A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Nắm được sht, svt, số thực, căn bậc hai, luỹ thừa, ts, tlt, tc dãy ts bằng nhau, cộng trừ nhân chia sht.
2. Kỹ năng :Làm thạo tính căn bậc hai, luỹ thừa, ts, biến đổi tlt, adtc dãy ts bằng nhau, cộng trừ nhân chia sht.
3. Thái độ : Biết thêm về tập hợp số mới
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
III. DẠY BÀI MỚI
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 21 : ÔN TẬP CHƯƠNG 1 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Nắm được sht, svt, số thực, căn bậc hai, luỹ thừa, ts, tlt, tc dãy ts bằng nhau, cộng trừ nhân chia sht. 2. Kỹ năng :Làm thạo tính căn bậc hai, luỹ thừa, ts, biến đổi tlt, adtc dãy ts bằng nhau, cộng trừ nhân chia sht. 3. Thái độ : Biết thêm về tập hợp số mới B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 40 ph 99. 99. 100. Gọi x là lãi suất hàng tháng, ta có : 2000000.x.6+2000000=2062400 12000000x=2062400-2000000 x=62400:12000000=0,0052 =0,52% 101c. 102a. 103. Gọi x, y ll là số lãi mỗi tổ, ta có : và x+y=12800000 x=1600000.3=4800000 y=1600000.5=8000000 104. Gọi x, y, z ll là số m vải mỗi loại lúc đầu, ta có : và x+y+z=108 x=12.2=24 y=12.3=36 z=12.4=48 105a. 105b. Thực hiện phép tính ntn ? Cần tính gì ? Vậy thiết lập được mối liên hệ ntn ? Trước hết tìm ? Cộng hai vế với 1 Cần tính gì ? Vậy thiết lập được mối liên hệ ntn ? Cần tính gì ? Số m vải mỗi loại còn lại là bao nhiêu ? Đổi ra phân số, tính trong ngoặc trước, nhân chia trước, cộng trừ sau Lãi suất hàng tháng 2000000.x.6+2000000=2062400 Số lãi mỗi tổ và x+y=12800000 Số m vải mỗi loại lúc đầu IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 3 ph Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : Tiết sau kiểm tra một tiết
Tài liệu đính kèm: