Bài soạn môn Đại số 7 - Lê Thanh Liêm

Bài soạn môn Đại số 7 - Lê Thanh Liêm

I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Kiến Thức: - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.

2. Kỹ năng: - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.

 - Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán

II .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các khái niệm cơ bản như:

- Khái niệm về tập N

- Khái niệm về tập Z

3. Chuẩn bị

· Giáo viên:

- Giáo án

- SGK, SGV

· Học sinh:

 

doc 90 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1816Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn Đại số 7 - Lê Thanh Liêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
BÀI 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Tuần: 	1	Tiết: 1
Lớp: 7AB
Ngày soạn: / /20 
Ngày dạy: / /20 
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến Thức: - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
2. Kỹ năng: 	- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
	- Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán
II .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các khái niệm cơ bản như:
Khái niệm về tập N
Khái niệm về tập Z
Chuẩn bị
Giáo viên:
Giáo án
SGK, SGV
Học sinh:
Làm bài tập về nhà, xem trước bài mới
SGK, SBT
Giảng bài mới:
Giáo viên giới thiệu bài như hình minh họa ở SGK tập N -> Z -> Q
Giáo viên cho vài ví dụ để học sinh nhận xét và và rút ra kết luận số Q
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
( Phương pháp )
1. SỐ HỮU TỈ
Ví dụ: cho các ố sau:
2; 0,5 ; 0 ; 
Ta có thể viết:
2 = 
0,5 = 
 0 =
 =
* TQ: Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a,b Ỵ Z, b ¹ 0
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
3. So Sánh Hai Số Hữu Tỉ
VD: So sánh hai phân số sau:
và 
- chia nhóm
HS: tìm ta các số bằng nhau
Hs cho kết qua và ghi lên bảng
HS chia nhóm trả lời, cho một số ví dụ để chứng minh
HS chia nhóm:
-vẽ trục số 
-xác định các số đã cho lên trục số.
HS qui đồng và so sánh 
- Giáo viên cho học sinh nhận thấy các số được các số N, Z có thể viết được dưới dạng Q
* Chú ý bất cứ các số thuộc N, Z đều có thể viết ở dạng Q
GV cho học sinh làm trên bảng và gọi một số HS ở dưới lớp cho một vài ví dụ cụ thể.
? Số nguyên a có là số hữu tỉ không
-GV yêu cầu hs làm trên ggiấy nháp
-hs nhận xét
- GV kết luận.
-để thực hiện việc so sánh ta làm như thế nào? Qui đồng mẫu và so sánh tử
Chú ý: GV nhấn mạnh so sánh số âm và số dương
-Số âm < 0 < số dương
Ký hiệu: 
a<0 : a là số âm
a>0 : a là số dương
0 không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương.
5. Củng cố:
số hữu tỉ,biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,so sánh hai số hữu tỉ
BT 2, 3/7,8
6. Dặn dò:
	ư Bài tập về nhà 5,5 trang 8
	ư Chuẩn bị bài Cộng trừ hai số hữu tỉ
* RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập nâng cao: Bài 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a) vµ 
 d) 
BÀI 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
Tuần: 	1	Tiết: 2
Lớp: 7AB
Ngày soạn: / /20 
Ngày dạy: / /20 
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 1. Kiến Thức: Học sinh nắm được quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
2. Kỹ năng: 	- Có kỹ năng làm các phép cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
	- Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán
II .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định tổ chức:....................
2.Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là số hữu tỉ
Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm và 0)
3.Chuẩn bị
Giáo viên:
Giáo án, SGK, SGV
Học sinh:
Làm bài tập về nhà, xem trước bài mới
SGK, SBT
4.Giảng bài mới:
Giáo viên giới thiệu bài ở lớp 6 các em đã học về phép cộng, trừ phân số thì ta công như thế nào?
VD hãy cộng phân số sau: =?
HS giải VD và đúc kết đến bài cộng trừ số hữu tỉ
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
( Phương pháp )
1. Cộng trừ 2 số hữu tỉ
Với x = , y = , (a,b m Ỵ Z, 
m > 0) ta có
VD: Tính
2. Qui tắc chuyển vế
Với mọi x, y, z Ỵ Q : x + y = z 
	Þ x = z – y
* Qui tắc: SGK
-chia nhóm làm VD của GV
HS nêu lại tính chất
Làm viù dụ
Chia nhóm làm , đại diện nhóm lên ghi lại trên bảng
HS chia nhóm để thực hiện và trình bày kết quả lên bảng
HS làm theo nhiều cách (tùy ý)
-Để thực hiện được phép cộng, trừ hai số hữu tỉ, ta viết các số dưới dạng số hữu tỉ phải cùng mẫu
VD: 1 + =
-Chú ý để thực hiện được điều này nếu các phân số chưa cùng mẫu thì ta cần qui đồng chúng.
GV gọi một số em nhắc lạp tính chất cộng vừa nêu trên.
GV cho vài VD: thực hiện phép tính
GV cho ví dụ minh họa:
Nếu 2 + 1 = 3
Thì 2 = 3 – 1
Từ yếu tố trên GV cho học sinh rút ra qui tắc chuyển vế (SGK)
GV cho HS làm ?2
Từ kết quả ? trên GV cho HS rút ra nhận xét khi đổui chổ các số hạng tử trong những tổng đại số và đặt dấu ngoặc hoặc nhóm các số hạng tù ý.
VD: a + b – c + d – e ?
5. Củng cố:
BT 6,7 / 10
6. Dặn dò:
	ư Bài tập về nhà 8,9,10 trang 10
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
	ư Chuẩn bị bài 3. Nhân chia số hữu tỉ
* RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập nâng cao: Tính giá trị lớn nhất (hoặc giá trị nhỏ nhất) của biểu thức
A = với x Ỵ Q
HD: Ta có 
Vậy Anhỏ nhất = tại 
BÀI 3: NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
Tuần: 	2	Tiết: 3
Lớp: 7AB
Ngày soạn: / /20 
Ngày dạy: / /20 
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến Thức: Học sinh nắm vững nguyên tắc nhân chia số hữu t ỉ
2. Kỹ năng: 	- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng
	- Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán
II .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
Muốn công trừ hai số hữu tỉ x, y ta là như thế nào?
Viết công thức tổ quát.
3.Chuẩn bị
Giáo viên:
Giáo án, SGK, SGV
Học sinh:
Làm bài tập về nhà, xem trước bài mới
SGK, SBT
4.Giảng bài mới:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
( Phương pháp )
1. NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ:
 Với ta có
2. CHIA HAI SỐ HỮU TỈ
Với ta có
- HS nhắc lại qui tắc nhân hai phân số?
HS suy nghĩ và trả lời.
HS chia nhóm làm và trả lời trong khỏan 5’
HS cử đại diện nhóm lên là trên bảng
- HS nhắc lại qui tắc chia hai phân số?
- HS suy nghĩ và trả lời.
HS chia nhóm làm và trả lời.
HS trả lời các ví dụ của giáo viên
GV: gọi học sinh nhắc lại qui tắc nhân hai phân số?
+ vậy nếu là hai phân số cũng là hai số hữu tỉ thì ta cộng chúng như thế nào?
Giả sử ta có: 
Nếu x.y = ?
+ VD: 
Þ x . y = ?
GV cho học sinh nhân xét từ phép chia phân số và phép chia hai số hữu tỉ.
VD: cho 
Þ ?
* Chú ý Thương của phép chia số hữu tỉ x chi sồ hữu tỉ y (y ¹ 0 ) gọi là tỉ số của hai số x và y ký hiệu: hay x : y.
5. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 12: 
6. Dặn dò:
	ư Bài tập về nhà 
- Học theo SGK 
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
 Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
 HD BT56: Áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
 rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
	ư Chuẩn bị bài 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cọâng trừ nhâ chia số thập phân
* RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập nâng cao:
BÀI 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN
Tuần: 	2	Tiết: 4
Lớp: 7AB
Ngày soạn: / /20 
Ngày dạy: / /20 
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến Thức: Học sinh hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
	Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng trừ nhân chia các số thập phân 
2. Kỹ năng: 	- Có ý thức vận dụng tính chất của phép tóan về số hữu tỉ đề tính toán hợp lý.
	- Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán
II .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các khái niệm cơ bản như:
Muốn nhân, chia hai số hữu tỉ ta là như thế nào?
Cho ví dụ
3.Chuẩn bị
Giáo viên:
Giáo án, SGK, SGV
Học sinh:
Làm bài tập về nhà, xem trước bài mới
SGK, SBT
4.Giảng bài mới:
Các số chúng ta đã học là số N, Z. Vậy số tuyệt đối của một số N hay Z là như thế nào?
Để hiểu được ta sẽ và bài giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. cộng trừ nhâ chia số thập phân
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
( Phương pháp )
1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Ký hiệu ïạ , với a là một số nguyên 
VD: tìm giá trị tuyệt đối của các số sau:
ï15ï = 15
ï-3ï=3
ï0ï =0
=
TQ: 
2.Cộng trừ nhân chia số thập phân.
Làm ?3
HS suy nghĩ và trả lời.
HS chia nhóm làm VD trên
HS chia nhóm làm ?2 SGK
Hoc sinh chia nhóm làm và nhận xét.
+ giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
+ ta ký hiệu giá trị tuyệt đối của một số như thế nào?
GV nhấn mạnh: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khỏang cách từ điểm đó đến điểm 0 tyrên trục số.
VD: Hãy vẽ trục số biểu diễn các điểm sau trên trục số: 
GV cho học sinh nhận xét khỏang cách từ điểm 0 đến điểm vừa xác định.
GV: Cho học sinh thấy được khi cộng hai số thập phân ta áp dụng qui tắc tương tự như số nguyên. Khi cộng trừ nhân chia hai số thập phân ta áp dụng qui tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như với số nguyên.
5. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469)
 = -5,693
 ... ữu tỉ >0, số hữu tỉ âm là số hữu tỉ bé hơn 0, ví dụ.
-HS trả lời
- HS: 
-HS trả lời
-HS nêu cách làm thực hiện
- HS: thực hiện
- HS: Điền vế phải
- HS: Đọc đề, nêu cách làm, thực hiện
- HS: Nêu cách làm => tính
-HS nêu cách làm, thực hiện .
-HS thực hiện
- HS: trả lời và nêu thứ tự thực hiện
- HS nêu cách tính => ?
- HS: Tìm số hạng? => ?
- Dạng 1: 
a) Số hữu tỉ là sốâ viết dưới
dạng phân số 
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ bé hơn 0
- Số 0 không phải là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương
b) Gái trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
 x nếu x ³0 
 -x nếu x<0
- BT 101 SGK :
b) không tồn tại giá trị nào cả
c)
d)
Th1: 
Th2 
c. Các phép toán trong Q:
 LUYỆN TẬP
Dạng 1: Thực hiên phép tính
Tính nhanh :
a)(-6,37.0,4).2,5
=-6,37.(0,4.2,5)
=-6,37.1 = -6,37
b) (-0,125).(-5,3).8 
= (-0,125.8).(-5,3)
=-1.(-5,3) = 5,3
 Bài: 
Dạng 2: Tìm x (y)
Bài 
Đại lượng tỉ lệ thuận
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y =kx (với k là hằng số ¹ 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y =a/x (với a là hằng số ¹ 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệa.
Chú ý
Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k¹0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 1/k
Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a (a¹0) thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a
Ví dụ
Chu vi y của tam giác đều tỉ lệ thuận với độ dài cạnh x của tam giác đều y=3x.
Diện tích của một hình chữ nhật là a. Độ dài hai cạnh x và y của hình chữ nhật tỉ lệ nghịch với nhau xy=a
Tính chất
x
x1
x2
x3
y
y1
y2
y3
a) 
b) ;
x
x1
x2
x3
y
y1
y2
y3
a) x1y1=x2y2=x3y3==a
b) ; =
BÀI TOÁN ÁP DỤNG
Một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt tỉ lệ với các số 4;6;8. Biết chu vi tam giác là 36 cm, Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó ?
Giáo viên gọi học sinh đọc, phân tích bài
HS khác nêu bước giải
Học sinh phân tích
HS lên bảng làm
Gọi độ dài của các cạnh của tam giác là x, y, z và (x, y, z > 0) 
Vì các cạnh tỉ lệ thuận với chu vi của tam giác
	Theo đề bài : x + y + z = 36 và 
Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
*
* 
* 
A
Vậy độ dài của mỗi cạnh của tam giác lần lượt theo thứ tự là 8; 12; 16 
-GV: Cho học sinh đọc đề toán 2 rồi tóm tắt đề.
- HS: 4 đội có 36 máy cày, cày 4 CĐ có diện tích bằng nhau, thời gian tương ứng là 4 ngày, 6 ngày, 10 ngày, 
12 ngày. Tính số máy mỗi đội.
- Ta gọi sốmáy mỗi đội là?
- GV: Cùng 1 CV và năng suất như nhau thì số máy cày và thời gian hoàn thành CV là 2 đại lượng?
- GV: Aùp dụng tính chất nào của tỉ lệ nghịch?
- GV: 4x1= , tương tự ?
- 
-HS đọc đề bài
- HS: x1, x2, x3, x4 (máy) =>
- HS: Số máy và thời gian là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch?
-HS trả lời
( 4x1=6x2 =10 x3 = 12 x4)
- HS: thực hiện và tính theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau => x1, x2, x3, x4.
- BT
- Số máy 4 đội = 36 máy
- Thời gian 4 đội ứng với 4 ngày, 6 ngày. 10 ngày, 12 ngày
- Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy?
Giải
- Gọi x1, x2, x3, x4 lần lượt là số máy của các đội 1, 2, 3, 4.
- Số máy và số ngày tỉ lệ nghịch với nhau nên:
 4x1= 6x2=10 x3=12 x4
- Vậy số máy 4 đội là: 15, 10, 6, 5 máy.
PHẦN TRẮC NGHIỆM
1/ Cho tam giác ABC. Gọi gĩc ACx là gĩc ngồi của tam giác ABC
	a	> Â, >	b	
 2/ Cho hàm số y = f(x) = 5x - 1. Tính f(-3) =?	a	-16	b	5	c	-1	d	-14
 3/ Tìm giá trị tuyệt đối của |-3| bằng 	a	-3	b	1	c	0	d	3
 4/ Cho A = , tìm x là những số nguyên tố nào để A viết được dạng số thập phân hữu hạn
	a	x = 1	b	x = -2 ; x = 3 ; x = 5	c	x = 4 ; x = 6 ; x = 10	d	x = 2 ; x = 3 ; x = 5
 5/ Khẳng định nào sau đây đúng?
	a	Hai gĩc trong một tam giác khơng thể đều là gĩc tù
	b	Ba gĩc trong một tam giác bao giờ cũng là gĩc nhọn
	c	Hai gĩc trong một tam giác cĩ thể đều là gĩc tù
	d	Một gĩc trong tam giác khơng thể là gĩc tù
 6/ Kết quả của phép tốn =?	a	b	c	d	
 7/ Kết quả của phép tính 22.24.23 =?	a	28	b	26	c	27	d	29
 8/ Cho hai tam giác bằng nhau: ΔABC = ΔA'B'C' cĩ:	a	AB = B'C	b	 = 	c	AB = A'B'	d	AB = A'C'
 9/ Tìm số thích hợp sau -3,2<-3,œ1	a	0	b	4	c	3	d	2
 10/ Cách phát biểu nào dưới đây diễn đạt đúng định lý về tính chất gĩc ngồi của tam giác ?
	a	Mỗi gĩc ngồi của một tam giác bằng tổng hai gĩc trong khơng kề với nĩ
	b	Mỗi gĩc ngồi của một tam giác bằng tổng của một gĩc trong và gĩc kề với nĩ
	c	Mỗi gĩc ngồi của một tam giác bằng tổng của ba gĩc trong
	d	Mỗi gĩc ngồi của một tam giác bằng tổng của hai gĩc trong
 11/ Nếu = 2 thì x2 = ?	a	4	b	2	c	8	d	16
 12/ Cho ΔABC vuơng tại A, cĩ 
	a	hai gĩc C và B phụ nhau	b	hai gĩc C và B đều vuơng	c	hai gĩc C và B cùng tù
	d	hai gĩc C và B là gĩc bẹt
 13/ Trong các phân số sau, phân số nào biểu biễn số hữu tỉ :	a	b	c	d	
 14/ Cho hàm số y = f(x) = 3x2 + 1. Tính f(2) =?	a	1	b	7	c	25	d	13
 15/ Kết quả của cơng thức xm . xn = ?	a	xm-n	b	xm.n	c	xm+n	d	xm:n
 16/ Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo cơng thức: y = hay xy = a (a là một hằng số khác 0)
	a	y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a	b	x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k
	c	y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k	d	y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
 17/ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì
	a	Hai gĩc so le trong bằng nhau	b	Hai gĩc đồng vị bằng nhau
	c	Hai gĩc trong cùng phía bù nhau	d	Tất cả câu trên đều đúng
 18/ Cho một điểm O và một đường thẳng a (O nằm ngồi đường thẳng a), ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng a' đi qua điểm O và song song với a ?
	a	2	b	Khơng cĩ đường thẳng nào	c	vẽ được vơ số đường thẳng
	d	1
 19/ Cho tam giác ABC. Biết  = 900, = 550 thì = ?	a	350	b	550	c	900	d	1540
 20/ Tìm số tự nhiên n, biết : :	a	16	b	-4	c	8	d	-8
21/ Tìm hai số x và y biết: và x + y =16
	a	x = -6, y = -10	b	x =1 , y = 6	c	x = 3, y = 5	d	x = 6, y = 10
 22/ Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo cơng thức: y = kx (k là một hằng số khác 0) thì
	a	y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a	b	y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k
	c	y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k	d	x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k
 23/ Cho ΔABC và ΔA'B'C' cĩ AB = A'B', BC = B'C', AC = A'C' thì
	a	ΔABC = ΔA'C'B'	(c.c.c)	b	ΔABC = ΔA'B'C'	(c.g.c)	c	ΔBCA = ΔB'C'A'	(c.c.c)
	d	ΔABC = ΔA'B'C'	(g.c.g)
 24/ Từ tỉ lệ thức với a, b, c, d ≠ 0, ta cĩ thể suy ra tỉ lệ thức?
	a	a.b = c.d	b	c	d	
 25/ Cho ΔABC vuơng tại A và ΔA'B'C' vuơng tại A' cĩ BC = B'C', =
	a	ΔABC = ΔA'B'C'	(c.g.c)
	b	ΔABC = ΔA'B'C'	(cạnh gĩc vuơng và gĩc nhọn kề cạnh ấy)
	c	ΔABC = ΔA'B'C'	(cạnh huyền và gĩc nhọn)
	d	ΔABC = ΔA'B'C'	(c.c.c)
 26/ Cho một điểm O và một đường thẳng a (O nằm ngồi đường thẳng a), ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng a' đi qua điểm O và vuơng gĩc với a ?
	a	1	b	vẽ được vơ số đường thẳng	c	Khơng cĩ đường thẳng nào 	d	2
 27/ = 9 thì x bằng	a	9	b	81	c	3	d	18
 28/ Tìm x biết :	a	b	c	d	
 29/ Phát biểu nào sau đây là sai ?
	a	 cĩ số đối là 	b	cĩ số đối là 	c	 cĩ số đối là 	d	 cĩ số đối là - 
 30/ Hãy chọn câu phù hợp để phát biểu sau đây đúng: "Hai gĩc đối đỉnh . . . . "
	a	thì khơng bằng nhau	b	thì bằng nhau	c	thì bằng Ơ	d	Ơ1 = 900
¤ Đáp án:
	 1[ 1]a...	 2[ 1]a...	 3[ 1]d...	 4[ 1]d...	 5[ 1]a...	 6[ 1]b...	 7[ 1]d...	 8[ 1]c...	 9[ 1]a...	 10[ 1]a...	 11[ 1]d...	 12[ 1]a...	 13[ 1]a...	 14[ 1]d...	 15[ 1]c...	 16[ 1]d...	 17[ 1]d...	 18[ 1]d...	 19[ 1]a...	 20[ 1]c...	 21[ 1]d...	 22[ 1]c...	 23[ 1]c...	 24[ 1]d...	 25[ 1]c...	 26[ 1]a...	 27[ 1]b...	 28[ 1]a...	 29[ 1]c...	 30[ 1]b...
5. Củng cố:
BT đã làm
6. Dặn dò:
	ư Bài tập về nhà SGK,SBT
	ư Chuẩn bị bài thi học kỳ I
* RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax(a ≠ 0 )
Tuần: 	17	Tiết: 33
Lớp: 7AB
Ngày soạn: / /20 
Ngày dạy: / /20 
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Học sinh hiểu được khái niệm đồ thị hàm số,đò thị hàm số y = ax (a ≠ 0 )
 Học sinh thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiển và nghiên cứu hàm số 
Biết cách vể đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0 ).
II .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Vẽ hệ trục tọa độ Oxy, xác định A(2;3), B(-3;-2)
3.Chuẩn bị
Giáo viên:
Giáo án, SGK, SGV
Học sinh:
Làm bài tập về nhà, xem trước bài mới
SGK, SBT
4.Giảng bài mới:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
( Phương pháp )
1. Đồ thị của hàm số là gì?
Đồ thị của hàm số y = f(x) là ập hợp tất cả những điểm biểu diển các cặp giá trị tương ứng (x;y) trên mặt phẳng tọa độ
2. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0 )
Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0 ) là một đường thẳng đi qua góc tọa độ.
*Nhận xét: Vì đồ thị của hàm số y = ax là một đường thuẳng đia qua góc tọa độ khi nên ta vẹ chỉ cần xát định thêm một điểm thuộc đồ thị và khác điểm góc O. muốn vậy ta cho x một điểm khác khác 0 và tìm giá trị y tương ứng . cặp giá trị đó là tọa độ của điểm thứ hai.
Tìm các cặp điểm.
Học sinh chia nhóm vẽ đồ thị khi biết các cặp điểm
Trả lời cặp điểm của điểm M,N,Q,P,R
Hàm số y = 2x
A(-2,-4), B(-1;-2), C(0;0), D(1;2), E(2;4)
Ví dụ: Vẽ đồ thị của hàm số y = -1,5x
Với x = 1 Þ y = -1,5
Ta có A(1;-1,5)
Giáo viên cho học sinh đọc và nhật xét của ?1.
Viết tất cả các cặp điểm
Giáo viên cho học sinh tìm các cặp điểm ?1 dựa vào hiønh 23/70
Giáo viên cho học sinh chia nhóm để giải ?2
Học sinh giải ví dụ sau:
: y = 
5. Củng cố:
BT 39,40 /71
6. Dặn dò:
	ư Bài tập về nhà 41 trang72
	ư Chuẩn bị bài luyện tập
* RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an daiso 7.doc