Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 15: Làm tròn số

Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 15: Làm tròn số

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

1. Kiến thức : Nắm được qui ước làm tròn số.

 2. Kỹ năng : Biết cách làm tròn số.

 3. Thái độ : Thấy được sự viết gọn của số.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

 III. DẠY BÀI MỚI

GV đưa đề bài lên màn hình : một strường có 425 hs , số hs khá giỏi có 302 em . Tình tỉ số phần trăm hs khá giỏi đó

GV : trong bài toán này , ta thấy tỉ số % của số hs khá giỏi của nhà trường là một số thâp phân vô hạnh . Để nhớ , dể so sánh , tính toán người ta thường làm tròn số . Vậy àm tròn số như thế nào ? đó là nội dung cuỉa bài học hôm nay (2 ph)

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 637Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 15: Làm tròn số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 15 : BÀI 10 : LÀM TRÒN SỐ
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
1. Kiến thức : Nắm được qui ước làm tròn số.
	2. Kỹ năng : Biết cách làm tròn số.
	3. Thái độ : Thấy được sự viết gọn của số.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
 III. DẠY BÀI MỚI
GV đưa đề bài lên màn hình : một strường có 425 hs , số hs khá giỏi có 302 em . Tình tỉ số phần trăm hs khá giỏi đó 
GV : trong bài toán này , ta thấy tỉ số % của số hs khá giỏi của nhà trường là một số thâp phân vô hạnh . Để nhớ , dể so sánh , tính toán người ta thường làm tròn số . Vậy àm tròn số như thế nào ? đó là nội dung cuỉa bài học hôm nay (2 ph)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
15 PH
27 PH
1. Ví dụ :
4,34 ; 4,95 ; 4,55
7290073000
0,81340,813
2. Qui ước làm tròn số :
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
Vd : 86,14986,1 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
	542540 (tròn chục)
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
Vd : 0,08610,09 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
	15731600
Trong qúa trình tính toán ta gặp những trường hợp stp quá dài rất bất tiện cho việc tính toán. Để tiện lợi cho việc tính toán người ta phải làm tròn số
Xét trên đoạn 4-5 của trục số, điểm 4,3 gần với số nào, điểm 4,9 gần với số nào, điểm 4,5 gần với số nào ?
Vậy 4,34 ; 4,95 ; 4,55
(đọclà“làmtròn”,“xấp xỉ”)
Vậy để làm tròn stp đến hàng đơn vị ta pls ? 
Hãy làm bài ?1 
Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn ?
Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (đến chữstpthứ 3)?
Qua các ví dụ trên các em rút ra được qui ước làm tròn số ntn ?
Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất ?
Làm tròn số 542 đến hàng chục ?
Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai ?
Làm tròn số 1573 đến hàng trăm ?
Hãy làm bài ?2 (chia nhóm)
4,3 gần với 4, 4,9 gần với 5; 4,5 gần với số 4 và 5
Ta lấy số nguyên gần với số đó nhất 
5,45 ; 5,86 
7290073000
0,81340,813
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
86,14986,1
542540
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
0,08610,09
15731600
a) 79,382679,383
b) 79,382679,38
c) 79,382679,4
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ (8 PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
8PH
Nhắc lại cách làm tròn số
7,9237,92
17,41817,42
79,136479,14
50,40150,40
0,1550,16
60,99661
Nhắc lại cách làm tròn số ?
Hãy làm bài 73 trang 36
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : Làm bài 74, 76, 78->81 trang 36, 37, 38

Tài liệu đính kèm:

  • doc15.doc