I- MỤC TIÊU:
-HS được củng cố kiến thức về đa thức 1 biến , cộng, trừ đa thức 1 biến .
- Rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng , hiệu các đa thức .
II -CHUẨN BỊ:
- GV : Giấy ghi đề bài tập .
- HS : Ôn quy tắc bỏ dấu ngoặc , quy tắc cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng.
III - PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp vấn đáp, luyện tập đan xen hoạt động nhóm .
IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 30 – Tiết 61 * * * I- MỤC TIÊU: -HS được củng cố kiến thức về đa thức 1 biến , cộng, trừ đa thức 1 biến . - Rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng , hiệu các đa thức . II -CHUẨN BỊ: - GV : Giấy ghi đề bài tập . - HS : Ôân quy tắc bỏï dấu ngoặc , quy tắc cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng. III - PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp vấn đáp, luyện tập đan xen hoạt động nhóm . IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GHI BẢNG ** HOẠT ĐỘNG 1: KTBC (8ph) * HS 1 : Giải bài tập 44 tr 45 SGK Cộng , trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc. * HS 2: Giải bài tập 48 SGK - Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc. - Kết quả là đa thức bậc mấy? Tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức đó. -NX đánh giá, ghi điểm. P(x) = 8x4+ x2- 1/3 Q(x) = x4 – 2x3 -5x -2/3 P(x) + Q(x) = 9x4 -7x3 +2x2 -5x -1 P(x) – Q(x) = 7x4 -3x3 +5x +1/3 KQ : Đa thức bậc 3 Hệ số cao nhất là 2 Hệ số tự do là 2 *HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập (35 ‘) -Cho HS giải BT 52 tr 46 SGK (bảng phụ). Gọi 2 HS lên bảng thực hiện .Vừa sắp xếp vừa thu gọn. -Cho HS giải BT 57 SGK. (bảng phụ) -Cho 2 HS lên bảng giải. HS lên bảng làm N = -y5 + 11y3 - 2y M = 8y5 - 3x + 1 N + M = 7x5 + 11x3 - 5x + 1 N – M = -9x5 + 11y3 - 1 KQ : P(x) + Q(x) = -6 + x + 2x2 - 5x3 + 2x5- x6 P(x) - Q(x) = - 4 – x - x3 + 2x4 - 2x5 - x6
Tài liệu đính kèm: