Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 5: Luyện tập

Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 5: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

 - Nắm vững cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.

 - Nắm vững quy tắt bỏ dấu ngoặc và cộng trừ nhân chia số thập phân.

 2. Kĩ năng:

Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và số thập phân.

 3. Thái độ:

 Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận trong tính toán.

II. CHUẨN BỊ:

 1. Giáo viên: Giáo án, SGK.

 2. Học sinh: Tập, SGK.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 5047Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 5: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 03	Ngày soạn:24/8/2010
Tiết PPCT 05: 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
	- Nắm vững cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
	- Nắm vững quy tắt bỏ dấu ngoặc và cộng trừ nhân chia số thập phân.
 	2. Kĩ năng:
Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và số thập phân.
 	3. Thái độ:
 Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
 1. Giáo viên: Giáo án, SGK.
 2. Học sinh: Tập, SGK.	
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Bài tập 28 (Tr8 SBT)
Tiết 5: Luyện tập
Bài tập 28/SBT/Tr8
Bài 28 (Tr8 SBT). Tính giá trị biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
Phát biểu quy tắc bỏ ngoặc đằng trước có dấu +, có dấu –
C = -(251.3 + 281) + 3.251 – (1 – 281)
- Giáo viên nhận xét và sữa sai
HS làm bài tập vào vở
Hai HS lên bảng làm
A = 3,1 – 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0
C = -251.3 – 281 + 251.3 – 1 + 281
 = (-251.3 + 251.3)(–281 + 281) -1 = -1
-Học sinh quan sát và sữa sai (Nếu có).
Hoạt động 2: Bài tập 24 (Tr16 SGK)
Bài tập 24/SGK/Tr16
Bài 24 (Tr16 SGK)
Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh)
(-2,5.0,38.0,4)–[0,125.3,15.(-8)]
b) [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2]:
 [2,47.0,5 – (-3,53).0,5
HS hoạt động nhóm
Bài làm:
a)= [(-2,5.0,4) .0,38] – [(-8.0,125) .3,15]
 = (-1).0,38 – (-1).3,5
 = -0,38 – (-3,15)
 = -0,38 + 3,15
 = 2,77
b) =[(-20,83 – 9,17).0,2]
 :[(2,47 + 3,53).0,5]
 = [(-30).0,2]:[6.0,5]
 =(-6): 3
 = (-2)
Hoạt động 3: Bài 22 (Tr16 SGK)
Bài tập 22/SGK/16
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần:
Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh
Sắp xếp:
IV. HOẠT ĐỘNG TỔNG KẾT:
- Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ.
-Học thuộc quy tắt bỏ dấu ngoặc và cộng trừ nhân chia số thập phân.
V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát nhân, chia số hữu tỉ.
- Bài tập về nhà21 (Tr 15 SGK); 26 (b, d) (Tr7 - SGK)
- Ôn tập: định nghĩa lũy thừa bậc n của a. nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Xem trước nội dung bài tiếp theo.

Tài liệu đính kèm:

  • docT3.Tiet 5.doc