Bài soạn môn Đại số 7 - Trường THCS Hoà Bình - Tiết 15: Làm tròn số

Bài soạn môn Đại số 7 - Trường THCS Hoà Bình - Tiết 15: Làm tròn số

A) Mục tiêu:

 HS biết làm tròn số và ý nghĩa của nó.

 Vận dụng giải BT.

B) Chuẩn bị:

 Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng.

 Học sinh: Bảng phụ.

C) Tiến trình dạy học:

1) Ổn định lớp (1):

2) Kiểm tra bài cũ (5): Gọi HS giải Bài tập 71 trang 35(SGK.)

3) Bài mới (28):

 

doc 1 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1034Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số 7 - Trường THCS Hoà Bình - Tiết 15: Làm tròn số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Tiết 15:	Bài 10	LÀM TRÒN SỐ
Ngày: 28/9/2009	–@&?—
A) Mục tiêu:
F HS biết làm tròn số và ý nghĩa của nó.
F Vận dụng giải BT.
B) Chuẩn bị:
ù Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng.
ù Học sinh: Bảng phụ.
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài cũ (5’): Gọi HS giải Bài tập 71 trang 35(SGK.)
3) Bài mới (28’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1 (13’): GV sd bảng phụ vd1/35.
GV cho HS làm ?1 
HĐ2 (15’): GV đi đến qui tắc làm tròn số trường hợp 1, trương hợp 2.
GV nhấn mạnh từ “chữ số đầu tiên bị bỏ đi”.
GV cho HS làm ?2 
GV lưu ý làm tròn khi số nguyên.
HS quan sát và cho biết cách làm tròn số.
HS trình bày vào bảng nhóm.
	?
1 vài HS đọc và học ở SGK.
HS đứng tại chỗ cho kết quả.
GV cho HS xem vd b (trường hợp 1, 2).
542 làm tròn đến hàng chục là: 540.
Ví dụ:
Quy tắc làm tròn số:
Vd: 79,382 làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 là: 79,38.
79,382 làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1 là: 79,4.
1573 làm tròn đến hàng chục là 1570, làm tròn đến chữ số hàng trăm là:1600.
 4) Củng cố (7’):
GV cho HS làm BT73, 76/36, 37/SGK.( GV cho HS sử dụng bảng phụ).
BT76/ 37/SGK:Làm tròn 76324753.	Làm tròn 3695.
76324750 (tròn chục).	3700 (tròn chục).
76324800 (tròn trăm).	3700 (tròn trăm).
76325000 (tròn nghìn).	4000 (tròn nghìn).
 5) Dặn dò (4’):
@ Học bài quy tắc làm tròn số.
@ BTVN:74, 77/37/SGK.
@ Chuẩn bị bài mới.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà: 
BT74/37/SGK: Điểm trung bình của bạn Cường là:
ĐTB=

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 15.doc