hữu tỉ A. mục tiêu: - Kiến thức : HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. - Kỹ năng : Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, quy tắc. Máy tính bỏ túi. - Học sinh : + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi. C. Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra (8 ph) - HS: Cho a là một số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì ? Cho VD. - Viết các kết quả dưới dạng một luỹ thừa: 34. 35 ; 58 : 52. 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 1. luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7 ph) - Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. xn = x . x ... x n thừa số. (với x ẻ Q ; n ẻ N ; n > 1) x: cơ số ; n: số mũ. - GV giới thiệu quy ước: x1 = x x0 = 1 (x ạ 0). - Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng (a,b ẻ Z ; b ạ 0) thì xn = . Có thể tính như thế nào ? - GV ghi: Yêu cầu HS làm ?1. Hoạt động 2 2. tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số (8 ph) - GV: Cho a ẻ N ; m và n ẻ N , m ³ n thì am . an = ? am : an = ? Phát biểu thành lời. - Tương tự x ẻ Q ; m và n ẻ N có: xm. xn = xm + n . - GV gọi HS đọc công thức và cách làm. Tương tự xẻ Q thì xm : xn tính như thế nào ? - Để thực hiện phép chia được cần điều kiện gì cho x , m , n như thế nào ? - Yêu cầu HS làm ?2. - GV đưa đề bài tập 49 lên bảng phụ. Hoạt động 3 3. luỹ thừa của luỹ thừa (10 ph) - Yêu cầu HS làm ?3. - Vậy khi tích luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào ? CT: = xm . n . - Yêu cầu HS làm ?4. Bài tập: Đúng hay sai ? a) 23 . 24 = ? b) 52 . 53 = ? - GV nhấn mạnh: Nói chung: am . an ạ xn = = = n thừa số n thừa số ?1. (- 0,5)2 = (- 0,5) . (- 0,5) = 0,25. (- 0,5)3 = - 10,125 9,70 = 1. am . an = am + n am : an = am - n . x ẻ Q ; m, n ẻ N: xm : xn = xm - n điều kiện: x ạ 0 ; m ³ n. ?2: (- 3)2 . (- 3)3 = (- 3)5 (- 0,25) 5 : (- 0,25)3 = (- 0,25)5 - 3 = (-0,25)2 Bài 49 : a) B đúng. b) A đúng. c) D đúng. d) E đúng. ?3: a) = 22 . 22 . 22 = 26 . b) . . . = . ?4: a) 6 b) 2. Bài tập: a) Sai. Vì 23 . 24 = 27 = 212 . b) Sai vì 52 . 53 = 55 = 56 . khi m + n = m . n Û m = n = 0 m = n = 2. 4. Củng cố. ( 5 ph ) - Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ. Nêu quy tắc nhân, chia, luỹ thừa của một luỹ thừa. - Làm bài tập 27. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 28 và 31 . 5. Hướng dẫn học ở nhà. ( 5 ph ). - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc. - Làm bài tập 29 , 30 , 32 . 39 , 40 , 42 . - Đọc "Có thể em chưa biết" . D. Rút kinh nghiệm. Ký duyệt của tổ chuyên môn Ký duyệt của BGH Ngày tháng năm Ngày tháng năm Ngày soạn:.................................... Ngày giảng:.................................... Tiết 7 lũy thừa một số hữu tỉ A. mục tiêu: - Kiến thức : HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. - Kỹ năng : Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, quy tắc. Máy tính bỏ túi. - Học sinh : + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi. C. Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ. Kiểm tra (8 ph) - HS1: + Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x ? Chữa bài tập 39 . - HS2: Viết công thức tính tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số, tích luỹ thừa của luỹ thừa. + Chữa bài tập 30 . - HS1: xn = x . x ... x n thừa số. Với x ẻ Q ; n ẻ N*. Bài 39: ; . (2,5)3 = 15,625 . . - HS2: Bài 30: a) x = . b) x = . 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 1. luỹ thừa của một tích (13 ph) - Tính nhanh tích: (0,125)3 . 83 như thế nào ? - Yêu cầu HS làm ?1. - Qua hai VD trên, hãy rút ra nhận xét: Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào ? - GV đưa ra công thức: (x . y)n = xn . yn với x ẻ N - GV đưa chứng minh lên bảng phụ. - Yêu cầu HS làm ?2. - Lưu ý HS áp dụng công thức theo cả hai chiều. BT: Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: a) 108 . 28 ; b) 254 . 28 c) 158 . 94. Hoạt động 2 2. luỹ thừa của một thương (12 ph) - Yêu cầu HS làm ?3. - Qua 2 VD trên, hãy rút ra nhận xét: Luỹ thừa của một thương có thể tính như thế nào ? - Ta có: (y ạ 0). - Cách chứng minh tương tự như chứng minh công thức luỹ thừa của một tích. - Lưu ý tính hai chiều của công thức. - Yêu cầu HS làm ?4. BT: Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa: a) 108 : 28 . b) 272 : 253 . ?1. Hai HS lên bảng làm: a) (2. 5)2 = 102 = 100 22 . 52 = 4 . 25 = 100 ị (2 . 5)2 = 22 . 52 b) . ?2. 15 = 1. b) (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23 = (1,5 . 2)3 = 33 = 27. - HS làm ?3. Hai HS lên bảng làm: a) ; ị . b) . ?4. 32 = 9. (- 3)3 = - 27. 53 = 125. 4. Củng cố. (12 ph) - Viết công thức luỹ thừa một tích, luỹ thừa một thương, nêu sự khác nhau về điều kiện. ị nêu quy tắc. - Yêu cầu HS làm ?5. - Bài 35 . ?5. a) (0,125)3 . 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1. b) (- 39)4 : 134 = (- 39 : 13)4 = (- 3)4 = 81. Bài 35: a) ị m = 5. b) ị n = 3. 5. Hướng dẫn học ở nhà. ( 1ph ). - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa. - Làm bài tập: 38 (b,d) , 40 . Bài 44, 45, 46 . D. Rút kinh nghiệm. Ngày soạn:.................................... Ngày giảng:.................................... Tiết 8 luyện tập A. mục tiêu: - Kiến thức : Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. - Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : + Bảng phụ . - Học sinh : + Giấy kiểm tra 15'. C. Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ. Kiểm tra 15' Bài 1 (5 điểm) Tính: a) ; ; 40 b) Bài 2 (3 điểm). Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: a) 9 . 34 . . 32 b) 8 . 26 : Bài 3 (2 điểm). Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C: a) 35 . 34 = A: 320 ; B: 920 ; C: 39 3. Bài mới . Luyện tập (28 ph) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức: Bài 40 . Bài 37 (d) Dạng 2: Viết biểu thức dưới các dạng của luỹ thừa: Bài 39 . Bài 40 (a,b) . Dạng 3: Tìm số chưa biết: Bài 42 . Bài 46 . - Ba HS lên bảng chữa bài 40: a) c) = 1. . d) = = Bài 37: d) = Bài 39: a) x10 = x7 . x3 b) x10 = Bài 40: a) 9 . 33 . . 32 = 33 . 9 . . 9 = 33. b) 4. 25 : = 27 : = 27 . 2 = 28 . Bài 42: a) = 2 ị 2n = 23 ị n = 3. b) ị (- 3)n = 81 . (- 27) = (- 3)4. (- 3)3 = (- 3)7 ị n = 7 . c) 8n : 2n = 4n = 41 ị n = 1. Bài 46: a) 2. 24 ³ 2n > 22 25 ³ 2n > 22 ị 2 < n 5 ị n ẻ {3 ; 4 ; 5} . 4. Củng cố. 5. Hướng dẫn học ở nhà. ( 2 ph ). - Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa. - Làm bài tập về nhà: 47 , 48 , 52 , 57 . - Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm. D. Rút kinh nghiệm. Ký duyệt của tổ chuyên môn Ký duyệt của BGH Ngày tháng năm Ngày tháng năm Ngày soạn:.................................... Ngày giảng:.................................... Tiết 09 Tỷ lệ thức A. mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tín ... iểu đồ hình quạt là một biểu đồ hình tròn (biểu thị 100%) được chia thành các hình quạt tỉ lệ với tần suất. - Yêu cầu HS đọc VD SGK. HS đọc bài đọc thêm HS đọc ví dụ (tr. 16 SGK) HS đọc bài toán và quan sát hình 4 tr. 16 SGK. Hoạt động 4 hướng dẫn về nhà (3 phút) - ôn lại bài. - Làm lại bài tập sau: Điểm thi học kì I môn toán của lớp 7B được cho bởi bảng sau: 7,5 5 5 8 7 4,5 6,5 8 8 7 8,5 6 5 6,5 7 8 9 5,5 6 4,5 6 7 8 6 5 7,5 7 6 8 6,5 a) Dấu hiệu cần quan tâm là gì? và dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị. b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó. c) Lập bảng "Tần số" và bảng "Tần suất" của dấu hiệu. Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng. Thu thập kết quả thi học kì I môn Văn của tổ em. D. Rút kinh nghiệm: Ký duyệt của tổ chuyên môn Ký duyệt của BGH Ngày tháng năm Ngày tháng năm Tiết 47: số trung bình cộng Soạn: Giảng: A. mục tiêu: - Kiến thức: Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình cộng để làm ''đại diện'' cho một số dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại. - Kĩ năng : Rèn luyện các kĩ năng trên . - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, bài toán, chú ý; - Học sinh :Thống kê điểm kiểm tra môn văn HKI của tổ. C. Tiến trình dạy học: - ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS. Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Hoạt động I kiểm tra và đặt vấn đề (10 phút) Cho HS làm bài tập sau: Điểm thi học kì môn toán của lớp 7B được cho bởi bảng sau: 7,5; 5; 5; 8; 7; 4,5; 6,5; 8; 8; 7; 8,5; 6; 5; 6,5; 8; 9; 5,5; 6; 4,5; 6; 7; 8; 6; 5; 7,5; 7; 6; 8; 7; 6,5. a) Dấu hiệu cần quan tâm là gì? b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó. c) Lập bảng "Tần số" của dấu hiệu. d) Biểu diễn bằng biểu đồ doạn thẳng. Gọi một học sinh lên bảng làm bài. HS2 làm câu d. d)Biểu đồ đoạn thẳng GV cho HS thống nhận xét bài làm của hai bạn và GV đánh giá cho điểm hai học sinh. GV yêu cầu HS thống kê điểm thi học kỳ I môn Văn của tổ. GV: Với cùng một bài kiểm tra học kì I môn Văn.Muốn biết xem tổ nào làm bài thi tốt hơn em có thể làm như thế nào? Một HS lên bảng chữa bài tập (a,b,c). a) Dấu hiệu cần quan tâm: điểm thi môn toán học kì I của mỗi học sinh. Số giá trị của dấu hiệu là 30. b)Số giá trị khác nhau của dấu hiệu là 10 c)Bảng "tần số" . Giá trị (x) Tần số (n) 4,5 5 5,5 6 6,5 7 7,5 8 8,5 9 2 4 1 5 3 6 2 5 1 1 N=30 n 6 5 4 3 2 1 0 4,5 5 5,5 6 6,5 7 7,5 8 8,5 9 HS: Tính số trung bình cộng để tính điểm trung bình của tổ. HS tính số trung bình cộng của tổ mình (theo quy tắc đã học ở tiểu học) Hoạt động 2 1.số trung bình cộng của dấu hiệu (18 phút) - Hướng dẫn HS làm ?1 - Hướng dẫn HS làm ?2 Em hãy lập bảng "tần số" (bảng dọc). GV: Ta thay việc tính tổng số điểm các bài có điểm số bằng nhau bằng cách nhân số ấy với tần số của nó. GV: Bổ sung thêm hai cột vào bên phải bảng: một cột tính các tích (x.n) và một cột để tính điểm trung bình. GV: Giới thiệu để HS biết cách tính tích (x.n). - Sau đó tính tổng của các tích vừa tìm được (Kết quả là bao nhiêu ?) - Cuối cùng chia tổng đó cho số các giá trị (tức tổng các tần số). Ta được số trung bình và ký hiệu X . Em hãy đọc kết quả X ở bài toán trên. GV: Cũng có thể nói giá trị trung bình cộng của dấu hiệu là 6,25. GV cho HS đọc chú ý tr.18 SGK. GV: Thông qua bài toán vừa làm em hãy nêu lại các bước tìm số trung bình cộng của một dấu hiệu ? - Đó chính là cách tính số trung bình cộng. GV: Do đó ta có công thức: X = Trong đó : x1,x2, ....,xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X; n1,n2,...,nk la k tần số tương ứng ; N là số các giá trị . X là số trung bình cộng. GV: Hãy chỉ ra ở bài tập trên thì k = ? x1= ? x2 = ?.......x9 = ? n1= ? n2 = ?.......n9 = ? Cho HS làm ?3 GV: Với cùng đề kiểm tra em hãy so sánh kết quả làm bài kiểm tra toán của hai lớp 7C và 7A ? GV: Đó là câu trả lời cho ?4 . Vậy số trung bình cộng có ý nghĩa là gì? Ta sang phần 2. 1? Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra . - HS lập bảng "tần số" (bảng dọc) Điểm số (x) Tần số (n) Các tích (x,n) 2 3 6 X= 3 2 6 4 3 12 5 3 15 6 8 48 7 9 63 8 9 72 9 2 18 10 1 10 N=40 Tổng:250 HS: Tổng 250 X = 6,25. HS đọc chú ý tr.18 SGK . - Nhân từng giá trị với tần số tương ứng . - Cộng tất cả các tích vừa tìm được. - Chia tổng đó cho số các giá trị (tức tổng các tần số). k = 9 x1 = 2; x2 = 3;.....; x9 = 10 n1 = 3; n2 = 2;.....; n9 = 1. HS làm ?3 Điểm số(x) Tần số (n) Các tích (xn) 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 10 8 10 3 1 6 8 20 60 56 80 27 10 N= 40 Tổng: 267 X= = 6,68 HS: Kết quả làm bài kiểm tra toán của lớp 7A cao hơn lớp 7C. Hoạt động 3 2.ý nghĩa của số trung bình cộng (5 phút) - GV nêu ý nghĩa của số trung bình như trong SGK. VD: Để so sánh khả năng học Toán của HS, ta căn cứ vào đâu ? - GV yêu cầu HS đọc chú ý tr.19 SGK. - HS đọc ý nghĩa của số trung bình cộng (tr.19 SGK) HS: Để so sánh khả năng học toán của HS ta căn cứ vào điểm trung bình môn Toán của hai HS đó . HS đọc chú ý (tr.19 SGK). Hoạt động 4 3.mốt của dấu hiệu (5 phút) - GV đưa ví dụ bảng 22 lên bảng phụ và yêu cầu HS đọc ví dụ. - GV: Cỡ dép nào mà cửa hàng bán được nhiều nhất ? - Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39 ? GV: Vậy giá trị 39 với tần số lớn nhất (184) được gọi là mốt. - GV giới thiệu mốt và kí hiệu. Một HS đọc ví dụ tr.19 SGK. HS: Cỡ 39, bán được 184 đôi. HS: Giá trị 39 có tần số lớn nhất la 184. HS đọc lại khái niệm Mốt tr.19 SGK. Hoạt động 5 Luyện tập (5 phút) Bài tập 15 (tr.20 SGK) (Đưa đề bài lên bảng phụ) HS làm bài tập 15 (tr.20 SGK) Kết quả a)Dấu hiệu cần tìm là : Tuổi thọ của mỗi bóng đèn. b)Số trung bình cộng. Tuổi thọ (x) Số bóng đèn tương ứng (n) Các tích (xn) 1150 1160 1170 1180 1190 5 8 12 18 7 5570 9280 14040 21240 8330 N = 50 Tổng:58640 X= = =1172,8 Vậy số trung bình cộng là 1172,8 (giờ) c)M0= 1180. Hoạt động 6 Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học bài - Làm bài tập 14, 17 (tr.20 SGK) - Bài tập 11, 12, 13 (tr.6 SBT) - Thống kê kết quả học tập cuối kì I của bạn cùng bàn và em. a)Tính số trung bình cộng của điểm trung bình cộng các môn của bạn cùng bàn và em. b)Có nhận xét gì về kết quả và khả năng học tập của em và bạn. Tiết 48: luyện tập Soạn: Giảng: A. mục tiêu: - Kiến thức: Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của các kí hiệu). - Kĩ năng : Đưa ra một số bảng tần số (không nhất thiết phải nêu rõ dấu hiệu) để HS luyện tập tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc. B.Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn các đề bài tập. Máy tính bỏ túi. - Học sinh: Máy tính bỏ túi. C.Tiến trình dạy - học: - ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ (7 phút) HS 1: - Nêu các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu ? Nêu công thức tính số trung bình cộng và giải thích các kí hiệu. - Chữa bài tập 17a (tr.20 SGK) (Đề bài đưa lên bảng phụ) HS 2: - Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của dấu hiệu. - Chữa BT 17b (tr.20 SGK). GV cho HS cả lớp nhận xét bài làm của 2 bạn và cho điểm. HS 1: - Trả lời như SGK. - Chữa BT 17a (tr.20 SGK) a)Đáp số X HS 2: - Trả lời như SGK. - Chữa bài tập 17b (tr.20 SGK) Tần số lớn nhất là 9, giá trị tương ứng với tần số 9 là 8. Vậy M0= 8 Hoạt động 2 Luyện tập (25 phút) Bài 12 (tr.6 SBT) GV cho HS quan sát đề bài trên bảng phụ. GV: Cho biết để tính điểm trung bình của từng xạ thủ phải làm gì ? GV gọi hai HS lên bảng và tính điểm trung bình của từng xạ thủ GV: Có nhận xét gì về kết quả và khả năng của từng người ? GV đưa tiếp bài tập sau lên bảng phụ: Tìm số trung bình cộng và tìm mốt của dãy giá trị sau bằng cách lập bảng. 18 26 20 18 24 21 18 21 17 20 19 18 17 30 22 18 21 17 19 26 28 19 26 31 24 22 18 31 18 24 Yêu cầu các nhóm hoạt động thi đua xem nhóm nào làm nhanh và đúng nhất . Bài tập 18 (tr.21 SGK) Có nhận xét gì về sự khác nhau giữa bảng này và những bảng "tần số" đã biết ? GV giới thiệu: Bảng này ta gọi là bảng phân phối ghép lớp. GV tiếp tục giới thiệu cách tính số trung bình cộng trong trường hợp này như SGK. Tính số trung bình của giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của mỗi lớp thay cho giá trị x. Nhân số trung bình của mỗi lớp với tần số tương ứng. Cộng tất cả các tích vừa tìm được và chia cho số các giá trị của dấu hiệu. GV tiếp tục cho HS độc lập tính toán và đọc kết quả. Sau đó đưa lời giải mẫu lên bảng phụ. Chiều cao Giá trị trug bình Tấn số Các tích 105 110-120 121-131 132-142 143-153 155 105 115 126 137 148 155 1 7 35 45 11 1 N=100 105 805 4410 6165 1628 155 13268 X= (cm) HS: phải lập bảng tần số và thêm hai cột để tính X. HS1 tính X của xạ thủ A. HS2 tính X của xạ thủ B. Xạ thủ A Xạ thủ B Giá trị (x) Tần số (n) Các tích Giá trị (x) Tần số (n) Các tích 8 9 10 5 6 9 N=20 40 54 90 Tổng 184 6 7 9 10 2 1 5 12 N=20 12 7 45 120 Tổng 184 X= X= HS: Hai người có kết quả bằng nhau, nhưng xạ thủ A bắn đều hơn (điểm chụm hơn), còn điểm của xạ thủ B phân tán hơn. HS hoạt động theo nhóm. Giá trị (x) Tần số (n) Cáctích (xn) 17 18 19 20 21 22 24 26 28 30 31 3 7 3 2 3 2 3 3 1 1 2 51 126 57 40 63 44 72 78 28 30 62 X= N= 30 Tổng 651 Vậy số trung bình cộng là X = 21,7 Mốt là M0 = 18. Bài tập 18 (tr.21 SGK) Hoạt động 3 Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị trung bình X trong bài toán thống kê (10 phút) GV trở lại bài tập 13 (tr.6 SBT) Tính giá trị trung bình X Xạ thủ A: X = X = Tính trên máy: GV hướng dẫn học sinh tính trên máy HS làm theo chỉ dẫn của GV. Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà (3 phút) - Ôn lại bài . - Làm bài tập sau: Điểm thi HK môn toán của lớp 7D được ghi trong bảng như sau: 6 5 4 7 7 6 8 5 8 3 8 2 4 6 8 2 6 3 8 7 7 7 4 10 8 7 3 5 5 5 9 8 9 7 9 9 5 5 8 8 5 9 7 5 5 a)Lập bảng "tần số" và bảng "tần suất" của dấu hiệu. b)Tính số trung bình cộng điểm kiểm tra của lớp. c)Tìm mốt của dấu hiệu. - Ôn tập chương III làm 4 câu hỏi ôn tập chương (tr.22 SGK). - Làm bài tập 20 tr.23 SGK, bài 14 tr.7 SBT. D. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: