I –MỤC TIÊU:
-Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
-Rèn kĩ năng cộng, trừ các đa thức đã sắp xếp , xác định nghiệm của đa thức .
II- CHUẨN BỊ :
-GV : giấy ghi đề BT.
-HS : ôn tập theo y/c của GV.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Phương pháp vấn đáp.
-Phương pháp luyện tập.
IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Ngày soạn : Ngày dạy: Tuần 31 Tiết 63 NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN ( LUYỆN TẬP) * * * * * * * * I –MỤC TIÊU: -Ôân tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức. -Rèn kĩ năng cộng, trừ các đa thức đã sắp xếp , xác định nghiệm của đa thức . II- CHUẨN BỊ : -GV : giấy ghi đề BT. -HS : ôn tập theo y/c của GV. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : -Phương pháp vấn đáp. -Phương pháp luyện tập. IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG *HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra (8 ‘) -Cho : M(x) = x4 + 2x2 + 1 Tính : M(1); M(-1) -GV NX ghi điểm. M(1) = 14 + 2.12 + 14 M(-1) = (-1)4 + 2.(-1) + 1 = 4 -HS NX. *HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập (36 ‘) -Cho HS giải BT 56 tr 17 SBT: -Cho đa thức : F(x)=-15x3+5x4-4x2+8x2-9x3-x4+15-7x3 a)Thu gọn đa thức trên. b)Tính F(1);F(-1). -Cho HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. -Luỹ thừa bậc chẳn của số âm. -Luỹ thừa bậc lẻ của số âm. *Cho HS giải bài 62 SGK: -Cho 2 đa thức : P(x) = x5 - 3x2 + 7x4 - 9x3 + x2 - x Q(x)= 5x4 - x5 + x2 - 2x3 + 3x2 - -Cộng theo cột dọc. -Yêu cầu trừ theo cột dọc. c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x). -Khi nào thì x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)? -Tại sao x = 0 là nghiệm của đa thức P(x)? -Tại sao x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x)? *Cho HS giải BT 63 tr.30 SGK. M = x4 + 2x2 + 1. Hãy chứng tỏ đa thức M không có nghiệm. *Cho HS giải BT 65 SGK. (Hoạt động nhóm) Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó? a) A(x) = 2x – 6 (-3; 0; 3) b) B(x) = 3x + (- ; - ; ; ) c) M(x) = x2 – 3x + 2 (- 2; - 1; 1; 2) d) Q(x) = x2 + x (-1; 0; ; 1) -Một tích bằng 0 khi trong tích có 1 thừa số bằng 0. -GVNX, chốt lại. -HS cả lớp làm vào vở. -1 HS lên bảng làm câu a. a) F(1) = 4x4 - 31x3 + 4x2 + 15 b) F(1) = -8 F(-1) = 54 là số dương là 1 số âm a)Thu gọn và sắp xếp P(x)= x5+7x4-9x3-2x2- x Q(x)=-x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 - b)Tính P(x) + Q(x) P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2- x Q(x) = -x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 - P(x) + Q(x) = 12x4 – 11x3 + 2x2 - x - P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 - x Q(x) = -x5 + x4 – 2x3 + 4x2 - P(x) – Q(x) = 2x5 + 2x4 – 7x3 – 6x2 - x + x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) nếu tại x = a đa thức có giá trị bằng 0 (hay P(a) = 0). Vì: P(0) = 05 + 7.04 – 9.03 – 2.02 - .0 = 0 x = 0 là nghiệm của đa thức Q(0) = -05 + 5.04 – 2.03 + 4.02 - = - ≠ 0 x = 0 không là nghiệm của đa thức Q(x). *BT 63: Ta có: x4 ≥ 0 2x2 x4 + 2x2 + 1 > 0 Vậy đa thức M không có nghiệm. -HS hoạt động nhóm. -Có 2 cách tính: * 2x – 6 = 0 2x = 6 x = 3 *Tính: A (-3) = - 12 A(0) = -6 A(3) = 0 b) B(x) = 3x + 3x + = 0 3x = - x = - -Cách 2: B(- ) = 0 B (- ) = - B() = 1 B() = 1 KL: x = - là nghiệm của đa thức. c) M(x) = x2 – 3x + 2 = x2 – x – 2x + 2 = x(x – 1) – 2(x – 1) = (x – 1)(x – 2) x = 1 hoặc x = 2. d) Q(x) = x2 + x = 0 => x(x + 1) = 0 => x = 0 hoặc x = -1 KL: Vậy x = 0 và x = -1 là nghiệm của đa thức Q(x). -Đại diện các nhóm trình bày.Các nhóm khác NX. * HOẠT ĐỘNG 3: Hướng dẫn về nhà (1ph) -Ôân tập lí thuyết, các kiến thức cơ bản , các dạng BT. -Tiết sau ôn tập chương. -BT 55; 57 SGK. * * * RÚT KINH NGHIỆM: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: