I.MỤC TIÊU:
Kiến thức: - Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
Kỹ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ số thực để tính giá trị bthức. Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết
Tư duy: Tư duy trình bày lô gic bài toán
Thái độ: - Giáo dục tính khoa học chính xác cho HS .
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng tổng kết các phép tính về (+, -, x, :, luỹ thừa)
HS: ôn tập các qui tắc, các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP
1.Ổn định (1’): Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi giảng
3.Bài mới
Ngày soạn : / / Ngày giảng : / / Tiết 36 : ÔN TẬP HỌC KỲ I I.MỤC TIÊU: Kiến thức: - Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ số thực để tính giá trị bthức. Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết Tư duy: Tư duy trình bày lô gic bài toán Thái độ: - Giáo dục tính khoa học chính xác cho HS . II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng tổng kết các phép tính về (+, -, x, :, luỹ thừa) HS: ôn tập các qui tắc, các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP 1.Ổn định (1’): Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi giảng 3.Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực , tính giá trị biểu thức (26’) - Số hữu tỉ là gì? Số vô tỉ là gì?- Số thực là gì? - Trong tập hợp R có các phép toán nào? GV : Ghi đầu bài lên bảng: - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 2,gọi đại diện nhóm trình bày GV: Gọi các nhóm nhận xét giữa các nhóm - HS: Trả lời. - HS làm bài - HS hoạt động nhóm bài 2. Nhóm 1:a) Nhóm 2:b) Nhóm 3:c) HS: Nhận xét và bổ xung 1.Lý thuyết -Số hữu tỷ,số vô tỉ ,số thực -Các phép tính trên tập số thực II.Bài tập 1. Thực hiện các phép toán sau: a) b) c) Hoạt động 2: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau(23’) - Tỉ lệ thức là gì? - Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? - Viết dạng tổng quát các tínhchất của dãy tỉ số bằng nhau. GV: Ghi đầu bài lên bảng,gọi 2 HS lên bảng giải GV: Gọi HS nhận xét bổ xung GV: Ghi đầu bài lên bảng,gọi HS lên bảng giải GV: Gọi HS nhận xét bổ xung GV: Ghi đầu bài, gọi HS giải GV: Ghi đầu bài, gọi 3 HS giải GV: Gọi HS nhận xét bổ xung - HS tự trả lời. HS1: a) HS2: b) HS: nhận xét bổ xung HS: Trình bày cách giải HS: Giải HS1: a) HS2:b) HS3:c) HS: nhận xét bổ xung Bài 1: a. x: 8,5 = 0,69:(-1,15) b. (0,25.x):3 = :0,125 Bài 2: Tìm x, y biết: 7x = 3y Þ Þ x = 3.(-4) = -12 y = 7.(-4 ) = - 28 Bài 3: = =1 a = b = c Bài 4 a) (2x -1)- 1 = 4 Þ 2x – 1 =5 Þ 2.x = 6 Þ x= 3 b) 8 – (1- 3.x)= 3 Þ1- 3.x =5 Þ3x = - 4 Þ x = c) (x +5)3 = -64 Þ (x +5)3=(-4)3 x +5= -4Þx = -9 4. Củng cố: (3’) Nhắc lại các kiến thức cơ bản 5.Hướng dẫn về nhà(2’) - Ôn tập các kiến thức các bài tâp đã ôn - Tiết sau ôn đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. - Bài tập : 75, 61, 68, 70, SBT
Tài liệu đính kèm: