Bài soạn môn Đại số khối 7 - Tiết 49 đến tiết 51

Bài soạn môn Đại số khối 7 - Tiết 49 đến tiết 51

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: + Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương. + Ôn lại kiến thức của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ.

- Kĩ năng : Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận trong vẽ biểu đồ.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ ghi bảng hệ thống ôn tập chương và các bài tập.

 + Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.

- Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ở phần ôn tập chương SGK và SBT theo yêu cầu của GV.

 + Thước thẳng; MT cầm tay.

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1030Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số khối 7 - Tiết 49 đến tiết 51", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 49: ôn tập chương III
	Soạn : ....././2011
	 	 	giảng: /../2011	
A. mục tiêu:
- Kiến thức: + Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương. + Ôn lại kiến thức của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ.
- Kĩ năng : Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận trong vẽ biểu đồ.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bảng hệ thống ôn tập chương và các bài tập.
 + Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
- Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ở phần ôn tập chương SGK và SBT theo yêu cầu của GV.
 + Thước thẳng; MT cầm tay.	
C. Tiến trình dạy học:
* Sĩ số: 7A: .
 7B: .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
- Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó, em phải làm những việc gì ? Trình bày kết quả thu được theo mẫu những bảng nào ? Và làm thế nào để so sánh, đánh giá dấu hiệu đó ?
- Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần làm gì ?
GV đưa bảng phụ bảng sau: 
 Điều tra về một dấu hiệu
 Thu thập số liệu thống kê
 - Lập bảng số liệu ban đầu.
 - Tìm các giá trị khác nhau.
 - Tìm tần số của mỗi giá trị.
 Bảng "tần số"
 Biểu đồ số trung bình cộng,mốt
 của dấu hiệu
ý nghĩa của thống kê trong cuộc sống
 - Tần số của một giá trị là gì ?
- Có nhận xét gì về tổng các tần số ?
Bảng tần số gồm những cột nào ?
Để tính số trung bình cộng của dấu hiệu, ta làm thế nào ?
- X tính bằng công thức nào ?
- Mốt của dấu hiệu là gì ? kí hiệu .
- Người ta dùng biểu đồ làm gì ?
- Em đã biết những loại biểu đồ nào ?
- Thống kê có hiệu ý nghĩa gì trong đời sống của chúng ta ?
HS: Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó, đầu tiên em phẳi thu thập số liệu thống kê, lập bảng số liệu ban đầu. Từ đó, lập bảng "tần số", tìm số trung bình cộng của dấu hiệu, mốt của dấu hiệu.
- Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu dùng biểu đồ.
- Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đó trong dãy giá trị của 
dấu hiệu
- Tổng các tần số đúng bằng tổng số các đơn vị điều tra (N).
- Bảng tần số gồm những cột: giá trị (x) và tần số (n).
X = .
- Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng "tần số"; Kí hiệu là M0.
- Người ta dùng biểu đồ để có một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số.
- Biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình chữ nhật, biểu đồ hình quạt.
- Thống kê giúp chúng ta biết được tình hình các hoạt động, diễn biến của hiện tượng. Từ đó dự đoán các khả năng xảy ra, góp phần phục vụ con người ngày càng tốt hơn.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 20 tr.23 SGK
GV: Yêu cầu HS 1 lập bảng "tần số" theo hàng dọc và nêu nhận xét.
Sau đó GV gọi tiếp 2 HS lên bảng:
- Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
- Tính số trung bình cộng.
GV yêu cầu nhắc lại các bước tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
GV nhận xét, cho điểm HS.
HS đọc đề bài, quan sát bảng 28 SGK.
- HS 1 lập bảng "tần số" 
Năng suất
Tần số
Các tích
 X
 20
 25
 30
 35
 40
 45
 50
 1
 3
 7
 9
 6
 4
 1
 31
 20
 75
 210
 315
 240
 180
 50
 1090
X =
HS2: Tính số TB cộng
HS3: Dựng biểu đồ đoạn thẳng. 
HS lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 
Hoạt động 3: Củng cố
Nhận xét kỹ năng lập bảng tần số; tìm số TB cộng.
Nhác lại các KN dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số, mốt của dấu hiệu.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập tr.22 SGK.
- Làm bài tập14,15 SBT; bài 21 sgk.
Tiết 50: ôn tập chương III ( tiết 2)
	Soạn : ....././2011
	 	 	giảng: /../2011	
A. mục tiêu:
- Kiến thức: + Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương. 
 + Ôn lại kiến thức của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ.
- Kĩ năng : Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận trong vẽ biểu đồ.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi các bài tập.
 + Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
- Học sinh : Thước thẳng; MT cầm tay.	
C. Tiến trình dạy học:
* Sĩ số: 7A: .
 7B: .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Chữa bài tập
* Bài tập 14 tr.27 SBT
 (Đưa đề bài lên bảng phụ)
a) Có bao nhiêu trận trong toàn giải ?
GV giải thích số trận lượt đi: trận. Tương tự, số trận lượt về : 45 trận.
b) vẽ biểu đồ đoạn thẳng từ bảng :
(x)
1
2
3
4
5
6
7
8
(n)
12
16
20
12
8
6
4
2
N= 80
c) Có bao nhiêu trận không có bàn thắng ?
d) Tính số bàn thắng TB trong một trận đấu của cả giải ?
e) Tìm mốt.
Bài 14 SBT.
Một HS đọc đề bài.
HS: có 90 trận.
HS quan sát GV vẽ biểu đồ.
c) Có 10 trận (90 - 80 = 10) không có bàn thắng.
d) X = (bàn)
e) M0 = 3
- HS chữa bài tập vào vở.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài tập 19 SGK.
GV yêu cầu HS đọc đề bài, quan sát bảng 27 SGK.
? Dấu hiệu là gì.
Có bao nhiêu giá trị kác nhau của dấu hiệu?
Hãy lập bảng tần số?
Từ bảng tần số hãy tính các tích x.n rồi tính số TB cộng.
( HD HS dùng MT cầm tay để tính)
Bài tập 15 SBT
GV nêu đề bài trong SBT.
Gieo một con xúc xắc 60 lần. Kết quả ghi lại là:
3 1 3 3 4 6 4 4 1 1 6 6 6 2 1 
4 4 3 5 1 5 2 1 3 5 5 5 2 5 1
3 6 2 2 2 4 1 5 4 2 2 5 2 4 1
6 6 3 6 6 4 1 6 6 3 5 3 2 1 6
Dấu hiệu là gì?
Lập bảng tần số.
Vẽ biểu đồ.
HS đọc đề bài, quan sát bảng 27 SGK
- Dấu hiệu là số cân nặng của các em mẫu giáo.
Số cân nặng (x)
Tần số ( n)
Các tích (x.n)
15
16
16.5
17
17.5
18
18.5
19
19.5
20
20.5
21
21.5
23.5
24
25
28
2
6
9
12
12
16
10
15
5
17
1
9
1
1
1
1
2
30
96
148.5
204
210
288
185
285
97.5
340
20.5
189
21.5
23.5
24
25
56
N=120
2244
X = ( kg)
HS đọc đề bài, trả lời câu hỏi
a) Dấu hiệu: Số chấm xuất hiện trong một lần gieo.
b) Bảng tần số:
Số chấm (x)
1 2 3 4 5 6
Tần số (n)
11 10 9 9 9 12
N=60
c) HS vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Hoạt động 3: Củng cố
- GV nhận xét kỹ năng lập bảng tần số; tìm số TB cộng, vẽ biểu đồ.
- Nhắc lại các KN cơ bản của chương
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập tr.22 SGK.
- Làm lại các dạng bài tập của chương.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Tiết 51: kiểm tra chương iii
	Soạn : ....././2011
	 	 	giảng: /../2011	
A. mục tiêu:
- Kiểm tra đánh giá nhận thức của H.S về kiến thức chương III.
- Rèn luyện tính độc lập trong suy nghĩ của H.S , tự giác trong học tập và kiiểm tra.
- HS thấy được những ứng dụng thực tế của chương trong đời sống hằng ngày.
B Chuẩn bị:
HS: Ôn tập kiến thức và các dạng bài tập của chương III.
GV: Ra đề, đáp án kiểm tra.
 Ma trận đề kiểm tra
 Mức độ
 Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thu thập số liệu thống kê ban đầu
1
 1
1
 1
2
 2
Tần số các giá trị của dấu hiệu
1
 1
1
 1
1
 2
3
 4
Biểu đồ
1
 2
1
 2
Số trung bình cộng
1
 0,5
1
 1,5
2
 2
Tổng
3
 3
3
 3,5
2
 3,5
8
 10
đề bài
Câu 1 (3 điểm)
 Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của HS lớp 7 được cho trong bảng sau : 
Số từ sai của một bài
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Số bài có từ sai
6
12
0
6
5
4
2
0
5
 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
 * Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là :
 A.36 B.40 C.38
 * Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
 A.8 B.40 C.9
 * Số bài có 6 từ dùng sai là :
 A. 5 B. 4 C. 2 
`Câu 2 (7 điểm) Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau : 
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng "tần số" và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
đáp án và biểu điểm
Câu 1 (3 điểm)
 * Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là B.40 1 điểm 
 * Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là C.9 1 điểm
 * Số bài có 6 từ dùng sai là : C . 2 1 điểm
 Câu 2 (7 điểm)
 a) Dấu hiệu số cân nặng của mỗi bạn 1 điểm
 b) Bảng tần số:
Số cân (x)
28
30
31
32
36
45
Tần số (n)
3
3
5
6
2
1
N = 20
 1,5 điểm
Nhận xét: - Người nhẹ nhất: 28 kg
 - Người nặng nhất: 45 kg 0,5 điểm
 - Nói chung số cân nặng của các bạn vào khoảng 
 từ 30 kg đến 32 kg.
 c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
 X 31,9 kg 1,5 điểm
 M0 = 32 0,5 điểm
 d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 2 điểm
C. Tiến trình lên lớp:
* Sĩ Số: 7A:
 7B:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
GV giao đề cho từng HS
- Coi kiểm tra
HS nhận đề bài.
Làm bài cá nhân
Hoạt động 2: Củng cố
 GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.
- Giải lại các bài tập vào vở; tự ôn tập kiến thức chương III.
- Chuẩn bị bài mới: Biểu thức đại số.

Tài liệu đính kèm:

  • docT 49 -51.doc