I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
- Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số.
- Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: - Bảng phụ bài 91 (tr45-SGK)
Học sinh: Ôn tập về số thực
(Thực hiện theo PPCT của Sở GD&ĐT từ ngày 03/11/2009) Ngày soạn:02/11/2009 Ngày giảng:03/11/2009 TIẾT 19 BÀI TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R) - Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số. - Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R II. Chuẩn bị: Giáo viên: - Bảng phụ bài 91 (tr45-SGK) Học sinh: Ôn tập về số thực III. Tiến trình bài giảng: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (7') - Học sinh 1: Điền các dấu () vào ô trống: -2 Q; 1 R; I; Z - Học sinh 2: Số thực là gì? Cho ví dụ. 3. Luyện tập: (30’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Bài 91: Gv nêu đề bài. Nhắc lại cách so sánh hai số hữu tỷ? So sánh hai số thực ? Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm? Gv kiểm tra kết quả và nhận xét bài giải của các nhóm. Bài 92: Gv nêu đề bài. Yêu cầu Hs xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn? Gọu Hs lên bảng sắp xếp. Gv kiểm tra kết quả. Xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của các số đã cho? Gv kiểm tra kết quả. Bài 93: Gv nêu đề bài. Gọi hai Hs lên bảng giải. Gọi Hs nhận xét kết quả, sửa sai nếu có. Bài 95: Gv nêu đề bài. Các phép tính trong R được thực hiện ntn? Gv yêu cầu giải theo nhóm bài 95. Gv gọi một Hs nhận xét bài giải của các nhóm. Gv nêu ý kiến chung về bài làm của các nhóm. Đánh giá, cho điểm. Bài 94: Gv nêu đề bài. Q là tập hợp các số nào? I là tập hợp các số nào? Q Ç I là tập hợp gì? R là tập hơp các số nào? RÇ I là tập các số nào? Hs nêu quy tắc so sánh hai số hữu tỷ, hai số thực. Các nhóm thực hiện bài tập và trình bày kết quả. Hs tách thành nhóm các số nhỏ hơn 0 và các số lớn hơn 0. Sau đó so sánh hai nhóm số. Hs lấy trị tuyệt đối của các số đã cho. Sau đó so sánh các giá trị tuyệt đối của chúng. Hai Hs lên bảng. Các Hs khác giải vào vở. Hs nhận xét kết quả của bạn trên bảng. Các phép tính trong R được thực hiện tương tự như phép tính trong Q. Thực hiện bài tập 95 theo nhóm. Trình bày bài giải. Hs kiểm tra bài giải và kết quả, nêu nhận xét. Q là tập hợp các số hữu tỷ. I là tập hợp các số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Q Ç I là tập Æ Bài 1: Điền vào ô vuông: a/ - 3,02 < -3, 01 b/ -7,508 > - 7,513. c/ -0,49854 < - 0,49826 d/ -1,90765 < -1,892. Bài 2: Sắp xếp các số thực: -3,2 ; 1; ; 7,4 ; 0 ;-1,5 a/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. -3,2 <-1,5 << 0 < 1 < 7,4. b/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng : ô0ô<ôô<ô1ô<ô-1,5ô <ô3,2ô<ô7,4ô. Bài 3: Tìm x biết ; a/ 3,2.x +(-1,2).x +2,7 = -4,9 2.x + 2,7 = -4,9 2.x = -7,6 x = -3,8 b/ -5,6.x +2,9.x – 3,86 = -9,8 --2,7.x – 3,86 = -9,8 --2,7.x = -5,94 x = 2,2 Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức: Bài 5: Hãy tìm các tập hợp: a/ Q Ç I ta có: Q Ç I = Æ. b/ R Ç I Ta có : R Ç I = I. 4. Củng cố: (5') - Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đưa các số hạng về dạng phân số hoặc các số thập phân - Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng như trên tập hợp số hữu tỉ. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chương - Làm bài tập 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK)
Tài liệu đính kèm: