I- MỤC TIÊU:
-Ôn tập các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
-Rèn kĩ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức.
II- CHUẨN BỊ:
-GV: Giấy ghi bài tập, phấn màu.
-HS: Ôn tập và làm bài theo yêu cầu của GV, bảng nhóm.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-PP vấn đáp và luyện tập.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 32 – Tiết 65 * * * I- MỤC TIÊU: -Ôn tập các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức. -Rèn kĩ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. II- CHUẨN BỊ: -GV: Giấy ghi bài tập, phấn màu. -HS: Ôn tập và làm bài theo yêu cầu của GV, bảng nhóm. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -PP vấn đáp và luyện tập. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG *Hoạt động 1: KTBC (8ph) *HS1: -Đơn thức là gì? Đa thức là gì? -Làm BT : Viết 1 BTĐS chứa x, y thoả mãn 1 trong các điều kiện sau: a) Là đơn thức. b) Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức. *HS2: -Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng?Cho vd. Phát biểu qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. -Làm BT 63 SGK. -GV nhận xét và ghi điểm. *HS1: -Phát biểu ĐN. a) 2x2y b)x2y + 5xy2 – x + y – 1 *HS2: a)M(x) = x4 + 2x2 + 1 b)M(1) = 4 M(-1) = 4 -HS nhận xét bài làm của bạn. *Hoạt động 2: Ôn tập (36ph) *BT 56 SBT: Cho đa thức: f(x) = -1,5x3 + 5x4 – 4x2 + 8x2 – 9x3 – x4 + 15 – 7x3 Thu gọn đa thức trên. Tính f(1) ; f(-1). -GV yêu cầu HS nhắc lại qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, sau đó cho HS cả lớp làm bài vào vở và gọi 2 HS lên bảng lần lượt làm . -Yêu cầu HS nhắc lại: +Luỹ thừa bậcchẵn của 1 số âm. +Luỹ thừa bậc lẻ của 1 số âm. -GV nhận xét sửa chu8ã và chốt lại cách làm. *BT 62 SGK: (Bảng phụ) -Gọi 2 HS làm câu a. -Gọi 2 HS khác làm câu b. Khi nào thì x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)? -Tại sao x = 0 là nghiệm của đa thức P(x)? -Tại sao x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x)? -Trong BT 63 ta có M = x4 + 2x2 + 1. Hãy chứng tỏ đa thức M không có nghiệm. *BT: Cho M (x) + (3x3 + 4x2 + 2) = 5x2 + 3x3 – x + 2 a)Tìm đa thức M(x). b)Tìm nghiệm của đa thức M(x). -GV: Muốn tìm đa thức M(x) ta làm thế nào? -HS đọc BT. -HS làm: f(x) = 4x4 – 31x3 + 4x2 + 15 f(1) = -8 f(-1) = 54 -HS nhận xét. -HS làm bài vào vở.2HS lên bảng, mỗi HS thu gọn và sắp xếp 1 đa thức. P(x) = x5 – 3x2 + 7x4 -9x3 + x2 - x = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 - x Q(x) = 5x4 – x5 + x2 – 2x3 + 3x2 - = -x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 - -2HS khác lên bảng, mỗi HS làm 1 phần. P(x) + Q(x) = 12x4 – 11x3 + 2x2 - x - P(x) – Q(x) = 2x5 + 2x4 – 7x3 – 6x2 - x + -HS: x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) nếu tại x = a đa thức P(x) có giá trị bằng 0. Vì: P(0) = 05 + 7.04 – 9.03 – 2.02 - .0 = 0 => x = 0 là nghiệm của đa thức. HS: Vì: Q(x) = -05 + 5.04 – 2.03 + 4.02 - = - ≠ 0 => x = 0 không phải là nghiệm của Q(x). -HS: Ta có: x4 ≥ 0 với mọi x. 2x2 ≥ 0 với mọi x. x4 + 2x2 + 1 > 0 với mọi x. Vậy đa thức M không có nghiệm. -HS làm: M(x) = 5x2 + 3x3 – x + 2 – (3x3 + 4x2 + 2) M(x) = 5x2 + 3x3 – x + 2 – 3x3 – 4x2 – 2 M(x) = x2 – x M(x) = 0 => x2 – x = 0 x(x – 1) = 0 x = 0 hoặc x = 1 Vậy nghiệm của đa thức M(x) là x = 0 và x = 1 *Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (1ph) -Ôn tập các câu hỏi lí thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập. -Tiết sau kiểm tra 1 tiết. * * * RÚT KINH NGHIỆM: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: