A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Nắm được cách tính luỹ thừa của một số, tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của lth.
2. Kỹ năng : Làm thạo việc tính luỹ thừa của một số, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của lth.
3. Thái độ : Liên hệ đến luỹ thừa của một số tự nhiên.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
III. DẠY BÀI MỚI
GV : Tương tự như đối với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa luỹ thứa bậc n(với n là một số tự nhiên lớn hơn 1 ) của số hữu tỉ x? (1 ph)
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 6 : BÀI 5: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Nắm được cách tính luỹ thừa của một số, tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của lth. 2. Kỹ năng : Làm thạo việc tính luỹ thừa của một số, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của lth. 3. Thái độ : Liên hệ đến luỹ thừa của một số tự nhiên. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) III. DẠY BÀI MỚI GV : Tương tự như đối với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa luỹ thứa bậc n(với n là một số tự nhiên lớn hơn 1 ) của số hữu tỉ x? (1 ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 14 PH 10 PH 10 PH 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên : Luỹ thừa bậc n của sht x, kí hiệu , là tích của n thừa số x ( n là stn lớn hơn 1 ) đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc luỹ thừa bậc ncủax x gọi là cơ số, n gọi là số mũ x1=x, xo=1 (x0) Vd : (-0,5)2=0,25 (9,7)0=1 2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số : Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ số mũ của luỹ thừachia Vd : (-3)2.(-3)3=(-3)5 (-0,25)5:(-0,25)3=(-0,25)2 =0,0625 3. Luỹ thừa của luỹ thừa : Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ Vd : Các em sẽ gặp những trường hợp tích nhiều lần của một số. Ta sẽ tìm hiểu về dạng tích đó xx=x2, xxx=x3, xxxx=x4, Tính :, 00, 1n,0n (n0) Tính : Hãy làm bài tập ?1 ( Chia nhóm ) Tiếp theo là các phép toán trên luỹ thừa Đối với stn : Đối với sht ta cũng có các công thức tương tự Em nào có thể phát biểu thành lời ? Em nào có thể phát biểu thành lời ? Hãy làm bài tập ?2 ( gọi hs lên bảng ) Hãy làm bài tập ?3 ( chia nhóm ) Vậy rút ra được công thứcgì? Em nào có thể phát biểu thành lời ? Tính : Hãy làm bài tập ?4 ( gọi hs lên bảng ) , 00 không xđ, 1n=1, 0n=0 (n0) (-0,5)2=0,25 (9,7)0=1 Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ số mũ của luỹ thừa chia (-3)2.(-3)3=(-3)5 (-0,25)5:(-0,25)3=(-0,25)2 =0,0625 (22)3=43=64 ; 26=64 Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ (8 PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 8 PH a) b) a) b) c) (-0,2)2=0,04 d) (-5,3)0=1 a) x= b) x= a) 0,258=(0,52)8=0,516 b) 0,1254=(0,53)4=0,512 Hãy làm bài 27 trang 19 Hãy làm bài 30 trang 19 Hãy làm bài 31 trang 19 V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : Làm bài 28, 29 trang 19
Tài liệu đính kèm: