I- MỤC TIÊU:
- HS hiểu thế nào là 2 đơn thức đồng dạng.
-Biết cộng, trư các đơn thức đồng dạng.
II- CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ghi đề bài tập.
- HS: Bảng nhóm, học bài cũ, làm bài tập.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm .
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 26 – Tiết 54 Đơn thức đồng dạng * * * I- MỤC TIÊU: - HS hiểu thế nào là 2 đơn thức đồng dạng. -Biết cộng, trư øcác đơn thức đồng dạng. II- CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ ghi đề bài tập. - HS: Bảng nhóm, học bài cũ, làm bài tập. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm . IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GHI BẢNG * HOẠT ĐỘNG 1: KTBC (7ph) * HS1: 1)Tn là đơn thức? Cho VD 1 đơn thức bậc 4 với các biến y,z 2) Tính giá trị 5x2y2 tại x = -1 ; y = -1/2 * HS2: 1) Tn là bậc của đơn thức có hệ số khác 0? 2) Muốn nhân 2 đơn thức ta làm tn? 3) Viết các đơn thức sau dưới dạng thu gọn 2/3 xy2z ( -3x2y2) x2yz (2xy)z *HS1: 1) Trả lời Ví dụ 2)5x2y2 = 5(-1)2 (-1/2)2 = 5/4 *HS2: Trả lời: = -6x5y4z = 4 x2y3z2 * HOẠT ĐỘNG 2: Đơn thức đồng dạng (10ph) -Đưa [?1] lên bảng phụ Cho HS hoạt động nhóm Câu a: Nhóm 1;2 Câu b: Nhóm 3;4 - Các đơn thức viết đúng theo yêu cầu câu b không phải là đơn thức đồng dạng Với đơn thức đã cho . -Các đơn thức viết đúng theo yêu cầu câu a là các đơn thức đồng dạng. -Vậy thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? -Cho HS nêu vd về đơn thức đồng dạng. -Cho HS làm [?2] (bảng phụ). -Cho HS nêu miệng kết quả. Giải thích vì sao? -Cho HS làm BT 15 SGK. Hoạt động nhóm -Đại diện nhóm trình bày Kết quả. -HS quan sát các ví dụ trên và trả lời. -Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. -Nêu ví dụ. -HS đưa đến chú ý. -HS nêu miệng kết quả. -Bạn Phúc đúng, 2 đơn thức trên không đồng dạng vì phần biến khác nhau. -Nhóm 1: x2y ; x2y ; x2y ; x2y. -Nhóm 2: xy2 ; -2xy2 ; xy2. I-Đơn thức đồng dạng: Định nghĩa(SGK): *Chú ý: (SGK) *HOẠT ĐỘNG 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (17ph) -GV cho HS tự nghiên cứu SGK phần 2, cộng, trừ các đơn thức đồng dạng trong 3 phút rồi rút ra qui tắc. -Để cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào? -Cho HS vận dụng qui tắc để cộng các đa thức sau: -Cho HS làm [?3]. -Ba đơn thức xy3 ; 5xy3 và 7xy3 có đồng dạng không? Vì sao? -Hãy tính tổng 3 đơn thức đó. -Cho HS tính nhẩm. -Cho HS làm nhanh BT 16 SGK. -Cho HS giải BT 17 SGK. -Muốn tính giá trị biểu thức ta làm thế nào? -Ngoài cách tính trên còn cách tính nào nhanh hơn không? -Cho 2 HS giải bảng. -Cho HS nhận xét và so sánh 2 cách làm trên. **Chốt lại: Trước khi tính giá trị của biểu thức, ta nên thu gọn biểu thức đưa đến tính giá trị biểu thức. -HS tự đọc SGK. .Ta cộng (trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. a)xy2 + (2xy2) + 8xy2 = 7xy2 b) 5ab – 7ab – 4ab = -6ab -Là 3 đơn thức đồng dạng vì có phần biến giống nhau, hệ số khác 0. = -xy3 25xy2 + 55xy2 + 75xy2 -Ta thay giá trị của biến vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính trên số. -Ta cộng, trừ các đơn thức đồng dạng để được biểu thức đơn giản hơn rồi tính giá trị biểu thức đã được thu gọn. -HS làm vào vở. -Cách 2 làm nhanh hơn. II- Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng: *Qui tắc: (SGK) *Bài 17: (SGK) Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 ; y = -1 *HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố (10ph) -Phát biểu 2 đơn thức đồng dạng. -Nêu cách cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. -Làm BT 18: Đố tác giả cuốn Đại Việt Sử Kí. -Cho HS hoạt động nhóm. -Kiểm tra bài làm các nhóm. -HS phát biểu. V: 2x2 + 3x2 - = N: H: xy – 3xy + 5xy = 3xy Ă: -7y2z3 + (-7y2z3) = 0 Ư: -6x2y – 6x2y = -12x2y Ê: 3xy2 – (-3xy2) = 6xy2 L: 6xy2 0 3xy -12x2y L Ê V Ă N H Ư U -Đại diện nhóm trình bày. *HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà (1ph) -Cần nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng. -Làm BT 19, 20, 21 trang 16 SGK. BT 19, 20, 21, 22 SBT. -Chuẩn bị: “Luyện tập”. * * * RÚT KINH NGHIỆM: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: