I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứ giá trị tuyệt đối.
II CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Giáo viên : Bài soạn SGK SBT Bảng phụ
Học sinh : Thực hiện theo hướng dẫn tiết trước, SGK, SBT bảng nhóm
Tuần : 11 Tiết : 21 Ngày : 31 / 10 / 2004 ÔN TẬP CHUƠNG I (tiết 2) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : t Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. t Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứ giá trị tuyệt đối. II CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : Giáo viên : Bài soạn - SGK - SBT - Bảng phụ Học sinh : Thực hiện theo hướng dẫn tiết trước, SGK, SBT bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định : 1 phút kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 7phút HS1 : Viết các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, công thức tính lũy thừa của một tích, một thương, lũy thừa của lũy thừa. HS2 : Chữa bài tập 99 tr 49 SGK. Tính giá trị của biểu thức Q = Đáp án : = - 0,928 : = - 0,928 : = - = 3. Bài mới : Tl Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức 10’ HĐ 1 : Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau Hỏi : Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b ¹ 0) Cho ví dụ ? Hỏi : Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. GV yêu cầu HS viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau HS : Tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b ¹ 0) là thương của phép chia a cho b HS : Tự cho ví dụ HS : Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức HS : Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức HS : Lên bảng viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau I. Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau : - Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Þ ad = bc - Trong tỉ lệ thức, tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập 133 tr 22 SBT GV Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài 133 Tìm x trong các tỉ lệ thức. a) x :(-2,14) = (-3,12):1,2 b) 2 : (-0,06) GV gọi 2 HS lên bảng làm GV Gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai Bài 74 tr 14 SBT : Tìm hai số x và y, biết và x + y = 21 GV gọi 1 HS lên bảng áp dụng dãy tỉ số bằng nhau để giải GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai HS : Đọc đề bài ở bảng phụ 2 HS lên bảng làm HS1 : câu (a) HS2 : câu (b) Một vài HS khác nhận xét HS : Ghi đề bài vào vở Một HS đọc to đề trước lớp 1HS lên bảng giải Một vào HS khác nhận xét bài làm của bạn Bài tập 133 tr 22 SBT : a)x :(-2,14) = (-3,12):1,2 x = = 5,564 b) 2 : (-0,06) x = x = Bài 74 tr 14 SBT : Ta có : và x + y = 21 Þ = 3 Þ x = 3 . 2 = 6 y = 3 . 5 = 15 7’ HĐ 2 : Ôn về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực : Hỏi : Định nghĩa căn bậc 2 của một số không âm a? Bài tập 105 tr 50 SGK Tính giá trị các biểu thức a) b) 0,5 . GV Gọi 2 HS lên bảng làm GV Cho HS nhận xét Hỏi : Thế nào là số vô tỉ cho ví dụ Hỏi : số hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân như thế nào ? Cho ví dụ Số thực là gì ? GV Nhấn mạnh : Tất cả các số đã học số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ đều là số thực. Tập hợp số thực mới lấp đầy trục số nên trục số được gọi tên là trục số thực HS : Căn bậc 2 của một số a không âm là số x sao cho x2 = a HS : Đọc đề bài trong SGK trang 50 2 HS lên bảng làm HS1 : Câu (a) HS2 : Câu (b) Một HS nhận xét bài làm của bạn HS : Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn HS : Tự lấy ví dụ HS : Được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn HS : Tự cho ví dụ HS Trả lời : Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực HS : Nghe giáo viên nhấn mạnh và ghi nhớ II. Ôn về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực : : Bài tập 105 tr 50 SGK : a) = 0,1 - 0,5 = - 0,4 b) 0,5 . = 0,5 . 10 - = 5 - 0,5 = 4,5 6’ HĐ 3 : Luỵện tập : Bài 100 tr 49 SGK : GV Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài 100 Hỏi : Tiền lãi 6 tháng là bao nhiêu ? Hỏi : Tiền lãi 1 tháng là bao nhiêu ? Hỏi : Em nào có thể tính được lãi suất hàng tháng của thể thức gởi tiết kiệm. GV Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài làm HS : Đọc đề bài trên bảng phụ. 1HS đọc to trước lớp HS : Tiền lãi 6 tháng là 62400 HS : Tiền lãi 1 tháng là 10400 HS : Nêu cách tính lãi suất 1HS lên bảng trình bày bài làm III. Luyện tập : Bài 100 tr 49 SGK : Số tiền lãi hàng tháng là : (2062400 - 2000000) : 6 = 10400 Lãi suất hàng tháng là : = 0,52% 6’ Bài 102 (a) tr 50 SGK : GV Treo bảng phụ có ghi đề bài 102 (a) Từ tỉ lệ thức : (a, b, c, d ¹ 0 ; a ¹ ± b; c ¹ ± d ) a) Ý GV Hướng dẫn HS phân tích Ý Vậy phải hoán vị b và c HS : Đọc đề bài 102 a Một HS đọc to trước lớp HS : Cả lớp làm theo sự hướng dẫn của GV Một HS lên bảng trình bày ngược từ dưới lên Bài 102 (a) tr 50 SGK : Bài giải Ta có : Þ Nên : = Từ Þ Hay 6’ Bài 103 tr 50 SGK : GV Treo bảng phụ có ghi đề bài 103 SGK GV Cho HS hoạt động nhóm GV Gọi đại diện 1 vài nhóm lên bảng trình bày bài giải GV Gọi các nhóm khác nhận xét bài làm của bạn GV Chốt lại phương pháp giải HS : Đọc đề bài 103 sau đó hoạt động theo nhóm Đại diện nhóm lên trình bày bài làm của nhóm Đại diện nhóm khác đối chiếu bài làm của nhóm mình và nhận xét Bài 103 tr 50 SGK : Bài giải : Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x và y (đồng) Ta có : và x+y =12800000 Þ = 1600000 Þ x = 3.1600000 = 4800000đ y = 5.1600000 = 8000000đ 2’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Ôn tập các câu hỏi lý thuyết - Xem lại các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra - Nội dung kiểm tra gồm trắc nghiệm lý thuyết, áp dụng và các dạng bài tập IV RÚT KINH NGHIỆM Tuần : 11 Tiết : 22 Ngày : 01 / 11 / 2004 KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU : t Kiến thức HS tiếp thu được về : cộng, trừ, nhân, chia và lũy thứa của các số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, tìm x t Rèn luyện kỹ năng trình bày bài làm, khả năng diễn đạt từ ý nghĩ sang viết t Rèn luyện tính tự giác, tự lực, tự tin và tự kiểm tra kiến thức tiếp thu được II CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : Giáo viên : Chuẩn bị cho mỗi em một đề Học sinh : Ôn kỹ bài, giấy nháp III. NỘI DUNG : ĐỀ 1 Bài 1 : (3điểm) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng (Đ), khẳng định nào sai (S) a) Số là căn bậc hai của 9 . b) Số là căn bậc hai của 3 . c) Số là căn bậc hai của 81 . d) Số 9 có hai căn bậc hai là : + và - . 2) Điền các dấu Ỵ, Ï, Ì thích hợp vào ô . a) N ; b) Q R ; c. 2 Z ; d. -4 Q e) I R ; f) 3,414141... I ; g) 1,414213 ... Q ; h) 4,(3) Q Bài 2 : (3điểm). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) a) ; b) c) Bài 3 : (1điểm). Tìm x trong tỉ lệ thức : 4 = 6 : 0,3 a, b, c, d ¹ 0 a ¹ - b ; c ¹ -d Bài 4 : (2điểm). Tìm các số a, b, c biết và a - b + c = - 10,2 Bài 5 : (1điểm). Từ chứng minh rằng ĐỀ 2 Bài 1 : (3điểm) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng (Đ), khẳng định nào sai (S) a) Số là căn bậc hai của 49 . b) Số là căn bậc hai của 7 . c) Số là căn bậc hai của -7 . d) Số 7 có hai căn bậc hai là : + và - . 2) Điền các dấu Ỵ, Ï, Ì thích hợp vào ô . a) N ; b) Q R ; c.1,414213 ... Q ; d. -5 Q e) I R ; f) 4,3131... I ; g) - Z ; h) 5,(6) I Bài 2 : (3điểm). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) a) ; b) c) ( -3)2 . Bài 3 : (1điểm). Tìm x trong tỉ lệ thức 3 : 2 a, b, c, d ¹ 0 a ¹ - b ; c ¹ -d Bài 4 : (2điểm). Tính a, b, c biết rằng : và a + b - c = 21 Bài 5 : (1điểm). Từ Chứng minh rằng IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : ĐỀ I ĐỀ II Bài 1 (3điểm) 1) a/ Đ ; b/ S ; c/ S ; d/ Đ Trả lời đúng mỗi câu 0,25điểm 2) a/ Ỵ ; b/ Ì ; c/ Ï ; d/ Ỵ ; e/ Ì ; f/ Ï ; g/ Ï ; h/ Ỵ Trả lời đúng mỗi câu 0,25điểm Bài 2 : (3điểm) a) Tính đúng kết quả : (1đ) b) = (0,5đ) Tính đúng kết quả : - (0,5đ) c) Biến đổi được - 2 (0,5đ) Tính đúng kết quả : 11,91 (0,5đ) Bài 3 : (1điểm) Biến đổi được : (0,5đ) Tìm đúng x = (0,5đ) Bài 4 : (2điểm) Lập luận được : = 1,7 (1đ) Tìm đúng kết quả a) 5,1 ; b) 3,4 ; c) 8,5 (1đ) Bài 5 : (1điểm) Từ Þ Từ Þ (1đ) Bài 1 (3điểm) 1) a/ S ; b/ Đ ; c/ S ; d/ Đ Trả lời đúng mỗi câu 0,25điểm 2) a/ Ỵ ; b/ Ì ; c/ Ï ; d/ Ỵ ; e/ Ì ; f/ Ï ; g/ Ï ; h/ Ï Trả lời đúng mỗi câu 0,25điểm Bài 2 ; a) Tính đúng kết quả : (1đ) b) = (0,5đ) Tính đúng kết quả : - 8 (0,5đ) c) Biến đổi được (0,5đ) Tính đúng kết quả - (0,5đ) Bài 3 : (1điểm) Biến đổi được : 18x = (0,5đ) Tìm đúng x = (0,5đ) Bài 4 : (2điểm) Lập luận được : = 3 (1đ) Tìm đúng kết quả : a = 12 ; b = 15 ; c = 6 (1điểm) Bài 5 : (1điểm) (Giống đề 1) KẾT QUẢ Lớp Sĩ số Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 7A3 V RÚT KINH NGHIỆM Chương II : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Tuần : 12 Tiết : 23 Ngày : 10 / 11 / 2004 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần phải : - Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không - Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia II CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : Giáo viên : - Giáo án, SGK, SBT, bảng phụ có ghi định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận, bài tập ?3, tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận - Hai bảng phụ để làm bài tập 2 và 3 Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định : 1phút kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút) Thay cho việc kiểm tra bài cũ, giáo viên giới thiệu sơ lược về chương “hàm số và đồ thị”. Trước khi vào bài có thể học sinh ôn lại phần “đ ... uận b) Vì . Nên x và y là hai đại lượng không phải tỉ lệ thuận với nhau 3. Bài mới : Tl Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức 7’ HĐ 1 : Sửa bài tập về nhà t Bài 7 trang 56 SGK : GV treo bảng phụ ghi đề bài 7 tr 56 SGK GV gọi HS tóm tắt đề bài Hỏi : Khối lượng dâu và khối lượng đường là hai đại lượng như thế nào ? Hỏi : Hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm x ? Hỏi : Vậy bạn nào nói đúng ? HSđọc đề bài và tóm tắt : 2kg dâu cần 3kg đường 2,5kg dầu cần x kg đường HS Trả lời : Là hai đại lượng tỉ lệ thuận HS lập tỉ lệ thức : =3.75 Trả lời : Bạn Hạnh nói đúng t Bài 7 trang 56 SGK : Gọi x (kg) là khối lượng đường. Khối lượng dâu và đường là hai đại lượng tỉ lệ thuận =3.75 10’ t Bài 8 tr 56 SGK GV Treo bảng phụ có đề bài 8 SGK Gọi 1HS lên bảng trình bày bài làm GV gọi HS nhận xét GV chốt lại phương pháp - Xác định số học sinh của mỗi lớp và số cây trồng là hai đại lượng tỉ lệ thuận - Lập dãy tỉ số bằng nhau từ đề bài - Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau suy ra kết quả 1HS đọc to đề bài trước lớp 1HS lên bảng trình bày bài làm Một vài HS nhận xét bài làm của bạn Một vài HS nhắc lại phương pháp bài 8. t Bài 8 tr 56 SGK Gọi số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z. Theo đề bài ta có : ; x+y+z = 24 Þ = = Þ x = 32. y = 28.= 7 z = 36. = 9 Số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C là : 8;7;9 cây 9’ HĐ 2 : Luyện tập tại lớp : t Bài 10 tr 56 SGK : GV treo bảng phụ đề bài 10 tr 56 GV cho HS hoạt động nhóm Sau 3phút, gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày GV Kiểm tra một vài nhóm Hỏi : Có một nhóm viết như sau : Þ = 5 đúng hay sai ? HS : đọc đề bài HS : Hoạt động theo nhóm - 1HS đại diện nhóm lên bảng trình bày HS : nhận xét bài làm của nhóm. HS Trả lời : Bạn viết như vậy là sai HS : Sửa lại ==5 Từ đó mới tìm được x, y, z t Bài 10 tr 56 SGK : Giải Gọi x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2, 3, 4 ta có : và x+y+z = 45 Þ = = 5 Þ x = 2 . 5 = 10 y = 3 . 5 = 15 z = 4 . 5 = 20 Vậy các cạnh của tam giác là : 10cm ; 15cm ; 20cm 10’ HĐ 3 : Củng cố : GV tổ chức “Thi làm toán nhanh” trong 10phút GV ghi đề bài trên hai bảng phụ, có chỗ trống để hai đội điền câu trả lời Gọi x, y, z theo thứ tự là số vòng quay của kim giờ, kim phút, kim giây trong cùng một thời gian x 1 2 3 4 y 12 24 36 48 a) Điền số thích hợp vào ô trống Hai đội HS tham gia Mỗi đội chuẩn bị 5 người, chỉ có 1 viên phấn (HS thực hiện theo luật chơi của GV công bố) Bài làm của các đội x 1 2 3 4 y 12 24 36 48 a) b) y = 12x c) x 1 6 12 18 y 60 360 720 1080 d) z = 60 y e) z = 720x HS : cả lớp làm ra nháp theo dõi và cổ vũ hai đội tham gia trò chơi b) Biểu diễn y theo x c) Điền số thích hợp vào ô trống x 1 6 12 18 y 60 360 720 1080 d) Biểu diễn z theo y e) Biểu diễn z theo x GV phổ biến công bố luật chơi : Mỗi HS làm một câu, người làm xong chuyền phấn cho người làm tiếp theo. Người sau có thể sửa bài của người trước. Đội nào làm đúng và nhanh là thắng GV công bố “trò chơi bắt đầu” và kết thúc trò chơi tuyên bố đội thắng cuộc 2’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Xem lại các bài đã giải về toán tỉ lệ thuận, ôn đại lượng tỉ lệ nghịch (tiểu học) Bài tập về nhà : 13 ; 14 ; 15 ; 17 tr 44 - 45 SBT. Xem trước bài § 3 IV RÚT KINH NGHIỆM Tuần : 13 Tiết : 26 Ngày : 19 / 11 / 2004 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : - Học xong bài này học sinh cần phải : - Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch - Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không ? - Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch - Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : Giáo viên : - Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch và bài tập - Hai bảng phụ để làm bài tập ?3 và bài tập 13 Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định : 1 phút kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 3phút HS1 : - Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận 3. Bài mới : Tl Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức 12’ HĐ 1 : Định nghĩa GV cho HS ôn lại kiến thức về “đại lượng tỉ lệ” nghịch ở tiểu học GV gọi 2 HS lần lượt nhắc lại kiến thức cũ. GV treo bảng phụ bài ?1 tr 56 SGK Hãy viết công thức tính : a) Cạnh y(cm) theo cạnh x(cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn luôn có diện tích bằng 12cm2 b) Lượng gạo y(kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500(kg) và x bao c) Vận tốc v(km/h) theo thời gian t(h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 16(km) Hỏi : Em hãy rút ra nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức trên GV giới thiệu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch tr 57 SGK trên bảng phụ GV nhấn mạnh công thức y = hay xy = a GV cho HS làm ?2. Hỏi : Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào? Hỏi : Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ? Hỏi : Điều này khác với hai đại lượng tỉ lệ thuận như thế nào ? GV yêu cầu HS đọc “chú ý” trong SGK tr 57 HS Ôn lại kiến thức cũ : Hai đại lượng tỉ lệ nghịch là hai đại lượng liên hệ với nhau sao cho khi đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia giảm (hoặc tăng) bấy nhiêu lần HS : Làm bài ?1 HS1 : diện tích hình chữ nhật : S = x . y = 12(cm2) Þ y = HS2 : Lượng gạo trong tất cả các bao: xy = 500(kg) Þ y = HS3 : Quãng đường đi được của vật chuyển động đều là : vt = 16(km) Þ v = HS : Nêu nhận xét tr 57 SGK HS : Đọc lại định nghĩa tr 57 SGK HS : nghe giáo viên trình bày và ghi nhớ HS : Làm bài ?2 Trả lời : y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5 Þ y = Vậy nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ -3,5 HS : y = Þ x = Trả lời : y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ HS : đọc chú ý SGK I. Định nghĩa : Bài ?1 Giải : a) xy = 12(cm2) Þ y = b) xy = 500(kg) Þ y = c) vt = 16(km) Þ v = Nhận xét : Các công thức trên đều có điểm giống nhau là : Đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kia Định nghĩa : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = hay xy = a (a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a - Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x cũng tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a Chú ý : (SGK) 12’ HĐ 2 : Tính chất : GV treo bảng phụ cho HS làm bài ?3 Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau x x1 = 2 x2 = 3 x3 = 4 x4 = 5 y y1 = 30 y2 = ? y3 = ? y4 = ? Hỏi : a)Tìm hệ số tỉ lệ b) Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp c) Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng x1y1 ; x2y2 ; x3y3 ; x4y4 của xvà y GV giải thích vì sao : t x1y1 = x2y2 = x3y3 =...=a t GV giới thiệu hai tính chất trong khung GV treo bảng phụ so sánh với hai tính chất đại lượng tỉ lệ thuận HS : Đọc đề bài ?3 HS : trả lời các câu hỏi của giáo viên để hoàn thành bài giải HS1 : x1y1 = a Þ a = 60 HS2 : y2 = 20; y3 = 15 y4 = 15 HS3 : x1y1 = x2y2 = x3y3 = = x4y4 = 60 HS : Nghe giáo viên giải thích và ghi nhớ HS : đọc hai tính chất HS : So sánh tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch với tính chất 2 đại lượng tỉ lệ thuận 2 Tính chất : Giả sử y và x tỉ lệ nghịch với nhau Ta có : y = Với x= x1 ; x2 ; x3 ; ... (¹0) Ta có một giá trị tương ứng : y1 =... Do đó : x1 y1 = x2y2 = x3y3 =...= a; Vậy :nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì : tTích hai giá trị tương ứng của chúng luôn luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ) t Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia 8’ HĐ 3: Củng cố, luỵện tập t Bài 12 tr 58 SGK GV treo bảng phụ đề bài 12 : Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15 Hỏi : a) Tìm hệ số tỉ lệ b) Hãy biểu diễn y theo x c) Tính giá trị của y khi x = 6, x = 10 HS : Đọc đề bài trên bảng phụ và trả lời các câu hỏi của giáo viên để hoàn thành bài giải HS1 : Lên bảng làm câu a HS2 : Làm miệng câu b HS3 : Lên bảng thay giá trị x = 6 Þ y ; x = 10 Þ y t Bài 12 tr 58 SGK Giải : a) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên : y = Þ a = xy = 8 . 15 a = 120 b) y = c)Khix =6 Þ y = =20 Khi x = 10 Þ y = =12 7’ tBài 13 tr 58 SGK GV treo bảng phụ đề bài 13 tr 58 GV Cho HS thảo luận nhóm GV Sau 2 phút GV gọi đại diện nhóm lên bảng điền vào chỗ trống GV gọi HS nhận xét GV nhấn mạnh với HS Khi hai đại lượng tỉ lệ thuận Þ Þ x1 ứng với y1 x2 ứng với y2 Khi hai đại lượng tỉ lệ nghịch x1 ứng với y1 x2 ứng với y2 GV có thể đưa cách 2 lên bảng phụ HS : Đọc kỹ đề bài và quan sát bảng HS : Thảo luận nhóm Sau 2 phút HS đại diện nhóm lên bảng điền vào chỗ trống. Một vài HS nhận xét HS : nghe GV trình bày tBài 13 tr 58 SGK Giải : Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có : y= Þ a = x.y = 1,5.4=6 điền vào các ô còn lại : x 0,5 -1,2 2 -3 4 6 y 12 -5 3 -2 1,5 1 2’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch - So sánh tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hai đại lượng tỉ lệ thuận - Làm bài tập : 14 , 15 , 58 SGK Bài : 18 , 19 . 20 , 21 , 22 tr 45, 56 SBT IV RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: