I- MỤC TIÊU:
-HS biết cộng trừ đa thức một biến theo hai cách .
+ cộng , trừ đa thức theo hàng ngang
+ Cộng , trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc .
- Rèn luyện các kĩ năng cộng , trừ đa thức , bỏ ngoặc , thu gọn đa thức , sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự , biến trừ thành cộng
II – CHUẨN BỊ:
- GV : Giấy ghi đề bài tập .
- HS : On tập quy tắc bỏ dấu ngoặc , thu gọn các đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp vấn đáp , phát hiện giải quyết vấn đề .
IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 29 – Tiết 60 * * * * * I- MỤC TIÊU: -HS biết cộng trừ đa thức một biến theo hai cách . + cộng , trừ đa thức theo hàng ngang + Cộng , trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc . Rèn luyện các kĩ năng cộng , trừ đa thức , bỏ ngoặc , thu gọn đa thức , sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự , biến trừ thành cộng II – CHUẨN BỊ: - GV : Giấy ghi đề bài tập . - HS : Oân tập quy tắc bỏ dấu ngoặc , thu gọn các đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp vấn đáp , phát hiện giải quyết vấn đề . IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GHI BẢNG * HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC (7 ph) - HS1: Cho đa thức : Q(x) = x2 + 2x4 + 4x3 – 5x6 + 3x2 -4x -1 a)Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo TT giảm dần của biến . b) Chỉ ra các hệ số khác o của Q(x) - HS2: Tính giá trị của P(x) = x2 – 6x + 9 tại x = 3 và x = - 3 * GVNX ghi điểm **HS1: Q(x) = -5x6 + 2x4 + 4 x3+4x2 -4x Hệ số :-5;2;4;-4;-1 Bậc 6 ** HS2: P(3) =0 P(-3) = 36 ** HOẠT ĐỘNG 2 : Cộng hai đa thức một biến (12ph) -Nêu ví dụ SGK - Có 2 đa thức : P(x) =2x5 +5x4 –x3 +x2 Q(x) = -x4 +x3 +5x +2 -Cho HS giải BT 44 SGK - Chú ý cách đặt các đơn thức đồng dạng ** HS lên bảng giải cách 1: P(x) + Q(x) = 2x5 +4x4 +x2 +4x +1 ** Cách 2 cộng theo cột dọc: P(x) = 2x5 +5x4 –x3 –x -1 Q(x) = -x4 +x3 +5x +2 P(x) +Q(x)=2x5+ 4x4 +x2+4x +1
Tài liệu đính kèm: