A/ Mục tiêu:
Hiểu ý nghĩa số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu.
Biết tìm số trung bình cộng và mốt.
Vận dụng vào thực tế.
B/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ, thước.
Học sinh: Bảng phụ, thước.
C/ Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1):
2) Kiểm tra bài cũ (mục 3):
3) Bài mới (31):
Tuần 22 Tiết 47 : SỐ TRUNG BÌNH CỘNG Ngày: 18/01/2010 @&? A/ Mục tiêu: F Hiểu ý nghĩa số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu. F Biết tìm số trung bình cộng và mốt. F Vận dụng vào thực tế. B/ Chuẩn bị: Ä Giáo viên: Bảng phụ, thước. Ä Học sinh: Bảng phụ, thước. C/ Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài cũ (mục 3): 3) Bài mới (31’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ1 (12’): GV cho HS đọc đề. GV kiểm tra ?1 , ?2 , Đối với ?2 GV chỉ yêu cầu HS tìm số trung bình cộng đã học. GV đi đếùn bài mới. GV sd bảng phụ 20/17/SGK. GV có thể đưa công thức. GV cho HS làm ?3 tương tự bảng 20. GV cho HS làm ?4 GV cho HS làm BT9. HĐ2 (6’): Số trung bình cộng có ý nghĩa gì? GV chốt lại. Chú ý: GV trình bày như SGK. HĐ3 (13’): GV cho HS xem bản 22/19/SGK. GV giải thích mốt của dấu hiệu rồi đi đến định nghĩa và KH. HS đọc và suy nghĩ trong 3’. ?1 :có 40 bài. HS nêu: Cộng tất cả các số rồi chia cho số các số hạng. HS tiếp thu. HS xem kĩ và giải thích cách làm. HS tiếp thu. HS giải thích các tham số. Số điểm lớp 7A lớn hơn lớp 7C. HS xem lại BT9 và kẽ khung tính số trung bình cộng như trên. HS dựa vào trên hoặc tự trả lời theo suy nghĩ. HS tiếp thu. HS có thể xem SGK. HS xem kĩ trong 1’ Số dép (cỡ) bán nhiều nhất là 39. Số trung bình cộng: Công thức: Giá trị x Tần số n Tích (x.n) 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 10 8 10 3 1 6 8 20 60 56 80 27 10 N=40 Tổng:267 BT14/20/SGK: phút. Ý nghĩa số trung bình cộng: -Làm đại diện cho dấu hiệu. -So sánh dấu hiệu cùng loại. @) Chú ý: 3) Mốt của dấu hiệu: Là giá trị có tần số lớn nhất. KH: M0. 4) Củng cố (10’): X Nêu cách tìm số trung bình cộng M0. Ý nghĩa của nó? X BT15/20/SGK: GV có thể cho HS lập bảng tần số theo dạng dọc rồi tính số trung bình cộng. Tuổi thọ x Tần số n Tích (x.n) 1150 1160 1170 1180 1190 5 8 12 18 7 5750 9280 14040 21240 8330 N=50 Tổng: 58630 Dấu hiệu: Tuổi thọ bóng đèn. M0=1180. 5) Dặn dò (3’): @ Học bài và xem BT đã giải. @ BTVN:BT17/20/SGK. @ Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT17/20/SGK: a) b) M0=8
Tài liệu đính kèm: