Bài soạn môn Đại số lớp 7 năm 2009 - Tiết 16: Luyện tập

Bài soạn môn Đại số lớp 7 năm 2009 - Tiết 16: Luyện tập

I. Mục tiêu:

- Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số. sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài.

- Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế vào việc tính giá trị của biểu thức vào đời sống hàng ngày.

II. Chuẩn bị:

 Giáo viên: Bảng phụ, thước dây, MTCT

 Học sinh: Máy tính, thước mét, bảng phụ có nội dung sau:

 

docx 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 848Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 năm 2009 - Tiết 16: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:21/10/2009
Ngày giảng:22/10/2009
TIẾT 16
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
- Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số. sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài.
- Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế vào việc tính giá trị của biểu thức vào đời sống hàng ngày.
II. Chuẩn bị:
	Giáo viên: Bảng phụ, thước dây, MTCT
	Học sinh: Máy tính, thước mét, bảng phụ có nội dung sau:
Tên
m
(kg)
h
(m)
Chỉ số
BMI
Thể trạng
A
B
...
III. Tiến trình bài giảng: 
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7') 
- Học sinh 1: Phát biểu 2 qui ước làm tròn số. Làm tròn số 76 324 735 đến hàng chục, trăm
- Học sinh 2: Cho các số sau: 5032,6; 991,23 và 59436,21. Hãy làm tròn các số trên đến hàng đơn vị, hàng chục.
3. Luyện tập : (30’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
- 2 học sinh đọc đề bài
- Cả lớp làm bài khoảng 3'
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.
GV kiểm tra, nhận xét
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm
- Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả
- Cả lớp nhận xét
- Đọc đề bài và cho biết bài toán đã cho điều gì, cần tính điều gì.
- Các nhóm tiến hành thảo luận
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét.
- 4 học sinh lên bảng trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung
Bài tập 78 (tr38-SGK)
Đường chéo của màn hình dài là :
21. 2,54 53,34 (cm)
Bài tập 79 (tr38-SGK)
Chu vi của hình chữ nhật là
(dài + rộng). 2 = (10,234 + 4,7).2 = 29,886 30 m
Diện tích của hình chữ nhật là
dài. rộng = 10,234. 4,7 48 m2
Bài tập 80 (tr38-SGK)
1 pao = 0,45 kg
 (pao) 2,22 (lb)
Bài tập 81 (tr38-SGK)
a) 14,61 - 7,15 + 3,2
Cách 1: 15 - 7 + 3 = 11
Cách 2: 14,61 - 7,15 + 3,2 = 10,66 11
b) 7,56. 5,173
Cách 1: 8. 5 = 40
Cách 2: 7,56. 5,173 = 39,10788 39
c) 73,95 : 14,2 
Cách 1: 74: 14 5
Cách 2: 73,95: 14,2 = 5,2077 5
d) 
Cách 1: 3
Cách 2: 
	4. Củng cố: (5')
- Giáo viên treo bảng phụ nội dung phần ''Có thể em chưa biết'', hướng dẫn học sinh tiến hành hoạt động
- yêu cầu HS hoạt động nhóm điền thông tin vào bảng và tính
- Qui ước làm tròn số: chữ số đầu tien trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại, nếu lớn hơn 5 thì cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Thực hành làm theo sự hướng dẫn của giáo viên về phần ''Có thể em chưa biết''
- Thực hành đo đường chéo ti vi ở gia đình (theo cm)
- Làm bài tập 98; 101; 104 tr 16; 17 (SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docxT16.docx