I- MỤC TIÊU :
- HS có khái niệm về làm trònsố , biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn .
- Nắm vững và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số .Sữ dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài
- Có ý thức vận dụng các ui ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày
II- CHUẨN BỊ :
Một số ví dụ làm tròn số trong thực tế , trong sách báo .
III- TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
1- On định : kiểm tra sĩ số học sinh
2- Các hoạt động chủ yếu :
Tiết 15: LÀM TRÒN SỐ I- MỤC TIÊU : HS có khái niệm về làm trònsố , biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn . Nắm vững và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số .Sữ dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài Có ý thức vận dụng các ui ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày II- CHUẨN BỊ : Một số ví dụ làm tròn số trong thực tế , trong sách báo . III- TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG : Oån định : kiểm tra sĩ số học sinh Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ : * Nêu nhận xét trong SGK làm bài tập 69 a;c * Làm bài 69 b ;d * Đặt vấn đề : các số được làm tròn xuất hiện nhiều trong cuộc sống : số người ở sân vận động , diện tích bề mặt trí đất khoảng 510,2 triệu km2 Các số được làm tròn giúp ta dễ nhớ , dễ so sánh . bài học hôm nay sẽ giúp ta tìm hiểu cách làm tròn số Hoạt động 2: Ví dụ -Gv giới thiệu VD1 theo sgk -Cho HS làm ?1 -với 4,5 tạm thời chấp nhận 2 kết quả 4 và 5 để nảy sinh phần 2 -cho hs đọc VD2 và 3 Hoạt động 3: Quy ước làm tròn số - Gv từ tình huống 2 Đáp số trên => 2 qui ước – gv giới thiệu Cho HS trả lời kết quả làm tròn của số 4,5 ? Yêu cầu hs làm ?2 Hoạt động 4: cũng cố –dặn dò GV khắc sâu các tên gọi , các thuật ngữ ( gần bằng , xấp xỉ , làm tròn đến hàng phần mười ( đến chữ số thập phân thứ nhất ) . Chohs làmbài 73 ; 74 sgk Bài về nhà : Học các qui ước làm tròn số Làm bài tập 75, 76,77 sgk /37 Chuẩn bị : luyện tập -nhận xét : sgk * 8,5:3= 2,8(3) 58:11=5,(27) * 18,7:6=3,11(6) 14,2: 3,33= 4, (264) -HS tiếp nhận kiến thức qua các VD HS làm ?1 *có ý kiến làm tròn 4,5 đến hàng đơn vị Là 4 có ý kiến là 5 -HS tự đọc ví dụ 2 và 3 -HS chú ý và tiếp nhận kiến thức -HS tr3 lời kết quả làm tròn 4,5 ? -HS làm ?2 vào phiếu học tập -Lần lượt HS lên bảng làm bài 73 cả lớp làm vào vở -HS thảo luận nhóm bài 74 1- Ví dụ : a- làm tròn đến hàng đơn vị : 2,3 2 ; 0,8 1 b-làm tròn đến hàng nghìn 65 780 66000 423100 42000 c-làm tròn đến hàng phần nghìn ( chữ thập phân thứ 3) 0,7654 0,765 1,56789 1,568 2- quy ước làm tròn số Trường hợp 1:sgk Trường hợp 2:sgk 3- Bài tập : Bài 73: 7,923 7,92 17,418 17,42 50,40150,40 0,155 0,16 60, 996 61,00 Bài 74: Điểm trung bình môn toán học kỳ 1 của bạn Cường là : [7+8+6+10 +2(7+6+5+9)+3.8]:15=109:15=7,2(6) 7,3
Tài liệu đính kèm: