I/MỤC TIÊU :
Học xong tiết này học sinh cần đạt được :
ỉ Kiến thức :
- Học sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của cụm từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của dấu hiệu'' làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra.
ỉ Kĩ năng :
- Rốn luyện kĩ năng làm bài tập áp dụng vào thực tế cuộc sống hàng ngày
- Rốn các kí hiệu đối với một dấu hiệu , giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra.
ỉ Thái độ :
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học , sáng tạo trong học tập
áp dụng kiến thức đó học phục vụ cuộc sống và rèn kĩ năng giải bài tập toán học
II/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
- Giáo viên: Giaựo aựn , bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2 theo SGK
- Hoùc sinh : Thửụực thaỳng – Baỷng phuù nhoựm.
KẾ HOẠCH BỘ MễN ĐẠI SỐ CHƯƠNG III Chương Kiến thức trọng tõm Mục tiờu Thiết bị dạy học Ghi chỳ Đó cú Bổ sung Chương III Thống kờ - Thu thập cỏc số liệu thống kờ.tần số. - Bảng tần số và biểu đồ tần số (biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hỡnh cột). - Số trung bỡnh, mốt của bảng số liệu. * Kiến thức: - - Biết cỏc khỏi niệm đơn thức, bậc của đơn thức một biến. - Biết cỏc khỏi niệm đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức một biến. - Biết khỏi niệm nghiệm của đa thức một biến. * Kĩ năng: - Biết cỏch tớnh giỏ trị của một biểu thức đại số. - Biết cỏch xỏc địng bậc của mọt đơn thức, biết nhõn hai đơn thức, biết làm cỏc phộp cộng và trừ cỏc đơn thức đồng dạng. - Biết cỏch thu gọn đa thức, xỏc địng bậc của đa thức. - Biết sắp xếp cỏc hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm. - Biết tỡm nghiệm cuả một đa thức một biến bậc nhất. Bảng phụ , Thước thẳng , Phấn màu , Phiếu học tập Mỏy chiếu - HS tỡm được một số vớ dụ thực tế của việc ỏp dụng khoa học thống kờ trong đời sống hàng ngày . ễn tập chương III * Kiến thức: Toàn bộ kiến thức đó học trong chương III * Kĩ năng: Làm tốt bài KT chương Bảng phụ Mỏy chiếu Ra bài kt cú ma trận và đỏp ỏn PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH CỤ THỂ Tuần Tiết theo PPCT Tờn bài dạy 20 41 Đ1.Thu thập số liệu thống kờ , tần số 42 Đ1.Thu thập số liệu thống kờ , tần số 21 43 Đ2. Bảng " tần số " cỏc giỏ trị của dấu hiệu 44 Đ2. Bảng " tần số " cỏc giỏ trị của dấu hiệu 22 45 Đ3. Biểu đồ 46 Luyện Tập 23 47 Đ4. Số trung bỡnh cộng 48 Đ4. Số trung bỡnh cộng 24 49 ễn tập chương 3 (với sự trợ giỳp của mỏy tớnh) 50 Kiểm tra 1 tiết Tuaàn :20 Ngaứy soaùn : 25/12/2010 Tieỏt :41 Ngaứy daùy : 03/01/2011 Chương III THOÁNG KEÂ Đ1 . Thu thập số liệu thống kê - tần số I/Mục tiêu : Học xong tiết này học sinh cần đạt được : Kiến thức : - Học sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của cụm từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của dấu hiệu'' làm quen với khái niệm tần số của một giá trị. - Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra. Kĩ năng : - Rốn luyện kĩ năng làm bài tập ỏp dụng vào thực tế cuộc sống hàng ngày - Rốn các kí hiệu đối với một dấu hiệu , giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra. Thái độ : - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học , sáng tạo trong học tập áp dụng kiến thức đó học phục vụ cuộc sống và rốn kĩ năng giải bài tập toán học II/Chuẩn bị của thầy và trò : - Giáo viên: Giaựo aựn , bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2 theo SGK - Hoùc sinh : Thửụực thaỳng – Baỷng phuù nhoựm. III/Tiến trình bài dạy : A. Ổn định lớp (ktss) (1') 7A3: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Giáo viên treo bảng phụ lên bảng. - Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời ?2 ? Dấu hiệu X là gì. ? Tìm dấu hiệu X của bảng 2. - Giáo viên thông báo về đơn vị điều tra. ? Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra. ? Đọc tên các đơn vị điều tra ở bảng 2. ? Quan sát bảng 1, các lớp 6A, 6B, 7A, 7B trồng được bao nhiêu cây. - Giáo viên thông báo dãy giá trị của dấu hiệu. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Yêu cầu học sinh làm ?5, ?6 ? Tìm tần số của giá trị 30; 28; 50; 35. - Giáo viên đưa ra các kí hiệu cho học sinh chú ý. - Yêu cầu học sinh đọc SGK - Học sinh chú ý theo dõi. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Học sinh: Dấu hiệu X là nội dung điều tra. - Học sinh: Dấu hiệu X là dân số nước ta năm 1999. - Học sinh: Có 20 đơn vị điều tra. - Học sinh: Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Hà Giang, Bắc Cạn. - Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên. HS lên bảng trình bày - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Tần số của giá trị đó lần lượt là 8; 2; 3; 7. 1. Thu thập số liệu. Bảng số liệu thống kê ban đầu (7') 2. Dấu hiệu (12') a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra ?2 Nội dung điều tra là: Số cây trồng của mỗi lớp Gọi là dấu hiệu X - Mỗi lớp ở bảng 1 là một đơn vị điều tra ?3 Bảng 1 có 20 đơn vị điều tra. b. Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu. - Mỗi đơn vị có một số liệu, số liệu đó được gọi là giá trị của dấu hiệu. ?4 Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị. 3. Tần số của mỗi giá trị (10') ?5 Có 4 số khác nhau là 28; 30; 35; 50 ?6 Giá trị 30 xuất hiện 8 lần Giá trị 28 xuất hiện 2 lần Giá trị 50 xuất hiện 3 lần Giá trị 35 xuất hiện 7 lần Số lần xuất hiện đó gọi là tần số. Chú ý: SGK D. Củng cố: (13') - Yêu cầu học sinh làm bt 2 (tr7-SGK) + Giáo viên đưa bảng phụ có nội dung bảng 4 lên bảng. a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường. Dấu hiệu đó có 10 giá trị. b) Có 5 giá trị khác nhau. c) Giá trị 21 có tần số là 1 Giá trị 18 có tần số là 3 Giá trị 17 có tần số là 1 Giá trị 20 có tần số là 2 Giá trị 19 có tần số là 3 E. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, làm các bài tập 1-tr7; 3-tr8 - Làm các bài tập 2; 3 (tr3, 4 - SBT) RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAẽY Tuaàn :20 Ngaứy soaùn : 25/12/2010 Tieỏt :42 Ngaứy daùy : 09/01/2011 luyện tập I/Mục tiêu : Học xong tiết này học sinh cần đạt được : Kiến thức : - Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị cuat dấu hiệu, đơn vị điều tra, tần số qua các bài tập. - Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh. - Thấy được vai trò của việc thống kê trong đời sống. Kĩ năng : Rốn luyện kĩ năng làm bài tập ỏp dụng vào thực tế cuộc sống hàng ngày Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra. Thái độ : - Rốn luyện kĩ năng làm bài tập ỏp dụng vào thực tế cuộc sống hàng ngày - Rốn các kí hiệu đối với một dấu hiệu , giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra. II/Chuẩn bị của thầy và trò : - GV: Bảng phụ, giấy roki ghi nội dung bài tập 3, 4 - SGK; bài tập 1, 2, 3 - SBT - HS: Thước thẳng , giấy A4 , bút dạ . III/Tiến trình bài dạy : A. Ổn định lớp (ktss) (1') 7A3: B. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1: Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ minh hoạ. - Học sinh 2: Nêu các khái niệm dãy giá trị của dấu hiệu, tần số lấy ví dụ minh hoạ. C. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Giáo viên đưa bài tập 3 lên . - Tương tự bảng 5, học sinh tìm bảng 6. - Giáo viên đưa nội dung bài tập 4 lên - Giáo viên thu giấy A4 của một vài nhóm . - Giáo viên đưa nội dung bài tập 2 lên - Yêu cầu học sinh theo nhóm. - Giáo viên thu giấy A4 của một vài nhóm - Giáo viên đưa nội dung bài tập 3 lên - Học sinh đọc đề bài và trả lời câu hỏi của bài toán. - Học sinh đọc đề bài - Yêu cầu lớp làm theo nhóm, làm ra giấy A4. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm - Học sinh đọc nội dung bài toán - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. - Học sinh đọc SGK - 1 học sinh trả lời câu hỏi. Bài tập 3 (tr8-SGK) a) Dấu hiệu chung: Thời gian chạy 50 mét của các học sinh lớp 7. b) Số các giá trị khác nhau: 5 Số các giá trị khác nhau là 20 c) Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7 Tần số 2; 3; 8; 5 Bài tập 4 (tr9-SGK) a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp. Có 30 giá trị. b) Có 5 giá trị khác nhau. c) Các giá trị khác nhau: 98; 99; 100; 101; 102. Tần số lần lượt: 3; 4; 16; 4; 3 Bài tập 2 (tr3-SBT) a) Bạn Hương phải thu thập số liệu thống kê và lập bảng. b) Có: 30 bạn tham gia trả lời. c) Dấu hiệu: mầu mà bạn yêu thích nhất. d) Có 9 mầu được nêu ra. e) Đỏ có 6 bạn thch. Xanh da trời có 3 bạn thích. Trắng có 4 bạn thích vàng có 5 bạn thích. Tím nhạt có 3 bạn thích. Tím sẫm có 3 bạn thích. Xanh nước biển có 1 bạn thích. Xanh lá cây có 1 bạn thích Hồng có 4 bạn thích. Bài tập 3 (tr4-SGK) - Bảng còn thiếu tên đơn vị, lượng điện đã tiêu thụ D. Củng cố: (5') - Giá trị của dấu hiệu thường là các số. Tuy nhiên trong một vài bài toán có thể là các chữ. - Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn với thực tế. E. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Làm lại các bài toán trên. - Đọc trước bài 2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu. RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAẽY Tuaàn :21 Ngaứy soaùn : 05/01/2011 Tieỏt :43 Ngaứy daùy : 11/01/2011 Đ2 . bảng ''tần số'' các giá trị của dấu hiệu I/Mục tiêu : Học xong tiết này học sinh cần đạt được : Kiến thức : - Học sinh hiểu được bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. Kĩ năng : - Rốn luyện kĩ năng làm bài tập ỏp dụng vào thực tế cuộc sống hàng ngày - Học sinh biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét. Thái độ : - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học , sáng tạo trong học tập áp dụng kiến thức đó học phục vụ cuộc sống và rốn kĩ năng giải bài tập toán học II/Chuẩn bị của thầy và trò : - Giáo viên: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ , bảng phụ ghi nội dung bài tập 5, 6 tr11 SGK) - Học sinh: thước thẳng. Bảng phụ 1: Nhiệt độ trung bình của huyện Bình Giang (đơn vị tính là 0C) Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995 Nhiệt độ trung bình hàng năm 21 22 21 23 22 21 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu. b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau. III/Tiến trình bài dạy : A. Ổn định lớp (ktss) (1') 7A3: B. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên treo bảng phụ 1, học sinh lên bảng làm. C. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Giáo viên cho học sinh quan sát bảng 7. ? Liệu có thể tìm được một cách trình bày gọn hơn, hợp lí hơn để dễ nhận xét hay không ta học bài hôm nay - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Giáo viên nêu ra cách gọi. ? Bảng tần số có cấu trúc như thế nào. ? Quan sát bảng 5 và bảng 6, lập bảng tần số ứng với 2 bảng trên. Cho h/s ủửựng neõu nhaọn xeựt ? Nhìn vào bảng 8 rút ra nhận xét. - Giáo viên cho học sinh đọc phần đóng khung trong SGK. - Học sinh thảo luận theo nhóm. - Học sinh: Bảng tần số gồm 2 dòng: . Dòng 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x) . Dòng 2: ghi các tần số tương ứng (n) - 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở - Học sinh trả lời. H/s quan saựt baỷng 5 vaứ 6 traỷ lụứi nhaọn xeựt cuỷa mỡnh Phaựt bieồu chuự yự trong SGK/10 1. Lập bảng ''tần số'' (15') ?1 Giá trị (x) 98 99 100 101 102 Tần số (n) 3 4 16 4 3 - Người ta gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu hay bảng tần số. Bảng 5 Giá trị ( ... êu cầu học sinh thống kê điểm môn toán HKI của tổ mình lên giấy. ? Để kt xem tổ nào làm bài thi tốt hơn em có thể làm như thế nào. ? Tính số trung bình cộng. - Giáo viên đưa bài toán tr17 lên bảng. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm ?2. ? Lập bảng tần số. ? Nhân số điểm với tần số của nó. - Giáo viên bổ sung thêm hai cột vào bảng tần số. ? Tính tổng các tích vừa tìm được. ? Chia tổng đó cho số các giá trị. Ta được số TB kí hiệu ? Nêu các bước tìm số trung bình cộng của dấu hiệu. - Giáo viên tiếp tục cho học sinh làm ?3 - Giáo viên thu giấy của các nhóm. ? Để so sánh khả năng học toán của 2 bạn trong năm học ta căn cứ vào đâu. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý trong SGK. - Giáo viên đưa ví dụ bảng 22 lên. .? Cỡ dép nào mà cửa hàng bán nhiều nhất. ? Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39 . Tần số lớn nhất của giá trị gọi là mốt. - Cả lớp làm việc theo tổ - Học sinh: tính số trung bình cộng để tính điểm TB của tổ - Học sinh tính theo quy tắc đã học ở tiểu học. - Học sinh quan sát đề bài. - Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên - 1 học sinh lên bảng làm (lập theo bảng dọc) - Học sinh đọc kết quả của . - Học sinh đọc chú ý trong SGK. - 3 học sinh nhắc lại - Cả lớp làm bài theo nhóm vào giấy . - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm và trả lời ?4 - Học sinh: căn cứ vào điểm TB của 2 bạn đó. - Học sinh đọc ý nghĩa của số trung bình cộng trong SGK. - Học sinh đọc ví dụ - Học sinh: cỡ dép 39 bán được 184 đôi. - Giá trị 39 có tần số lớn nhất - Học sinh đọc khái niệm trong SGK 1.Số trung bình cộng của dấu hiệu:(25') a) Bài toán ?1 Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra. ?2 Điểm số (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 3 2 3 3 8 9 9 2 1 6 6 12 15 48 63 72 18 10 N=40 Tổng:250 * Chú ý: SGK /18 b) Công thức: ?3 ?4 2. ý nghĩa của số trung bình cộng: (5') (SGK/19) * Chú ý: SGK /19 3. Mốt của dấu hiệu: (5') * Khái niệm: SGK /19 D. Củng cố: (8') - Bài tập 15 (tr20-SGK) Giáo viên đưa nội dung bài tập lên, học sinh làm việc theo nhóm vào giấy . a) Dấu hiệu cần tìm là: tuổi thọ của mỗi bóng đèn. b) Số trung bình cộng Tuổi thọ (x) Số bóng đèn (n) Các tích x.n 1150 1160 1170 1180 1190 5 8 12 18 7 5750 9280 1040 21240 8330 N = 50 Tổng: 58640 c) E. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK - Làm các bài tập 14; 16; 17 (tr20-SGK) - Làm bài tập 11; 12; 13 (tr6-SBT) RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAẽY Tuaàn :23 Ngaứy soaùn : 20/01/2011 Tieỏt :48 Ngaứy daùy : 28/01/0211 luyện tập I/Mục tiêu : Học xong tiết này học sinh cần đạt được : Kiến thức : - Rốn luyện cỏch tớnh số trung bỡnh cộng theo cụng thức từ bảng đó lập, biết sử dụng số trung bỡnh cộng để làm ''đại diện'' cho một dấu hiệu trong một số trường hợp để so sỏnh khi tỡm hiểu những dấu hiệu cựng loại . - Rốn luyện cỏch tỡm mốt của dấu hiệu, hiểu được mốt của dấu hiệu. - Hiểu được ý nghĩa thực tế của mốt . Kĩ năng : - Rốn luyện kĩ năng làm bài tập ỏp dụng vào thực tế cuộc sống hàng ngày - Rốn cỏc kớ hiệu đối với một dấu hiệu, giỏ trị của nú và tần số của một giỏ trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra. Thái độ : - Rốn thỏi độ cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học, sỏng tạo trong học tập ỏp dụng kiến thức đó học phục vụ cuộc sống và rốn kĩ năng giải bài tập toán học II/Chuẩn bị của thầy và trò : - Giáo viên: Giấy ghi nội dung bài toán 19/22-SGK ; bài 18 tr20 SGK; thước thẳng. - Học sinh: Giấy, thước thẳng, bút dạ. III/Tiến trình bài dạy : A. Ổn định lớp (ktss) (1') 7A3: B. Kiểm tra bài cũ: (10') - Học sinh 1: Nờu cỏc bước tớnh số trung bỡnh cộng của dấu hiệu? Viết cụng thức và giải thớch cỏc kớ hiệu; làm bài tập 17a (ĐS: =7,68) - Học sinh 2: Nờu ý nghĩa của số trung bỡnh cộng? Thế nào là mốt của dấu hiệu . (ĐS: = 8) C. Bài mới : Luyện tập: ( 25') Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Giáo viên đưa bài tập lên ? Nêu sự khác nhau của bảng này với bảng đã biết. - Giáo viên: người ta gọi là bảng phân phối ghép lớp. - Giáo viên hướng dẫn học sinh như SGK. - Giáo viên đưa lời giải mẫu lên . - Giáo viên đưa bài tập lên - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài. - Giáo viên thu giấy trong của các nhóm . - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. - Học sinh quan sát đề bài - Học sinh: trong cột giá trị người ta ghép theo từng lớp - Học sinh độc lập tính toán và đọc kết quả. - Học sinh quan sát lời giải - Học sinh quan sát đề bài. - Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài vào giấy . Bài tập 18 (tr21-SGK) Chiều cao x n x.n 105 110-120 121-131 132-142 143-153 155 105 115 126 137 148 155 1 7 35 45 11 1 105 805 4410 6165 1628 155 100 13268 Bài tập 19 (tr23) Cân nặng (x) Tần số (n) Tích x.n 16 16,5 17 17,5 18 18,5 19 19,5 20 20,5 21 21,5 23,5 24 25 28 15 6 9 12 12 16 10 15 5 17 1 9 1 1 1 1 2 2 96 148,5 204 210 288 185 285 97,5 340 20,5 189 21,5 23,5 24 25 56 30 N=120 2243,5 D. Củng cố: (7') - Học sinh nhắc lại các bước tính và công thức tính - Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu: Điểm thi học kì môn toán của lớp 7A được ghi trong bảng sau: 6 3 8 5 5 5 8 7 5 5 4 2 7 5 8 7 4 7 9 8 7 6 4 8 5 6 8 10 9 9 8 2 8 7 7 5 6 7 9 5 8 3 3 9 5 a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ? b) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu. c) Tìm mốt của dấu hiệu. E. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn lại kiến thức trong chương - Ôn tập chương III, làm 4 câu hỏi ôn tập chương tr22-SGK. - Làm bài tập 20 (tr23-SGK); bài tập 14(tr7-SBT) RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAẽY Tuaàn :24 Ngaứy soaùn : 25/01/2011 Tieỏt :49 Ngaứy daùy : 08/02/2011 ôn tập chương III I/Mục tiêu : Học xong tiết này học sinh cần đạt được : Kiến thức : - Hệ thống lại cho học sinh trỡnh tự phỏt triển và kĩ năng cần thiết trong chương . - ễn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cỏch tớnh số trung bỡnh cộng, mốt, biểu đồ . - Luyện tập một số dạng toỏn cơ bản của chương . Kĩ năng : - Rốn luyện kĩ năng làm bài tập ỏp dụng vào thực tế cuộc sống hàng ngày - Rốn các kí hiệu đối với một dấu hiệu , giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra . Luyện tập cỏc dạng bài tập . Thái độ : - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học , sáng tạo trong học tập áp dụng kiến thức đó học phục vụ cuộc sống và rốn kĩ năng giải bài tập toán học II/Chuẩn bị của thầy và trò : Giáo viên : Giaựo aựn , bảng phụ ghi nội dung bảng 28 theo SGK ý nghĩa của thống kê trong đời sống ,mốt X Biểu đồ Bảng tần số Thu thập số liệu thống kê Điều tra về 1 dấu hiệu Hoùc sinh : Thửụực thaỳng – Baỷng phuù nhoựm . III/Tiến trình bài dạy : A. Ổn định lớp (ktss) (1') 7A3: B. Kiểm tra bài cũ: Gọi hai học sinh lờn trả lời cỏc cõu hỏi phần ụn tập C. Bài mới: ôn tập chương III Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng ? Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm những công việc gì. ? Làm thế nào để đánh giá được những dấu hiệu đó. ? Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần làm gì. - Giáo viên đưa bảng phụ lên bảng. ? Tần số của một gía trị là gì, có nhận xét gì về tổng các tần số; bảng tần số gồm những cột nào. . ? Để tính số ta làm như thế nào. ? Mốt của dấu hiệu là gì ? Kí hiệu. ? Người ta dùng biểu đồ làm gì. ? Thống kên có ý nghĩa gì trong đời sống. ? Đề bài yêu cầu gì. - Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm bài. - Học sinh: + Thu thập số liệu + Lập bảng số liệu - Học sinh: + Lập bảng tần số + Tìm , mốt của dấu hiệu - Học sinh: Lập biểu đồ. - Học sinh quan sát. - Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên - Học sinh trả lời. - Học sinh: + Lập bảng tần số. + Dựng biểu đồ đoạn thẳng + Tìm - 3 học sinh lên bảng làm + Học sinh 1: Lập bảng tần số. + Học sinh 2: Dựng biểu đồ. + Học sinh 3: Tính giá trị trung bình cộng của dấu hiệu. I. Ôn tập lí thuyết (17') - Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu. - Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vị điều tra (N) - Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số, kí hiệu là - Thống kê giúp chúng ta biết được tình hình các hoạt động, diễn biến của hiện tượng. Từ đó dự đoán được các khả năng xảy ra, góp phần phục vụ con người ngày càng tót hơn. II. Ôn tập bài tập (25') Bài tập 20 (tr23-SGK) a) Bảng tần số Năng xuất (x) Tần số (n) Các tích x.n 20 25 30 35 40 45 50 1 3 7 9 6 4 1 20 75 210 315 240 180 50 N=31 Tổng 1090 b) Dựng biểu đồ 9 7 6 4 3 1 50 45 40 35 30 25 20 n x 0 D. Củng cố: (') E. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập tr22 - SGK - Làm lại các dạng bài tập của chương. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra. RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAẽY Tuaàn :24 Ngaứy soaùn : 25/01/2011 Tieỏt :50 Ngaứy daùy : 12/02/2011 kiểm tra 45’ chương III MA TRẬN ĐỀ Nội dung chớnh Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Tổng Bảng tần số 1 2 1 2 Dấu hiệu .Giỏ trị . Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu 1 1 1 1 1 1 3 3 Số trung bỡnh cộng , mốt của bảng số liệu 2 3 2 3 Dựng biểu đồ doạn thẳng 1 2 1 2 Tổng 1 1 2 3 3 5 7 10 Đề: Trường THCS A đó thống kờ điểm thi học kỳ mụn Toỏn của 120 học sinh lớp 9 được ghi lại trong bảng sau đõy. 8 6 8 5 10 6 10 8 6 8 5 10 8 8 3 5 7 9 5 9 7 5 6 7 6 5 6 6 9 5 7 7 9 6 7 8 5 5 9 7 5 3 6 6 6 6 9 6 10 6 7 10 6 6 10 6 6 7 7 6 6 8 5 6 8 5 7 7 10 9 6 7 7 10 8 6 7 6 8 8 6 7 7 8 9 6 6 3 8 7 5 6 9 10 6 10 6 9 7 7 6 5 9 8 6 7 7 6 9 6 5 6 5 6 7 5 6 5 6 5 a) Dấu hiệu ở đõy là gỡ? Số cỏc giỏ trị của dấu hiệu là bao nhiờu ? b) Số cỏc giỏ trị khỏc nhau và lập bảng “Tần số” của chỳng . c) Tớnh số trung bỡnh cộng và mốt của dấu hiệu . d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng . Đáp án và biểu điểm: a) Dấu hiệu ở đõy là X: số điểm kiểm tra môn toán ( 1điểm) ; Số cỏc giỏ trị của dấu hiệu là N = 120 ( 1điểm) b) Số các giá trị khác nhau: có 7 giá trị khác nhau ( 1điểm) ; Bảng tần số ( 2điểm) Giá trị (x) 3 5 6 7 8 9 10 N= 120 Tần số (n) 3 19 37 24 15 12 10 c) Tớnh số trung bỡnh cộng ( 1,5điểm) ; Mốt của dấu hiệu là (1,5 đ); d) Vẽ biểu đồ : 2đ CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I Lớp T Số H/S Tổng số bài 0 à2 8 à 10 Trờn TB Dưới TB SL % SL % SL % SL % 7A 3 29
Tài liệu đính kèm: