Bài soạn môn Đại số khối 7 - Tiết 35 đến tiết 38

Bài soạn môn Đại số khối 7 - Tiết 35 đến tiết 38

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Ôn tập hệ thống các kiến thức cơ bản của chương II: Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị hàm số.

- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax; biết sử dụng máy tính cầm tay để tính toán.

- Thái độ: Thấy được các ứng dụng bộ môn trong thực tế.

B. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, máy tính cầm tay.

- Học sinh: Ôn tập kiến thức, thước thẳng, máy tính cầm tay.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1203Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số khối 7 - Tiết 35 đến tiết 38", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 36: Ôn tập chương II
	 Soạn : ....././2010
	 Giảng: /../2010
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập hệ thống các kiến thức cơ bản của chương II: Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị hàm số.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax; biết sử dụng máy tính cầm tay để tính toán.
- Thái độ: Thấy được các ứng dụng bộ môn trong thực tế.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, máy tính cầm tay.
- Học sinh: Ôn tập kiến thức, thước thẳng, máy tính cầm tay.
C. Tiến trình dạy học:
* Sĩ số: 7A: 
 7B: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
GV nêu các câu hỏi ôn tập SGK/ 76.
- GV hệ thống kiến thức cơ bản của chương.
HS trả lời các câu hỏi:
Câu 1: a) y = k.x
 b) y = hoặc x.y = a.
Câu 2: y = 3.x => y Tỉ lệ thuận với x.
Câu 3: y tỉ lệ nghịch với x vì x.y = 36.
Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax (a≠ 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 48 sgk/76.
GV nêu đề bài, yêu cầu HS tóm tắt bài toán.
Trong bài toán có những đại lượng nào? 
 Chúng quan hệ với nhau như thế nào ? 
- GV hd học sinh dùng MT cầm tay để tính KQ.
Bài tập 50 SGK/77
GV nêu câu hỏi hd:
Gọi chiều dài, chiều rộng là a và b.
Nêu công thức tính V?
Chiều dài và chiều rộng giảm đi 1 nửa thì S giảm bao nhiêu lấn?
? Chiều cao thay đổi ntn để V không đổi.
Bài 51 SGK/77
Viết toạ độ các điểm A,B,C,D,F,G trong Hình 32 sgk
Hình vẽ GV đưa lên bảng phụ.
Bài tập 54 sgk:
 Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ đồ thị của các hàn số:
a) y = - x; b) y = x; c) y = -x
- GV lưu ý HS cách vẽ đồ thị hàm số 
y = ax: Xác định 1 điểm thuộc đồ thị rồi vẽ đường thẳng qoa O và điểm đó.
HS đọc đề bài, tóm tắt bài toán:
 1 tấn nước biển chứa 25 kg muối
 250 g nước biển đó chứa ? g muối.
Giải:
 Gọi x là lượng muối có trong 250 g nước biển.
Lượng nước biển và lượng muối tong đó là hai đại lượng TLT nên ta có:
 = 40.
=> x = 250 : 40 = 6,25 gam.
Vậy 250 g nước biển chứa 6,25 g muối.
HS đọc đề bài, trả lời câu hỏi.
V = S.h = a.b.h 
S giảm 4 lần.
Vậy chiều cao phải tăng lên 4 lần thì V không đổi.
HS quan sát Hình vẽ, xác định toạ độ các điểm.
A ( -2; 2); B ( -4; 0); C ( 1; 0); D ( 2; 4); E ( 3;-2); F ( 0; -2); G ( -3; -2).
HS lên bảng vẽ đồ thị các hàm số.
 y
 O x
Hoạt động 3: Củng cố
Nhắc lại các kiến thức cơ bản đã ôn tập
Xác định điểm theo toạ độ và ngược lại.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Tiếp tục ôn tập các kiến thức và các dạng bài tập của chương.
Làm các bài: 49,52,53,55 sgk.
HD bài 55: Dùng máy tính thay giá trị của x vào CT 3x – 1 rồi so sánh kết quả.
Ôn tập toàn bộ kiến thức học kì I, giờ sau ôn tập học kì.
Tiết 37: Ôn tập học kỳ I (Tiết 1)
	 Soạn : ....././2010
	 	 Giảng: /../2010
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. 
- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chua biết.
- Thái độ : Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, bảng tổng kết các phép tính, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- Học sinh : Ôn tập về quy tắc và tính chất các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.	
C. Tiến trình dạy học:
* Sĩ số: 7A:.
 7B: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực tính giá trị của biểu thức số
- Số hữu tỉ là gì? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào?
- Số vô tỉ là gì?
- Số thực là gì?
Trong tập R các số thực, em đã biết những phép toán nào?
- GV treo bảng ôn tập các phép toán.
- Yêu cầu HS nhắc lại một số quy tắc phép toán trong bảng.
Bài tập:
Thực hiện các phép toán sau:
Bài 1:
a) - 0,75. . (- 1)2
b) 
c) 
Yêu cầu HS tính hợp lí nếu có thể.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 2.
Bài 2: 
a) 
b) 12. 
c) (-2)2 + - + 
HS trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV.
- HS làm bài, yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày.
a) - 0,75. . (- 1)2
= 
b) = )
= 
c) 
= 
Bài 2:
a) = + 5
= + 5 = 
b) 12. = 12. 
= 12. 
c) (-2)2 + - + 
= 4 + 6 - 3 + 5 = 12
Hoạt động 2: Ôn tập về tỉ lệ thức- dãy tỉ số bằng nhau
- Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
- Viết dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Bài tập:
Bài 1: Tìm x trong tỉ lệ thức:
a) x : 8, 5 = 0 , 69 : (- 1,15)
b) (0,25 x) : 3 = : 0,125
- Nêu cách tìm một số hạng trong tỉ lệ thức?
Bài 2:
Tìm hai số x và y biết 7x = 3y và x - y = 16
- GV hướng dẫn HS làm bài: Từ đẳng thức 7x = 3y hãy lập tỉ lệ thức, áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm x, y.
Bài 3(bài 80 tr 14 SBT)
Tìm các số a , b, c biết: 
 và a + 2b - 3c = - 20
- GV hướng dẫn HS biến đổi để có 2a; 3c.
Bài 1:
Hai HS lên bảng làm.
a) x = 
b) x = 80
Bài 2:
7x = 3y ị 
ị x = 3. (- 4) = - 12
 y = 7. (-4) = - 28
Bài 3:
 = 
ị a = 10; b = 15; c = 20
Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lại kiến thức và các dạng bài tập đã ôn về các phép tính trong tập Q, tập R, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, giá trị tuyệt đối của một số.
- Tiết sau ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị của h/ số.
Bài tập: Tìm x biết:
a) ; b) ; c) + 1 = 4; 
d) 8 - = 3; e) (x + 5)3 = - 64
- Làm bài tập 57, 61, 68, 70 tr 54, 55, 58 SBT.
Tiết 38: Ôn tập học kì I ( Tiết 2)
	Soạn : ....././2010
	 	Giảng: /../2010
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax ( a ạ 0).
- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị của hàm số.
- Thái độ : HS thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
 Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, bảng ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, thước thẳng có chia khoảng, máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Ôn tập và làm bài tập theo yêu cầu của GV.
C. Tiến trình dạy học:
* Sĩ số: 7A: 
 7B: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
- Khi nào đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Cho VD.
- Khi nào hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Cho VD.
Bài tập:
Bài 1:
Chia số 310 thành ba phần:
a) Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5.
b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
Bài 2:
Biết cứ 100 kg thóc thì cho 60 kg gạo. Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60 kg cho bao nhiêu kg gạo?
- Tính khối lượng của 20 bao thóc ?
- Tìm hai đại lượng tỉ lệ thuận?
 - áp dụng t.c của đại lượng tỉ lệ thuận để giải ?
HS trả lời câu hỏi, nêu công thức, cho ví dụ
Bài 1:
HS cả lớp làm bài, hai HS lên bảng.
a) Gọi ba số cần tìm lần lượt là a, b, c. Ta có:
ị a = 2. 31 = 62
 b = 3.31 = 93
 c = 5. 31 = 155
b) Gọi ba số cần tìm lần lượt là a; b; c. 
Chia 310 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 ta phải chia 310 thành 3 phần tỉ lệ thuận với . Ta có:
ị a = 150; b = 100; c = 60
Bài 2:
Khối lượng của 20 bao thóc là:
60 . 20 = 1200 kg
100 kg thóc cho 60 kg gạo
1200kg thóc cho x kg gạo
Vì số thóc và gạo là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên: 
ị x = 720 (kg)
Hoạt động 2: Ôn tập về đồ thị hàm số
- Hàm số y = ax (a ạ 0) cho ta biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0) có dạng như thế nào?
Bài tập
Bài tập 1
Cho hàm số: y = - 2x
a) Biết điểm A (3; y0) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x. Tính y0.
b) Điểm B (1,5; 3) có thuộc đồ thị của hàm số y = - 2x hay không? Tại sao?
c) Vẽ đồ thị hàm số 
y = - 2x 
Bài 2: Bài 71 tr 58 SBT
Giả sử A và B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x + 1
a) Tung độ của A là bao nhiêu nếu hoành độ của nó bằng .
b) Hoành độ của điểm B là bao nhiêu nếu tung độ của nó bằng (- 8)?
- Vậy một điểm thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) khi nào?
Bài tập 1:
a) A (3 ; y0) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x. ta thay x = 3 và y = y0 vào y = - 2x
y0 = - 2 . 3 = - 6
b) Xét điểm B (1,5 ; 3)
Ta thay x = 1,5 vào công thức: y = - 2x
y = - 2 . 1,5 = - 3 ( ạ 3)
Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số 
 y = - 2x.
c) M (1 ; - 2)
 y
 x
 O 
Bài 2: (Bài 71 SBT)
a) Thay x = vào công thức y = 3x + 1. Từ đó tính y.
y = 3. + 1
y = 3
Vậy tung độ của điểm A là 3.
b) Thay y = - 8 vào công thức:
- 8 = 3x + 1
ị x = - 3
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập theo các câu hỏi Ôn tập chương I và Ôn tập chương II SGK.
- Làm lại các dạng bài tập.
- Tiết sau kiểm tra học kì môn toán 2 tiết gồm cả hình và đại, mang đầy đủ dụng cụ: Thước kẻ, com pa, ê ke, thước đo độ, máy tính bỏ túi.

Tài liệu đính kèm:

  • docT 36-38.doc