Bài soạn môn Đại số 7 - Trường THCS Hoà Bình - Tiết 32: Luyện tập

Bài soạn môn Đại số 7 - Trường THCS Hoà Bình - Tiết 32: Luyện tập

A/. Mục tiêu:

 HS có kĩ năng vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của 1 điểm trong mặt phẳng khi biết toạ độ của nó, biết tìm toạ độ của 1 điểm cho trước.

B/. Chuẩn bị:

 Giáo viên: Bảng phụ, thước chia khoảng.

 Học sinh: Bảng phụ, thước chia khoảng.

C/. Tiến trình dạy học:

1) Ổn định lớp (1):

2) Kiểm tra bài cũ (7): Sửa BT33/37/SGK.

3) Bài mới (35):

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 863Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số 7 - Trường THCS Hoà Bình - Tiết 32: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Tiết 32 	LUYỆN TẬP
Ngày: 30/11/2009	–@&?—
A/. Mục tiêu:
F HS có kĩ năng vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của 1 điểm trong mặt phẳng khi biết toạ độ của nó, biết tìm toạ độ của 1 điểm cho trước.
B/. Chuẩn bị:
X Giáo viên: Bảng phụ, thước chia khoảng.
X Học sinh: Bảng phụ, thước chia khoảng.
C/. Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài cũ (7’): Sửa BT33/37/SGK.
3) Bài mới (35’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1(9’): GV vẽ hệ trục lấy điểm minh hoạ.
HĐ2(10’): GV sd bảng phụ hình 20.
GV cho HS dùng thước kiểm tra toạ độ tam giác PQR.
HĐ3(10’): GV cho HS làm vào bảng phụ.
GV cho HS sửa lẫn nhau.
HĐ4(6’): GV cho HS đọc kĩ đề trong 3’.
GV làm mẫu: Hồng: 11t cao 14dm.
HS quan sát và cho KL.
Điểm nằm trên trục hoành có tung độ là 0 và ngược lại.
HS quan sát và nêu toạ độ vào bảng phụ.
HS làm vào giấy kẽ ô vuông.
ABCD là hình vuông.
HS đọc kĩ và trả lời tại chỗ.
BT34/68/SGK:
A(1;0) B(0;0,5)
BT35/68/SGK:
A(0,5;2), B(2;2), C(2;0), D(0,5;0), P(-3;3), R(-3;1), Q(-1;1).
BT36/68/SGK:
ABCD là hình vuông
BT38/68/SGK:
Hoa 13 t cao 15dm.
Liên: 14t cao 13dm.
 4) Củng cố (1’):
HS biết đọc toạ độ của 1 điểm, biễu diễn biết toạ độ của 1 điểm.
 5) Dặn dò (1’):
@ Học bài xưm BT đã giải.
@ BTVN:37/68/SGK.
@ Chuẩn bị bài mới.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
BT37/68/SGK: A(0;0), B(1;2), C(2;4),D(3;6), E(4;8). 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 32.doc