I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập
Học sinh: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ, định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số của hai phân số thành tỉ số của hai số nguyên
III. Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) :
1) Tỉ số của 2 số a và b (b 0) là gì. Kí hiệu?
2) So sánh 2 tỉ số sau: và
Ngày soạn:30/09/2009 Ngày giảng:01/10/2009 TIẾT 10. TỈ LỆ THỨC I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức. - Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. - Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập Học sinh: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ, định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số của hai phân số thành tỉ số của hai số nguyên III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) : 1) Tỉ số của 2 số a và b (b0) là gì. Kí hiệu? 2) So sánh 2 tỉ số sau: và 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Định nghĩa (10 phút) Giáo viên: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau = , ta nói đẳng thức = là tỉ lệ thức ? Vậy tỉ lệ thức là gì - Giáo viên nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 - Giáo viên có thể gợi ý: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì? - Học sinh suy nghĩ trả lời câu hỏi của giáo viên. - Cả lớp làm nháp - Phải thoả mãn: và - 2 học sinh lên bảng trình bày 1. Định nghĩa * Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: Tỉ lệ thức còn được viết là: a:b = c:d - Các ngoại tỉ: a và d - Các trung tỉ: b và c ?1 các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức và Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức . Hoạt động 2: Tính chất (15 phút) - Giáo viên trình bày ví dụ như SGK - Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2 - Giáo viên ghi tính chất 1: Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ - Giáo viên giới thiệu ví dụ như SGK - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Giáo viên chốt tính chất - Giáo viên đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức - Học sinh làm theo nhóm: - Học sinh quan sát nghiên cứu - Học sinh làm theo nhóm 2. Tính chất * Tính chất 1 ( tính chất cơ bản) ?2 Nếu thì * Tính chất 2: ?3 Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút) GV: Cho HS làm bài tập 44 Gọi 3 HS lên bảng làm GV: Đưa ra bài tập 46 – SGK, gọi 2 HS lên bảng làm ( câu a, c) HS: Chữa bài tập Bài tập 44 - SGK 1,2 : 3,24 = 120 : 324 = 10 : 27 b. c. Bài tập 46 – SGK 4.Củng cố (2 phút) HS: nhắc lạo định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2 phút) - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức - Làm bài tập 45, 47; 48 (tr28-SGK) - Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)
Tài liệu đính kèm: