A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Nắm được sht, svt, số thực, căn bậc hai, luỹ thừa, ts, tlt, tc dãy ts bằng nhau, cộng trừ nhân chia sht.
2. Kỹ năng : Làm thạo tính căn bậc hai, luỹ thừa, ts, biến đổi tlt, adtc dãy ts bằng nhau, cộng trừ nhân chia sht.
3. Thái độ : Biết thêm về tập hợp số mới
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
III. DẠY BÀI MỚI
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 20 : ÔN TẬP CHƯƠNG 1 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Nắm được sht, svt, số thực, căn bậc hai, luỹ thừa, ts, tlt, tc dãy ts bằng nhau, cộng trừ nhân chia sht. 2. Kỹ năng : Làm thạo tính căn bậc hai, luỹ thừa, ts, biến đổi tlt, adtc dãy ts bằng nhau, cộng trừ nhân chia sht. 3. Thái độ : Biết thêm về tập hợp số mới B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 40 ph . 2. Sht>0 gl sht dương, sht<0 gl sht âm, số 0 không là sht dương cũng không là sht âm 3. 4. 5. xm.xn=xm+n 5. xm:xn=xm-n (x0, mn) 5. (xm)n=xm.n 5. (xy)n=xnyn 5. 6. Thương của phép chia hai sht đgl ts của hai sht. Vd :6:3=2 7. Tlt là đẳng thức của hai tỉ số 8. Svt là số viết được dưới dạng stpvh không tuần hoàn. Vd : 9. Sht và svt được gọi chung là số thực 10. Căn bậc hai của một số không âm là số x sao cho x2=a Các phép toán cộng trừ nhân chia sht : 96a. 96b. 96c. 9.9. 96d. 98a. 98b. 98c. 98d. 1. Nêu 3 cách viết sht và biểu diễn trên trục số ? 2. Thế nào là sht dương ? Sht âm ? Sht nào không là sht dương cũng không là sht âm ? 3. Gttđ của sht được xác định ntn ? 4. Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một sht ? 5. Viết các công thức : Nhân hai luỹ thừa cùngcơsố? Chia hai lth cùng cơsốkhác0? Luỹ thừa của luỹ thừa ? Luỹ thừa của một tích ? Luỹ thừa của một thương ? 6. Thế nào là tỉ số của hai sht ? Cho ví dụ ? 7. Tlt là gì ? Phát biểu tccb của tlt ? Viết công thức thể hiện tc của dãy ts bằng nhau ? 8. Thế nào là svt. Cho ví dụ ? 9. Thế nào là số thực. Trục số thực ? 10. Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm ? Các phép toán cộng trừ nhân chia sht ? Thực hiện phép tính ntn ? Lên bảng viết và biểu diễn Trả lời Lên bảng viết Đổi ra ps, nhóm những ps có cùng mẫu Đổi ra ps, áp dụng tính chất phân phối Tính luỹ thừa rồi nhân Tính trong ngoặc trước IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( 3 PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức, tìm y V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : Hãy làm bài 99, 100, 102, 103, 105 trang 49, 50
Tài liệu đính kèm: