A. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của học sinh về các kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học trong học kỳ I.
- Củng cố, khắc sâu cho học sinh những kiến thức cơ bản của bộ môn trong học kỳ.
- Học sinh được rèn luyện những kỹ năng thực hiện phép tính về số hữu tỉ, số thực; kỹ năng vẽ hình và bước đầu rình bày bài toán chứng minh Hình học.
- Rèn cho học sinh thái độ tự giác, độc lập trong học tập.
B. CHUẨN BỊ:
- Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học; chuẩn bị đồ dùng học tập.
- Giáo viên: Xây dựng ma trận ra đề; đề, đáp án, thang điểm:
Tiết 39 ( Đại số) + Tiết 32 (Hình Học) Kiểm tra học kỳ I Thời gian: 90 phút Soạn : ....././2010 Giảng: /../2010 A. Mục tiêu: - Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của học sinh về các kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học trong học kỳ I. - Củng cố, khắc sâu cho học sinh những kiến thức cơ bản của bộ môn trong học kỳ. - Học sinh được rèn luyện những kỹ năng thực hiện phép tính về số hữu tỉ, số thực; kỹ năng vẽ hình và bước đầu rình bày bài toán chứng minh Hình học. - Rèn cho học sinh thái độ tự giác, độc lập trong học tập. B. Chuẩn bị: - Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học; chuẩn bị đồ dùng học tập. - Giáo viên: Xây dựng ma trận ra đề; đề, đáp án, thang điểm: Ma trận Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ. Các phép tính về số hữu tỉ 1 0.5 2 1 1 1 1 0,5 1 1 6 4 Tỉ lệ thức 1 0,5 1 2 1 0,5 3 3 Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song 1 0,5 1 0,5 1 1 3 2 Tổng ba góc của tam giác. Tam giác bằng nhau 1 1 1 1 Tổng 3 1,5 3 1,5 3 4 2 1 2 2 13 10 Đề bài: TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Cõu 1. Cho thỡ : A. x = -3 B. x = 9. C. x =-9 D. x =3. Cõu 2. Số 224 viềt dưới dạng lũy thừa số mũ 8 là : A. 68 B. 88 C. 128 D. 168 Cõu 3 . Kết quả của phộp chia là : A. B. C. D. Cõu 4. Cho tổ leọ thửực = thỡ A. x = 9 B. x = -9 C. x = 36 D. x = -16 Cõu 5. Kết quả của phộp tớnh : - 5 bằng : A. 2 B. -2 C. 1 D. 0 Cõu 6. Cho hàm số y = f(x) = 2x2 - 3 thỡ f(-2) bằng : x A. -1 B. 1 C. 5 D. -5 Cõu 7. Trờn hỡnh vẽ , giỏ trị của x bằng : 1400 A. 40 B. 50 C. 90 D. 140 Cõu 8. Điền vào chỗ trống cho thớch hợp : a/ Hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với đường thẳng thứ ba thỡ ........................................... b/ Nếu mụt đường thẳng vuụng gúc với một trong hai đường thẳng song song thỡ ................................. TỰ LUẬN : Cõu 1 : Thực hiện phộp tớnh ( 1 điểm ) a/.: + - + + b) .(-24,8)- .75,2 Cõu 2: Tỡm x , biết : ( 1 điểm ) a /. x - 3 = b/ Cõu 3.(2 điểm) Khối học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cõy : Phượng, bạch đàn và tràm. Số cõy phượng , bạch đàn và tràm tỉ lệ với 2 ; 3 và 5. Tớnh số cõy mỗi loại , biết rằng tổng số cõy của cả 3 loại là 120 cõy. Cõu 4.(2 điểm) Cho tam giỏc ABC ( AB < BC ) . Trờn tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC . Nối C với D , phõn giỏc gúc B cắt cạnh AC và DC lần lượt tại E và I . a/. Chứng minh rằng : rBID = rBIC b/. Từ A vẽ đường vuụng gúc AH với DC (H thuộc DC ). Chứng minh : AH // BI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK I MễN: TOÁN 7 Trắc nghiệm: (4 điểm) Từ cõu 1- cõu 7, mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 Đỏp ỏn B B A B D C A Cõu 8: Điền vào chỗ trống: (0.5 điểm) .............. thỡ chỳng song song với nhau. .............. thỡ nú cũng vuụng gúc với đường thẳng cũn lại. II. Tự luận: (6 điểm) Cõu 1: a) = = (0,25đ) = + = 0 + = (0,25đ) b, = (0,25 ủieồm) = (0,25 ủieồm) Cõu 1 a) (0,25 ủieồm) (0,25 ủieồm) b, => 3x+2 = 5 (0,25 ủieồm) => x = 1 (0,25 ủieồm) Cõu 3. - Gọi số cõy Phượng, bạch đàn và tràm lần lượt là x , y và z (x,y,z >0) (cõy) (0,25đ) - Lập được tỉ lệ thức : và x + y + z = 120 (0,75đ) - Áp dụng t/c của dóy tỉ số bằng nhau . Tớnh được : x = 24 , y = 36 , z = 60 (0,75đ) TL: Vậy số cõy Phượng là 24 ,số cõy Bạch đàn là 36, số cõy Tràm là 60 (0,25đ) Cõu 4. - Vẽ hỡnh và ghi GT/KL đỳng ( 0,5 điểm ) - Hỡnh vẽ : a/. Xột rBID và rBIC cú : BD = BC ( gt ) DBI = CBI ( gt ) =>rBID = rBIC BI : cạnh chung 0,75 điểm b/. rBID = rBIC ( cõu a ) Suy ra : BID = BIC (hai gúc tương ứng ) 0,25 điểm Mà BID + BIC = 1800 Nờn BID = BIC = 900 Hay BI CD 0,25 điểm Vậy AH // BI ( cựng vuụng gúc với DC ) 0,25 điểm C. TIến trình kiểm tra: * Sĩ số: 7A: 7B: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra GV giao đề cho từng HS Coi kiểm tra HS nhận đề bài Làm bài cá nhân Hoạt động 2: Củng cố GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Giải lại các bài tập vào vở. Ôn tập các kiến thức đã học.
Tài liệu đính kèm: