I. Mục tiêu:
Kiến thức: Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị cuat dấu hiệu, đơn vị điều tra, tần số qua các bài tập.
Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh.
Thái độ: Thấy được vai trò của việc thống kê trong đời sống.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Thước thẳng,
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1'): Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Học sinh 1: Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ minh hoạ.
- Học sinh 2: Nêu các khái niệm dãy giá trị của dấu hiệu, tần số lấy ví dụ minh hoạ.
Đáp án : SGK
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 42 BÀI TẬP I. Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị cuat dấu hiệu, đơn vị điều tra, tần số qua các bài tập. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh. Thái độ: Thấy được vai trò của việc thống kê trong đời sống. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng HS: Thước thẳng, III. Tiến trình bài giảng: 1.ổn định lớp (1'): Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ: (5') - Học sinh 1: Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ minh hoạ. - Học sinh 2: Nêu các khái niệm dãy giá trị của dấu hiệu, tần số lấy ví dụ minh hoạ. Đáp án : SGK 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập (34’) - Giáo viên đưa bài tập 3 lên . - Tương tự bảng 5, học sinh tìm bảng 6. - Giáo viên đưa nội dung bài tập 4 lên - Giáo viên thu bài của một vài nhóm . Giáo viên đưa nội dung bài tập 2 lên - Yêu cầu học sinh theo nhóm. - Giáo viên thu giấy A4 của một vài nhóm - Học sinh đọc đề bài và trả lời câu hỏi của bài toán. - Học sinh đọc đề bài - Yêu cầu lớp làm theo nhóm, làm ra giấy A4. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm Học sinh đọc nội dung bài toán - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. Bài tập 3 (tr8-SGK) a) Dấu hiệu chung: Thời gian chạy 50 mét của mỗi học sinh b) Bảng 5: - Số các giá trị là 20. - Số các giá trị khác là 5. Đối với bảng 6 : - Số các giá trị là 20. - Số các giá trị khác là 4 c) Bảng 5:Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7 ,8,8 tần số lần lượt là 2; 3; 8; 5;2 Bảng 6: Các giá trị khác nhau là 8,7; 9,0; 9,2; 9,3 Tần số của chúng lần lượt là 3; 5; 7; 5. Bài tập 4 (tr9-SGK) a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp. Có 30 giá trị. b) Có 5 giá trị khác nhau. c) Các giá trị khác nhau: 98; 99; 100; 101; 102. Tần số lần lượt: 3; 4; 16; 4; 3 Bài tập 2 (tr3-SBT) a) Bạn Hương phải thu thập số liệu thống kê và lập bảng. b) Có: 30 bạn tham gia trả lời. c) Dấu hiệu: mầu mà bạn yêu thích nhất. d) Có 9 mầu được nêu ra. e) Đỏ có 6 bạn thch. Xanh da trời có 3 bạn thích. Trắng có 4 bạn thích Vàng có 5 bạn thích. Tím nhạt có 3 bạn thích. Tím sẫm có 3 bạn thích. Xanh nước biển có 1 bạn thích. Xanh lá cây có 1 bạn thích Hồng có 4 bạn thích. 4. Củng cố: (3') Bảng số liệu thống kê ban đầu là gì ? - Dấu hiệu là gì ?- Đơn vị điều tra là gì ?- Giá trị của dấu hiệu là gì ?- Dãy giá trị của dấu hiệu là gì ?- Tần số là gì ? và các kí hiệu x, X, n, N. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm lại các bài toán trên. - Đọc trước bài 2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.
Tài liệu đính kèm: