Bài soạn môn Đại số 7 - Trường THCS Hoà Bình - Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch

Bài soạn môn Đại số 7 - Trường THCS Hoà Bình - Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch

A/. Mục tiêu:

 HS biết công thức biễu diễn mối quan hệ hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

 Nhận biết hai đại lượng có tỉ lệ nghịch không?

 Hiểu tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

 Biết tìm hệ số và giá trị của 1 đại lượng tỉ lệ nghịch khi biết hệ số và giá trị tương ứng của đại lượng kia.

B/. Chuẩn bị:

 Giáo viên: Bảng phu.

 Học sinh: Bảng phụ, máy tính.

C/. Tiến trình dạy học:

1) Ổn định lớp (1):

2) Kiểm tra bài cũ (7): Sửa bt10/56/SGK.

3) Bài mới (27):

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 901Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số 7 - Trường THCS Hoà Bình - Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Tiết 26:	ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Ngày: 11/11/2009	–@&?—
A/. Mục tiêu:
F HS biết công thức biễu diễn mối quan hệ hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
F Nhận biết hai đại lượng có tỉ lệ nghịch không?
F Hiểu tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
F Biết tìm hệ số và giá trị của 1 đại lượng tỉ lệ nghịch khi biết hệ số và giá trị tương ứng của đại lượng kia.
B/. Chuẩn bị:
[ Giáo viên: Bảng phu.
[ Học sinh: Bảng phụ, máy tính.
C/. Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài cũ (7’): Sửa bt10/56/SGK.
3) Bài mới (27’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1(13’): GV cho 
HS làm ?1 
GV -> định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
=> x=?
Nếu y tỉ lệ nghịch x teho hệ số a thì x tỉ lệ nghịch y theo hệ số nào?
HĐ2(14’): GV sd bảng phụ ?3 
Theo định nghĩa tìm a.
x2=3; x3=4; x4=5 =>?
Tính x1y1; x2y2;.
GV cho HS nêu tính chất 1.
GV cho HS nêu tính chất này.
HS trình bày vào bảng nhóm.
HS nêu định nghĩa.
a.
HS nêu chú ý này.
HS quan sát bảng phụ.
HS nêu tính chất 1.
HS nêu.
Đinh nghĩa:
 hay xy=a.
Ta nói x và y là hai đậi lượng tỉ lệ nghịch.
Vd: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số –3,5 ta có: .
Tính chất:
 có tính chất:
+)
+) 
 4) Củng cố (8’):
BT13/58/SGK:
x
0,5
-1,2
2
-3
4
6
y
12
-5
3
-2
1,5
1
 5) Dặn dò (2’):
@ Học bài:
BTVN: BT14/58/SGK.
@ Chuẩn bị bài mới.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
BT14/58/SGK:
Số công nhân và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch (x là số ngày ):
Vậy 28 công nhân làm trong 210 ngày.
BT15/58/SGK:
a) x và y là hia đại lượng tỉ lệ nghịch.
b) x + y là số trang quyển sách không phải là x.y nên x và y không là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
c) a và b là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 26.doc