Bài soạn môn Đại số 7 năm 2010 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm (tiết 2)

Bài soạn môn Đại số 7 năm 2010 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm (tiết 2)

1. Mục tiêu:

 a. Về kiến thức:

- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số.

 b. Về kĩ năng

- Rèn luyện kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, số trung bỡnh cộng và cỏch xỏc định chúng.

 c. Về thỏi độ

- Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức. Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân đơn thức; cộng, trừ đa thức, tỡm nghiệm của đa thức một biến.

2. Chuẩn bị của GV và HS:

 a. Chuẩn bị của GV:

- Bảng phụ ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu.

 b. Chuẩn bị của HS:

- Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 928Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số 7 năm 2010 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/03/2011 Ngày dạy: ............................. Dạy lớp 7E
Tiết 67: 
Ôn tập cuối năm (tiết 2)
1. Mục tiêu: 
 a. Về kiến thức:
- ễn tập và hệ thống hoỏ cỏc kiến thức cơ bản về chương thống kờ và biểu thức đại số.
 b. Về kĩ năng
- Rốn luyện kĩ năng nhận biết cỏc khỏi niệm cơ bản của thống kờ như dấu hiệu, tần số, số trung bỡnh cộng và cỏch xỏc định chỳng.
 c. Về thỏi độ
- Củng cố cỏc khỏi niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức. Rốn kĩ năng cộng, trừ, nhõn đơn thức; cộng, trừ đa thức, tỡm nghiệm của đa thức một biến.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
 a. Chuẩn bị của GV:
- Bảng phụ ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu.
 b. Chuẩn bị của HS:
- Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
c.Tổ chức các hoạt động dạy học:
3. Tiến trình bài dạy
 a. Kiểm tra bài cũ (ghộp với ụn tập)
 * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phỳt): Để giỳp cỏc em làm tốt bài kiểm tra cuối năm, chỳng ta tiếp tục cựng nhau ụn lại cỏc kiến thức cơ bản đó học từ đầu năm:
 b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
GV
HS
GV
HS
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
GV
HS
GV
GV
HS
GV
?
HS
GV
HS
GV
Hoạt động 1 (7 phỳt)
Cho hs làm bài tập 8
Cả lớp cựng làm 
1 HS trỡnh bày bảng.
Y/c hs khỏc nhận xột
Nhận xột
Hoạt động 2 (32 phỳt)
Thế nào là đơn thức ?
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tớch giữa cỏc số và cỏc biến.
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức cú hệ số khỏc 0 và cú cựng phần biến.
Thế nào là đa thức?
Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đú.
Cỏch xỏc định bậc của đa thức.
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử cú bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đú.
Đưa bài tập, y/c hs thảo luận nhúm làm bài:
Cho cỏc đa thức:
A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 
B = – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 
a) tớnh A + B
b) tớnh A – B
c) tớnh giỏ trị của A – B tại x = - 2, y = 1
Hoạt động nhúm
Nhận xột bài làm của hs
Y/c hs làm bài 11
 2 em lờn bảng làm bài
Cho hs làm bài 12
 Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ?
 Lờn bảng trỡnh bày.
Cho hs làm bài 13 
 Lờn bảng trỡnh bày.
Nhận xột bài làm của hs
1. ễn tập về thống kờ
*Bài 8 
a) Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa (tớnh theo tạ/ha)
- Bảng “tần số”
Sản lượng
(x)
Tần số
(n)
Cỏc tớch
31(tạ/ha)
34(tạ/ha)
35(tạ/ha)
36(tạ/ha)
38(tạ/ha)
40(tạ/ha)
42(tạ/ha)
44(tạ/ha)
10
20
30
15
10
10
5
20
310
680
1050
540
380
400
210
880
(tạ/ha)
N=20
4450
b) Mốt của dấu hiệu là 35
2. ễn tập về biểu thức đại số
Bài tập:
a) A + B = (x2 – 2x – y2 + 3y – 1) + (– 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3)
 = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 = - x2 – 7x + 2y2 + 4y + 2 
b) A – B = (x2 – 2x – y2 + 3y – 1) – (– 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3) = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 + 2x2 – 3y2 + 5x – y – 3 
= 3x2 + 3x – 4y2 + 2y
c) Thay x = -2 và y = 3 vào biểu thức A-B, ta cú:
3.(-2)2 + 3.(-2) - 4.12 + 2.1 – 4
= 12 – 6 – 4 + 2 – 4 = 0
* Bài 11 
Đỏp ỏn: 
kết quả x = 1
kết quả x = 
*Bài 12 
Giải
Đa thức P(x) = ax2 + 5x - 3 cú một nghiệm là 
a = 2
* Bài 13 
Giải
a) P(x) = 3 – 2x = 0
 -2x = -3
 x = 
vậy đa thức P(x) cú nghiệm là x= 
b) Đa thức Q(x) = x2 + 2 khụng cú nghiệm
 vỡ với mọi x => Q(x) = x2 + 2 > 0 với mọi x.
 c. Củng cú, luyện tập(3 phỳt)
 ? Khi nào số x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)?
 HS : Trả lời . . . .
 GV : Nhận xột và chốt.
 d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phỳt)
Học ụn kĩ lý thuyết, làm lại cỏc dạng bài tập. 
Làm thờm cỏc bài tập trong sỏch bài tập. 
Chuẩn bị Kiểm tra HKII

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 67.doc