A. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của HS về biểu thức đại số; đơn thức, đơn thức đồng dạng; đa thức.
- Đánh giá khả năng tính giá trị của biểu thức đại số, đơn giản các đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức.
- Rèn luyện tính cẩn thận, tự giác trong học tập và kiểm tra.
B. CHUẨN BỊ:
- HS: Ôn tập các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
- GV: Ra đề, đáp án kiểm tra.
Soạn: 24/3/2010 Giảng: 29/3/2010 Tiết 60 Kiểm tra viết a. mục tiêu: - Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của HS về biểu thức đại số; đơn thức, đơn thức đồng dạng; đa thức. - Đánh giá khả năng tính giá trị của biểu thức đại số, đơn giản các đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức. - Rèn luyện tính cẩn thận, tự giác trong học tập và kiểm tra. b. chuẩn bị: - HS: Ôn tập các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. - GV: Ra đề, đáp án kiểm tra. Ma trận đề kiểm tra Mức độ Kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Biểu thức đại số 1 1 2 2 3 3 Đơn thức 1 0,5 1 1 2 1.5 Đa thức 1 0,5 2 2 2 2 1 1 6 5,5 Tổng 2 1 2 2 1 1 4 4 1 1 1 1 11 10 đề bài I. Phần TNKQ: Câu 1: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: a.( 0,75đ) Giá trị biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = -1; y = 1 là: A. 18 ; B. 14 ; C. – 18 ; D. 20 b. (0,5đ) Bậc của đa thức M = x6 – y 5 + x4y3 + x4 -1 bằng: A. 4; B. 5; C. 6 ; D. 7 ; E. Đáp án khác . Câu 2: Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống ( ..): a.(0,5đ) 3x2y + .. = - 2x2y ; b. (0,75đ) 2x2 + . + . = 5 x2 II. Phần tự luận: Câu 1: Cho các đa thức: A = x2 - 2y + xy + 1 B = x2 + y – x2y2 – 1 a. Tìm bậc của đa thức A và đa thức B. b. Tính C = A + B rồi tính giá trị của C tại x = 0,5; y = 2 c. Tính M = A – B rồi tính giá trị của M tại x = 2 ; y = 0,5 Câu 2: a. Viết số tự nhiên sau dưới dạng một đa thức có hai biến x và y: x0yx. b. Xác định a, b và c để hai đa thức sau là hai đa thức đồng nhất: A = ax2 – 5x + 4 + 2x2 – 6; B = 6x2 + 2bx + c + 1 – 5x. Đáp án – Thang điểm
Tài liệu đính kèm: