Bài soạn môn Đại số 7 - Trường THCS Hoà Bình - Tiết 64: Ôn tập chương IV

Bài soạn môn Đại số 7 - Trường THCS Hoà Bình - Tiết 64: Ôn tập chương IV

A/ Mục tiêu:

 HS củng cố khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, cộng trừ đa thức, thu gọn đa thức.

 Có kĩ năng cộng trừ đa thức, thu gọn đa thức, tính giá trị đa thức.

 Rèn kĩ năng tính toán.

B/ Chuẩn bị:

 GV: Bảng phụ.

 HS: Bảng phụ.

C/ Tiến trình dạy học:

1) Ổn định lớp (1):

2) Kiểm tra bài cũ (7):

GV kiểm tra sự chuẩn bị câu hỏi ôn tập .

HS nêu câu 1-3. Làm BT57/49/SGK.

3) Bài mới (31):

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 869Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số 7 - Trường THCS Hoà Bình - Tiết 64: Ôn tập chương IV", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30
Tiết 64	ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Ngày: 15/4/2009	–@&?—
A/ Mục tiêu:
F HS củng cố khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, cộng trừ đa thức, thu gọn đa thức.
F Có kĩ năng cộng trừ đa thức, thu gọn đa thức, tính giá trị đa thức.
F Rèn kĩ năng tính toán.
B/ Chuẩn bị:
õ GV: Bảng phụ.
õ HS: Bảng phụ.
C/ Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài cũ (7’):
GV kiểm tra sự chuẩn bị câu hỏi ôn tập .
HS nêu câu 1-3. Làm BT57/49/SGK.
3) Bài mới (31’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 (7’): Nêu các bước tính giá trị biểu thức?
GV cho HS
a)2xy(5x2+3x-z) thay x=1, y=-1, z=-2, ta có gì?
Thu gọn.
KL.
Sau đó, GV cho HS làm vào vở câu b.
GV nhận xét.
Hoạt động 2 (8’): GV sd bảng phụ.
Nêu qui tắc nhân hai đơn thức?
GV lưu ý:
xm.xn=xm+n.
GV cho HS lên bảng ghi KQ.
Hoạt động 3 (8’): GV sd bảng phụ.
Bể A có sẵn 100l mỗi phút chảy 30l. Sau 1phút cháy là gì?
Bể B mỗi phút vòi chảy 40l. Phút đầu chảy được là gì? phút thứ hai chảy là bao nhiêu?
Hoạt động 4 (8’): 
GV cho HS làm tương tự.
(-2x2yz)(-3xy3z)=?
1 HS nêu.
Thay giá trị của biến vào biểu thức.
Tính kết quả.
Trả lời.
HS học nhóm.
KQ: 0.
HS trình bày vào bảng nhóm.
HS làm vào vở.
1 HS lên bảng.
HS quan sát bảng phụ.
1 HS nêu.
-Hệ số nhân với nhau.
-Phần biến nhân với nhau.
4 HS lên bảng.
HS đọc đề.
HS trả lời tương tự khi 2, 3, 4, 10 phút.
100+60=100+30.2 (2 phút)
0+40 (l).
0+40.2 (l).
HS làm vào bảng phụ.
HS đọc đề.
x3y4z2.
6x3y4z2.
HS làm vào vở.
2 HS lên bảng.
BT58/49/SGK:
a)Thay x=1, y=-1, z=-2, ta có:
2.1.(-1)(5.12.(-1)+3.1-(-2))
=(-2).0=0.
Vậy tại x=1, y=-1, z=-2giá trị biểu thức là 0.
b) –15.
BT59/49/SGK:
75x4y3z.
125x5y2z2.
-5x3y2z2.
x2y4z2.
BT60/49/SGK:
a)HS điền bảng.
b)Bể A: 100+30x.
Bể B: 40x.
BT61/50/SGK:
a) x3y4z2.
b)6x3y4z2 có bậc là 9 hệ số là 6.
x3y4z2 có bậc là 9 hệ số là .
 4) Củng cố (4’):
- Nêu lại cách tính tôngt, tích hai đơn thức?
- Thế nào là bậc của đơn thức?
- Cách tính giá trị của BTĐS?
 5) Dặn dò (2’):
@ Học bài + xem BT đã giải.
@ BTVN: BT64/50/SGK.
@ Chuẩn bị thi HK.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
BT64/50/SGK: Do x2y=1 tại x=-1 và y=1 , ta chỉ cần viết đơn thức có phần biến x2y và hệ số <10.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 64.doc