Bài soạn môn Đại số lớp 7 năm 2010

Bài soạn môn Đại số lớp 7 năm 2010

I. Mục tiêu:

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số:

 N Z Q

- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

II. Chuẩn bị của GV và HS :

 - GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.

 - HS: Ôn tập các biểu thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số.

 Qui đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyên. So sánh 2 phân số.

III. Tiến trình dạy và học:

 

doc 39 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1171Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I 
Số hữu tỉ, Số thực
 Tiết 1: Ngày soạn: 14 . 8 . 2010 
 Ngày dạy: 16 . 8 . 2010
. Tập hợp Q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: 
 N Z Q
Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
 - GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
 - HS: Ôn tập các biểu thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số.
 Qui đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyên. So sánh 2 phân số.
III. Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động 1:
Gv: Giới thiệu chương trình ĐS lớp 7 và y/c 
Học.
Hoạt động 2: Số hữu tỉ
Gv: viết các số: 3;– 0,5; ; 2
thành 3 phân số lần lượt bằng nó 
?Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó?
Gv: ở L6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. Số đó được gọi là số hữu tỉ.
? Thế nào là số hữu tỉ?
Gv: Yêu cầu Hs làm ?1.
Gv: Yêu cầu Hs làm ?2.
GV: Nhận xét.
?Vậy em có thể nhận xét gì về mối quan hệ N, Z, Q?
Gv: Vẽ sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 Tập hợp số.
Gv: Cho Hs làm bài tập 1 (sgk) 
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
Gv: Vẽ trục số:
?Hãy biểu diễn các số nguyên – 2,1 ,2 trên trục số .
Gv: Tương tự ta biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số.
Gv: Ví dụ:biểu diễn số hữu tỉ trên trụcsố.
Gv: y/c hs đọc cách biểu diễn trong sgk.
Gv: Làm, y/c hs cả lớp làm theo.
Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xđ điểm biểu diễn theo tử số.
Ví dụ 2:
- Viết 2/-3 dưới dạng số hữu tỉ có mẫu dương.
? Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần bằng nhau?
? Điểm bd số hữu tỉ –2/3 được xđ như thế nào?
Gv: Gọi 1 hs lên bảng bd .
Gv: Cho hs làm bt2 sgk.
Hoạt động 4 :so sánh 2 số hữu tỉ
Gv: Cho học sinh làm ?4 
? Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào ?
?Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
Gv:Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0.
Gv: Rút ra nhận xét cho hs:
Hoạt động 5 : củng cố:
?Thế nào là số hữu tỉ ? cho ví dụ ?
?Để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm thế nào? 
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà:
Học lí thuyết 
Làm bài 3,4,5, sgk – 1,3,4,8 SBT
 Hoạt động của HS
Hs:lắng nghe.
Hs :3 = = = 
-0,5 =- = - = - =
= = =.
2= = = =
Hs:TL
Hs: Ghi các số 3;-0,5 ;; 2 
là các số hữu tỉ.
Hs: Số hữu tỉ được viết dưới dạng với 
a, b Z , b 0.
Hs: Cả lớp cùng làm.
Hs: Làm.
aZ thì a= a Q với n N
 thì n= n Q
Hs: N Z Q 
Hs: Quan sát sơ đồ: 
Hs: Làm bài 1 (sgk)
Hs:
Hs: cả lớp đọc sgk.
Hs: Làm.
Ví dụ 2:biểu diễn trên trục số 
Hs: = 
Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau
Lấy về phía bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
Hs:
Hs: Làm bài 2 .
So sánh 2 số hữu tỉ và 
Hs: = ; == 
Vì 10>-12 và 15>0 nên > 
Hs: TL
 Hs: Làm so sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và 
Ta có : -0,6 = và = =do đó 
> vậy >-0,6 
Hs: ghi (sgk)
>0 nếu a, b cùng dấu 
 <0 nếu a,b khác dấu 
Hs: trả lời theo ý câu hỏi 
Tiết 2: Ngày soạn: 16 . 8 . 2010
 Ngày dạy: 18 . 8 . 2010
. Cộng trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
Học sinh nắm vững các qui tắc cộng, (trừ ,nhân), chia số hữu tỉ. Biết qui tắc “Chuyển vế” trong tập hợp các số hữu tỉ.
Có kĩ năng làm phép toán cộng, trừ nhanh và đúng.
II. Chuẩn bị của Gv và Hs :
Gv: Công thức cộng, trư số hữu tỉ. Bảng chuyển vế các biểu thức.
Hs: Ôn tập các qui tắc cộng trừ phân số , qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc” toán 6.
III. Tiến trình dạy học:
HĐ của Gv 
Hoạt động 1: Kiểm tra:
?Thế nào là số hữu tỉ?
Lấy ví dụ về 3 số hữu tỉ.
GV: Gọi 1 hs khác làm bài 3.
(Nếu sai Gv cho hs nx và chữa lại)
Hoạt động 2: Cộng, trừ ,hai số hữu tỉ.
Gv: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng với a và b Z ,b 0.
? Vậy để làm cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
GV:Nêu các qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng 2 số khác mẫu?
Gv: Như vậy với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta viết :x=;y= (a,m Z, b Z ; m >0 ) 
? Em hãy thực hiện :x+y và x-y = ?
Gv: Em hãy nhắc lại tính chất cộng phân số?
Vi dụ: a, b sgk
Gv: Cho hs làm 
Gv: Ghi bổ sung và ghi là cách làm.
GV: Cho hs làm ?1
Gv: Y/c hs làm tiếp bài 6.
Hoạt động3 :qui tắc chuyển vế: 
GV: Xét bài toán sau:
Tìm x Z, biết x+5 =17.
? Em nhắc chuyển vế trong Z?
Gv: Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế.
GV:Tóm lại
GV: Cho hs ví dụ
GV: Cho một Hs đọc chú ý sgk 
Hoạt động 4: Luyện tập – củng cố.
GV: cho Hs làm bai 8(a,c)
+ (-) (-)
-(-) -
Gv: Muốn cộng trừ các số trong Q ta làm thế nào? Phát biểu qui tắc chuyển vế?
HĐ của Hs 
Hs:TL.
Hs: làm bài tập 3.
Hs: Ta viết số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số. 
Hs:TL
x=;y= (a,m Z, b Z ; m >0 )
Hs: x+y = +=
x-y =- =
Hs: TL
ví dụ:a) + = =
b) (-3) – ( -) = =
Hs: Cả lớp làm vào vở , 2 hs lên bảng :
0,6 + = += =
- (-0,4) = += = 
Hs: Làm bài 6 (T10.sgk)
Hs: x=17-5 =12
Hs: Nhắc lại 
Hs: Đọc qui tắc chuyển vế trong sgk.
Hs: Ghi : x+y = z x = z - y (x,y,z, Q)
Ví dụ: x+ ( ) = x= += 
 Hs: Đọc
Hs:a) = + += =
c) = + -=
Hs: TL.
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc qui tắc và công thưc tổng quát .
Làm bài 7 (b); 8(b,d); 9, 10 T 10 sgk ; bài 13 T5 SBT.
ôn lại qui tắc nhân , chia và các tính chất của phân số.
Tiết 3 Ngày soạn: 20 . 8 . 2008
	 Ngày dạy: 23 . 8 . 2008
. Nhân chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
-Hs nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- có kĩ nhân chia, số hữu tỉ nhanh và đúng 
II. Chuẩn bị của Gv và Hs:
Gv:bảng phụ ghi bài tập 
Hs ôn qui tắc nhân, chia phân số, t/c cơ bản của phép nhân phân số , đ/n tỉ số của hai số ở L6.
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động 1:kiểm tra:
Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ ta phải làm thế nào ?Viết công thức tổng quát 
?Phát biểu qui tắc làm bài 9d
 Hoạt động của Hs
Hs1:trả lời 
CT: x,y Q ta có : x = ; y =
x= (a,b,m Z ,m 0)
Hs2: Lên bảng thực hiện.
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ
Gv: Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có phép nhân, chia số hữu tỉ.
Ví dụ: -0,2 . Em thực hiện ntn?
? Hãy phát biểu qui tắc nhân phân số?
? Phép nhân phân số có những tính chất gì?
GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có t/c như vậy.
Vi dụ: - 0,2 . 
Hs: - 0,2 . = - . = 
Hs: Phát biểu và ghi với:
 x= ; y = (b,d 0 )
 x .y = .=
Hs: TL.
Hs: Ghi: 
Với x, y, z Q: x.y = y.x
(x.y).z = x (y.z); 
x.1 = 1.x 
x. =1(x )
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ
Gv: Với x= , y = ( y 0)
áp dụng công thức chia phân số hãy viết x:y
Gv: Cho Hs làm ví dụ
Gv: Cho Hs làm ? sgk T.11 
Gv: Cho Hs làm bài 12 T.12 sgk
Hoạt động 4: Chú ý
? Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số.
Hs: Viết :với x= , y = ( y 0) Ta có 
 x:y = : = 
Ví dụ: -0,4: (-)
Hs:= . = 
Hs : Lên bảng làm .
Hs viết cách khác :
= . ;
 b) = : (-2)
Hs: Chú ý: với x,y Q ; y 0 tỉ số x, y kí hiệu hay x:y 
Hs: ; 
Hoạt động 5 : Luyện tập củng cố
Gv: Tổ chức trò chơi có sẵn ở bảng phụ cho 2 đội chơi.
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
-Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ .Ôn tập giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên
-Làm bài 15,16,(T.13 sgk) bài 10,11.14,15(T4,5 SBT)
 Tiết 4,5: Ngày soạn: 23 . 8 . 2010
 Ngày dạy: 24,30.8 . 2010
. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng trừ ,nhân ,chia số thập phân
I. Mục tiêu: Hs hiểu khái niệm của một số hữu tỉ.
Xđ được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia, số thập phân.
Rèn luyện kỹ năng tính toán trên tập hợp số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị của Gv và Hs:
Gv: Bảng phụ: Ghi đề bài: Điền số thích hợp vào ô trống – phần 1.
Hs:Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng ,trừ, nhân, chia số thập phân.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động 1: Kiểm tra:
? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm giá trị x biết : | x | = 2 
Hs2: Vẽ trục số biểu diễn các số hữu tỉ:
3,5 ; ;-2
Gv:Nhận xét và cho điểm 
Hoạt động của Hs
Hs:Tl.
Hs2:bd.
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Gv:Tương tự như số nguyên ta có:
Gv: Gọi 1 Hs nhắc lại 
Gv: Cho Hs làm ?1
Gv: Công thức xđ số hữu tỉ cũng giống số nguyên.
Gv: Cho Hs làm vd:
Gv: Yêu cầu Hs làm ?2
Gv: Đưa lên bảng phụ:
Điền đúng sai vào ô:
a) | x | 0 xQ
b) | x | x xQ
c) | x | = -2 x = -2 
d ) | x | = - | - x | 
e) | x | = - x (x< 0)
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
Hs: Cả lớp cùng làm 
 x nếu x 0
| x | =
 x nếu x < 0
Hs:Vd: | | = ( vì > 0 )
|-5,75 | = - (- 5,75) = 5,75 ( vì -5,75 <0 )
Hs: Cả lớp làm và Hs lên bảng.
Hs: 
đúng
đúng
Sai
Sai
đúng
Hoạt động 3: Cộng trừ nhân chia số thập phân
Gv: Ví dụ:
1,13 + ( -0, 264 )
? Viết dưới dạng phân số thập phân? Có cách làm nhanh hơn?
Gv: Hỏi tương tự
 0, 245 – 2,134 
( -5,2) . 3,14 
? Có cách nào làm nhanh hơn? 
Gv: Vậy khi cộng trừ nhân chia 2 số thập phân ta áp dụng như số nguyên.
Gv: áp dụng: ?3
 a. – 3,116 + 0,263 
 b. (-3,7 ) . ( -2,16 )
Gv: Cho Hs làm bài 18
 4 ) Luyện tập củng cố
? Nêu công thức lấy giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ?
Hs:
 + = = -1, 394
Hs: Ta cộng như 2 số nguyên.
Hs: Đưa về dạng phân số 
Hs : Làm
Hs:
a. – (3,116 -0,263 ) = -2.853 
b. ( -3,7) . ( -2,16 ) = 7 ,992
Hs: Làm.
Hs: 
 x nếu x 0
| x | =
 x nếu x < 0
III. Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc công thức và xd giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
Bài tập :21,22,24,T15-sgk.
Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
 Tiết 6
 Ngày soạn: 30.8 . 2010
 Ngày dạy: 1 . 9 . 2010
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
Củng cố qui tắc xđ giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hữu tỉ,tính gía trị biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi.
Phát triển tư duy Hs trong quá trình tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của bt.
II. chuẩn bị của Gv và Hs:
Gv: Bảng phụ.
Hs: Máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của Gv
Hoạt động 1:Kiểm tra
Gv:nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ 
Gv: Chữa bài 24
Tìm x biết :
 | x | =2,1
| x | = và x < 0
| x | =
| x | =0,35 và x > 0 
Gv: Chữa bài 27 
Tính bằng cách hợp lí 
( -3,8) + [( -5,7 ) +(3,8 ) ]
[ ( -9,6) + ( 4,5 )] +[9,6 +(-1,5)]
d. [( -4,9) + ( -37,8) ] + [ 1,9 +2,8 ]
Gv: Cho hs điểm
Hoạt động của Hs
Hs: x Q Ta có
 x nếu x 0
| x | =
 x nếu x < 0
 Bài 24(T7.SBT)
Hs:lên làm 
x= 2,1
 x = 
Không có giá trị nào của x
x=0,35.
Bài 27 (a,c,d) (T8.SBT)
Hs: Lên làm 
= [(-3,8)+(3,8)+(-5,7) =-5,7
= [(-9,6)+9,6] +[4,5+(- 1,5) ]=3
d =[( -4,9) + 1,9 ] + [ ( - 37,8) + 2,8 ] =-38
Hs: Nhận xét bài của bạn.
Hoạt động 2 : Luyện tập
Gv: Tính giá trị của bt:
A=(3,1- 2,5) – (-2,5+3,1)
áp dụng các t/c của phép tính để tính nhanh
a) (-2,5 .0,38.0,4) –[0,125.3,15.(-8)]
Gv: Sử dụng máy tính bỏ túi và làm theo hướng dẫn.
Sau đó dùng máy tính bỏ túi tính cau a  ... bậc 2 của 49 là ± 7
c) Sai: 
d) Đúng
3) Củng cố:
a) vì 52 = 25 nên 
b) vì 72 = 49 nên 
c) vì 12 = 1 nên 
IV. Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững căn bậc hai của 1 số a không âm, so sánh, phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ.
Bài 83, 84, 86. T41, 42 Sgk
Số: 106, 107, 110 – T18, 19 SBT
 Tiết 18
 Ngày soạn: 11 . 10 . 2010
 Ngày dạy: 13 . 10 . 2010
SỐ THỰC
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ, biết được biểu diễn thập phân của số thực.
- Thấy được sự phát triển từ N đến R.
II. Chuẩn bị:
- GV: Thước kẻ, compa, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
- Hs: Thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi.
II. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra:
Hs1: Đ/n căn bậc hai của 1 số a không âm? Chữa bài 107 T18 SBT
Hs2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân.
2) Bài mới:
	Hoạt động của GV
? Cho ví dụ về số tự nhiện, số nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ viết được dưới dạng căn bậc 2?
? Trong các số trên số nào là số vô tỉ, số nào là số hữu tỉ.
Gv: Cho Hs làm ?1
? Cách viết x Î R cho ta biết điều gì?
Hoạt động của HS
Hs: 
0 ; 2; -5; 
0,2; 1,(45); 3,21347
Hs: Số hữu tỉ: 0; 2; -5; ; 0,2; 1(45)
Số vô tỉ: 3,21347, 
Hs: Khi viết x Î R ta hiểu rằng x là 1 số thực.
x có thể là số vô tỉ hoặc số hữu tỉ.
Điền các dấu (Î,Ï,Ì) thích hợp vào
Gv: Đưa đề bài ở bảng phụ
Gv: Nói: Với hai số thực x, y bất kỳ ta luôn có hoặc x = y hoặc x y
Ví dụ: so sánh
a) Số 0,3192 và 32(5)
b) 1,2598 và 1,24596
Gv: Giới thiệu:
Với a, b là 2 số thực dương nếu a>b thì 
? 4 và số nào lớn hơn.
ô vuông:
3 Q ; 3 R ; 3 I
-2,53 Q ; 0,2(35) I
N Ì Z ; I Ì R
a) 0,3192 < 0,32(5)
b) 1,24598 > 1,24596
Hs: 4 = có 16 > 13 ® hay 4 > 
2) Trục số thực 
Gv: ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số vậy có biểu diễn được số vô tỉ trên trục số không?
Gv: cho Hs đọc Sgk và gọi 1 hs lên bảng biểu diễn.
Gv: Giới thiệu: Cách biểu diễn.
Như vậy các điểm biểu diễn số thực, đã lấp đầy trục số. Vì thế trục số còn gọi là trục số thực.
? Ngoài số nguyên, trên trục số này có biểu diễn số hữu tỉ nào? các số vô tỉ nào?
Gv: Y/c Hs đọc chú ý.
3) Củng cố: Luyện tập:
? Tập hợp số thực bao gồm những số nào?
? Vì sao nói trục số là trục số thực?
GV: Cho Hs làm bài tập 89 trang 45 Sgk. 
-1
0
1
2
Hs:
Hs: Nghe để biết ý nghĩa của nó
Hs: Ngoài ra còn biểu diễn các số hữu tỉ: 4,1(6) các số vô tỉ: -
Hs: R gồm Q và I
- Trục số là trục số thực vì các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số.
Hs:
a) Đúng
b) Sai: vì số 0 không là số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm.
c) Đúng
IV. Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và vô tỉ. Tất cả số thực đều là số thực. Nắm vững cách co sánh số thực. Trên R cũng có phép toán như trong Q.
- Bài tập số: 90, 91.
số: 117, 118.
 Tiết 19
 Ngày soạn: 18 . 10 . 2010 
 Ngày dạy: 19 . 10 . 2010
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
- Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của 1 số.
- Hs thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z; Q và R.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Bảng phụ.
- Hs: ôn tập đ/n giao của hai tập hợp, t/c của đẳng thức bất đẳng thức.
III. Tiến trình dạy học.
1) Kiểm tra:
Hs1: Tập hợp số thựcbao gồm các tập hợp số nào? Cho ví dụ về số vô tỉ, số hữu tỉ.
Hs2: Nêu cách so sánh 2 số thực? Chữa bài 118T 20 SBT
2) Luyện tập:
Dạng 1: So sánh các số thực:
Bài 91 . SGK: Điền chữ số thích hợp vào ô vuông.
a) – 3,02 < -3, „1
b) – 7,5 „ 8 > -7,513
c) – 0,4 „ 854 < - 0,49826
d) – 1, „ 0765 < - 1,892
Bài 92 . SGK:
Sắp xếp các số thực.
-3,2; 1; ; 7,4;0;-1,5
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của chúng.
Bài 122 T20 SBT. 
Biết rằng: x + (-45) < y + (-4,5)
 y + (6,5) < z + 6,8
Hs: 
a) làm dưới sự hướng dẫn của Gv: 
-3,02 < -3, 01
b) – 7,5 18 < - 7,513
c) – 0,49854 < - 0,49826
d) – 1,90765 < - 1,892
Hs: Lên bảng thực hiện.
a) – 3,2 < - 1,5 < < 0 < 1 < 7,4
b) 
sắp xếp, x, y, z theo thứ tự tăng dần.
? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong đẳng thức?
GV: Với bài toán trên ta cũng có thể sử dụng quy tắc trên để thực hiện.
Dạng 2: Tính giá trị của bt
Bài 90: SGK:
Thực hiện các phép tính:
a) 
Nêu thứ tự thực hiện phép tính? Nhận xét gì về mẫu các p.số trong biểu thức?
b) 
Dạng 3: Tìm x
Bài 93 . SGK
a) 3,2.x + (-1,2)x+2,7 = -4,9
b) (-5,6)x+2,9x – 3,86 = -9,8
c) 3 .(10.x) = 111
Dạng 4: Toán về tập hợp số
Bài 94: SGK
a) hãy tìm tập hợp
 Q Ç I
Giao của 2 tập hợp là tập gì?
b) R Ç I
? Em đã học những tập hợp nào?
Nêu quan hệ giữa các tập hợp đó?
Hs: ta có thể chuyển vế, số hạng, cộng (hoặc trừ) các số hạng.
x + (- 4,5) < y + (- 4,5)
x<y + (- 4,5) + 4,5 ® x<y (1)
y + 6,8 < z + 6,8
® y < z + 6,8 – 6,8 ® y < z (2)
Từ (1) và (2) Þ x < y < z
a) = (0,36 – 36):(3,8+0,2)
 = -35,64:4 = -8,91
b) 
= 
= 
a) (3,2 – 1,2)x = -4,9-2,7
 2x = -7,6 ® x = 3,8
b) (-5,6 + 2,9)x = -9,8 + 3,86
 - 2,7x = -5,94
 x = 2,2
c) 10x = 111:3
x = 37 : 10 = 3,7
Hs:
Q Ç I = Æ
Giao của 2 tập hợp là tập hợp gồm các phần tử chung của 2 tập hợp đó.
b) R Ç I = I
Ta đã học tập N, Z, Q, R, I 
Mối quan hệ:
N Ì Z; Z Ì Q; Q Ì R, I Ì R
IV. Hướng dẫn về nhà:
- Chuẩn bị ôn tập chương I 
- Xem trước các bảng tổng kết 
 Tiết 20
 Ngày soạn: 18 . 10 . 2010 
 Ngày dạy: 20 . 10 . 2010
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
- Hệ thống cho Hs các tập hợp số đã học.
- Ôn tập đ/n số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Bảng tổng kết “quan hệ giữa tập N, Z, Q, R); Các phép toán trên Q ở bảng phụ.
- Hs: Làm 5 câu hỏi ôn tập chương: (C1-C5); Máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV
? Hãy nêu tập hợp các số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó.
Gv: Vẽ sơ đồ ven và y/c Hs lấy ví dụ?
Hoạt động của HS
1) Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R
Hs: Các tập hợp số đã học là:
Tập N: Các số tự nhiên
Tập Z: Các số nguyên
Tập Q: Các số hữu tỉ
Tập I: Các số vô tỉ
Tập R: Các số thực.
NÌ Z; Z Ì Q; Q Ì R; I Ì R, 
 I Ç Q = Æ
Gv: Gọi 1 hs đọc các bảng còn lại trong Sgk.
a) Đ/n số hữu tỉ?
b) Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? 
c) Số hữu tỉ nào không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm.
N
1
2
12
Z
-7
-11
Hs: lấy ví dụ theo y/c của Gv.
2) Ôn tập số hữu tỉ.
Hs: Số hữu tỉ viết được dưới dạng p.số với a, b Î z , b ¹ 0
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0. VD: 
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0. VD: 
- Số 0.
d) Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
Bài 101. SGK
Tìm x biết:
Gv: Đưa bảng phụ phép toán trong Q:
- Với a, b, c, d, m Îz, m>0
+ Phép cộng:
+ Phép nhân:
- Phép luỹ thừa
Với x, y Î Q, m, n Î N
xm : xn = xm-n
xm . xn = xm+n (x ¹ 0, m > n)
(xm)n = xm.n
3) Luyện tập:
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
a) 
b) (-6,37 . 0,4) . 2,5
c)
Dạng 2: Tìm y
a) 
b) 
Dạng 3: Phát triển tư duy 
a) Chứng minh: 
b) So sánh: 
- 
a) 
b) 
c) 
d) - 4 = -1
 x + 
+ Phép trừ:
+ Phép chia:
(x.y)n = xn.yn
Hs làm:
= 
= 1 + 1 + 0,5 = 2,5
= 
=
= 
Hs: Làm
Hs:
a) 
= 
b) Ta có: 
Có 
4) Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại các lý thuyết đã ôn.
- Làm tiếp 5 câu hỏi từ 6 ® 10
- Bài 99, 100, 102 . SGK.
 Tiết 21
 Ngày soạn: 25 . 10 . 2010 
 Ngày dạy: 27 . 10 . 2010
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:	
- Ôn tập các t/c của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, k/n số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép toán cho Hs.
II. Chuẩn bị của Gv và Hs.
- Gv: Bảng phụ ghi câu hỏi, viết biểu thức biểu diễn tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- Hs: làm câu hỏi ôn tập chương từ câu 6 ® 10, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra:
? Viết các công thức nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số, nâng luỹ thừa lên 1 luỹ thừa.
2) Ôn tập: 
Hoạt động của Thầy
? Thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b (b ¹0)
? Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu t/c cơ bản của tỉ lệ thức?
? Viết công thức thể hiện t/c của dãy tỉ số bằng nhau?
Bài 133-T22.SBT:
Tìm x trong các tỉ lệ thức:
a) x: (-2,14) = (-3,12):1,2
b) 
Bài 81 – T14 .SBT
Tìm các số a, b, c biết rằng:
 a – b + c = - 49
?Đ/n căn bậc hai của 1 số không âm a
Bài 105 – T50 Sgk
Tính giá trị của Bt
a) 
b) 0,5.
? Thế nào là số vô tỉ, cho ví dụ?
? Số thực là gì?
Gv: tất cả cá số gọi chung là số thực, tập số thự lấp đầy trục số.
Gv: Ta có sơ đồ ven
Bài 1: Tính giá trị của Bt chính xác đến 2 chữ số thập phân
Bài 102 (a) Sgk .T50: Từ tỉ lệ thức (a, b, c, d ¹ 0)
Suy ra:
a) 
GV: Còn cách chứng minh nào khác nữa không?
b, 
c, 
Hoạt động của Trò
1) Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
Tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b là thương của phép chia a cho b (b ¹0)
- Hai tỉ số bằng nhau lập thành 1 tỉ lệ thức
- T/c của tỉ lệ thức: 
Hs: 
Hs: chữa bài
a) x = 5,564
b) x = -48/625
Hs: chữa.
Þ a = -70; b = -105; c = - 84
2) Ôn tập về căn bậc hai số ô tỉ, số thực
 sao cho x2 = a
Hs làm:
a) = 0,1 – 0,5 = - 0,4
b) = 0,5.10 - 
Hs: TL
- Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
R
Q
Z
N
Hs:
I Ì R, Q Ì R
3) Luyện tập:
Hs: 
Từ: hay 
HS: Lên bảng thực hiện.
Ta có thể biến đổi: 
HS: Lên bảng trìh bày.
HS: Lên bảng thực hiện:
3) Hướng dẫn về nhà:
Ôn tập lý thuyết và câu hỏi đã làm để tiết sau kiểm tra.
 Tiết 22 KIỂM TRA CHƯƠNG I.
I. Mục tiêu:
- Rèn luyện tính cẩn thận Hs và tự giác của Hs.
- Qua bài kiểm tra giúp Hs có được hệ thống kiến thức trong chương.
II. Đề bài:
 BÀI KIỂM TRA ®¹i sè 7(TiÕt 22)
 Thời gian: 45 phút
	Họ và tên:..Lớp 
§iÓm
 Lêi phª
I-TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm )
Câu 1: Trong các câu sau câu nào đúng ? Câu nào sai?
A. Mọi số tự nhiên đếu là số hữu tỉ. 
B. Tập hợp số hữu tỉ Q là tập hợp con của tập hợp số vô tỉ I.
C. Số 0 là số hữu tỉ âm. 
D. . 
 Khoanh trßn vµo ®¸p ¸n ®óng trong c¸c c©u sau:
Câu 2: khi x bằng: 
A. 	B. 	C. D. Một kết quả khác.
Câu 3: Nếu với mọi giá trị của a thuộc R thì a phải có điều kiện nào ?
A. a >0 	 B. a ≥ 0	C. a <0 D. a =0
Câu 4: Viết gọn dưới dạng một luỹ thừa ta được:
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 5: Từ tỉ lệ thức : ta suy ra x bằng :
A. 	B. 2	C. D. 3
Câu 6: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba của số 2,35874 ta được: 
A. 2,359	B. 2,358	C. 2,37	 D. 2,36
II- TỰ LUẬN. ( 5 đ )
Bài 1: (2 điểm) Tính:
 a. 32 - 2,5:0,5 b. - 
Bài 2: (2 đ ) 
Tìm hai số x ; y biết : và x + y = -32
Bài 3 : (1 đ ) So sánh 2 số : và 810.330
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docCopy of Chuong I.doc