Bài soạn môn Đại số lớp 7 năm 2009 - Tiết 54: Đơn thức đồng dạng

Bài soạn môn Đại số lớp 7 năm 2009 - Tiết 54: Đơn thức đồng dạng

I/ Mục tiêu : Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :

1. Kiến thức:- Học sinh hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng, biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.

2. Kỹ năng:- Tự cho được các VD về đơn thức đồng dạng, có kỹ năng cộng, trừ các đơn thức đồng dạng một cách thành thạo.

3. Thái độ:- Tích cực, cẩn thận, chính xác trong học tập và làm bài tập.

II/Chuẩn bị:

 GV : SGK, phấn, bảng

 HS : SGK, dụng cụ học tập.

III/ Tiến trình bài dạy :

 1/Ổn định lớp

 

docx 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1275Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 năm 2009 - Tiết 54: Đơn thức đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 54.
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
I/ Mục tiêu : Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
1. Kiến thức:- Học sinh hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng, biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
2. Kỹ năng:- Tự cho được các VD về đơn thức đồng dạng, có kỹ năng cộng, trừ các đơn thức đồng dạng một cách thành thạo.
3. Thái độ:- Tích cực, cẩn thận, chính xác trong học tập và làm bài tập.
II/Chuẩn bị:
 GV : SGK, phấn, bảng
 HS : SGK, dụng cụ học tập.
III/ Tiến trình bài dạy :
	1/Ổn định lớp
 2/Kiểm tra bài cũ:
Hãy cho biết phần hệ số và phần biến của đơn thức sau và tính giá trị của đơn thức tại x = 2 và y = 3
(Đáp án: Đơn thức có: 2 là hệ số, là biến 
Thay x = 2 và y = 3 vào đơn thức ta có : 
Vậy 48 là giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = 3)
	3/Bài mái:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: 1. Đơn thức đồng dạng
- Cho các biểu thức đại số : 3x2y4; 5x2 – 3y; 7x2 y; -1/2 x2y4; 4x2 y; 0,5x2y4; 8x2 : y7
H: - Biểu thức đại số nào là đơn thức? Vì sao?
H: - Có nhận xét gì về phần biến của các đơn thức trên.
-> K/n đơn thức đồng dạng.
H: Nêu Đ/n đơn thức đồng dạng
H: - 0.x2y4; 3x2y4 có đồng dạng không?
- Gọi HS cho VD về đơn thức đồng dạng với đơn thức xyz.
- Gọi HS đọc ?2 , 1 HS lên bảng làm.
H:- Giải thích và nhận xét
HS trả lời
- Đơn thức 3x2y4; 5x2 – 3y; 7x2 y; -1/2 x2y4; 4x2 y; 5x2y4; 
vì biểu thức đại số chỉ gồm một tích các số và các biến.
- Đơn thức 3x2y4; -1/2 x2y4; 5x2y4 có phần biến giống nhau.
- Không vì 0.x2y4= 0
xyz,; 7xyz; 1/2xyz
1. Đơn thức đồng dạng
Định nghĩa
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ:
a./ 3xy4; -1/2xy4; 0,5xy4;
b./ 7x2y; 4/3 x2y
?2 Hai đơn thức 0,9xy2 và 0,9x2y không đồng dạng vì có phần biến không giống nhau.
Hoạt động 2: 2. Cộng trừ đơn thức đồng dạng
H: - Cho hai đơn thức đồng dạng: 7x2; 3x2, cộng hai đơn thức trên ta được đơn thức nào?
- Vậy để cộng hai đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào?
H: - Phát biểu quy tắc.
H: Tương tự ta trừ đơn thức 7x2 cho đơn thức 3x2 ta được đơn thức nào?
H: - Vậy để trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào?
H: - Phát biểu quy tắc.
- HS lấy thêm VD
- HS làm ?3
- Giải thích, nhận xét
7x2 + 3x2 = 10x2
- Cộng hệ số, giữ nguyên biến
7x2 - 3x2 = 4x2
- Trừ hệ số, giữ nguyên biến
8x – x = 7x
- HS trả lời và làm BT 
2. Cộng trừ đơn thức đồng dạng
a. Công đơn thức:
Quy tắc:
Để cộng hai đơn thức đồng dạng ta cộng các hệ số với nhau và giữ nguyên biến.
VD:
7x2 + 3x2 = 10x2
5xy + 7xy = 12xy
b. Trừ đơn thức:
Quy tắc:
Để trừ hai đơn thức đồng dạng ta trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên biến.
VD:
7x2 - 3x2 = 10x2
3x2yz - x2yz = x2yz
8x – x = 7x
Hoạt động 3: Bài tập
BT16/35
GV:Gọi HS đọc BT16
GV:Hãy tìm tổng của ba đơn thức sau :
BT17/35
GV:Gọi HS đọc BT17
GV:Để tính giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = -1 trước hết ta phải làm gì ?
HS đọc đề bài
Tính tổng
HS tính giá trị của biểu thức
BT16 
BT17
Thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức ta có :
Vậy là giá trị của đơn thức tại x = 1 và y = -1
	4/Củng cố:
Học sinh nhắc lại định nghĩa và các quy tắc
	5/Hướng dẫn về nhà:
Về học bài xem lại các BT làm tại lớp 
 Làm BT18 ;19/36
Xem SGK trước các bài tập phần luyện tập trang 36.

Tài liệu đính kèm:

  • docxT54.docx