A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hệ thống cho HS cá tập hợp số đã học.Ôn tập các định nghĩa số hữu tĩ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện cá phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí nếu có thể, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ:Rèn cho HS tính cẩn thận, yêu thích môn học, biết vận dụng vào thực tế.
B. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu; giải quyết vấn đề; so sánh.
C. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, Giáo án, bảng phụ.
HS: SGK, làm bài tập, ôn tập kiến thức cũ.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức:
Ngày dạy: TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I.(T1) A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hệ thống cho HS cá tập hợp số đã học.Ôn tập các định nghĩa số hữu tĩ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện cá phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí nếu có thể, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ. 3. Thái độ:Rèn cho HS tính cẩn thận, yêu thích môn học, biết vận dụng vào thực tế. B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu; giải quyết vấn đề; so sánh. C. CHUẨN BỊ: GV: SGK, Giáo án, bảng phụ. HS: SGK, làm bài tập, ôn tập kiến thức cũ. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình ôn bài. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề:(1phút) Để giúp các em hệ thống kiến thức đã học ở chương I. Hôm nay chúng ta tiến hành ôn tập. 2 Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức a-Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R.(6phút) GV: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp đó. HS: Vẽ sơ đồ ven, yêu cầu h/s lấy ví dụ về số tự nhiên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh hoạ trong sơ đồ. GV: Chỉ vào sơ đồ cho h/s thấy: Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Số nguyên và số hữu tỉ không nguyên; số nguyên gồm số tự nhiên và số ngyên âm. GV: Gọi h/s đọc các bảng còn lại trang 47(SGK) 1. Quan hệ giũa các tập hợp N, Z, Q, R: R I 2,13579 Q -7 O N 5 10 Z -7 -12 -12 b-Hoạt động2: Ôn tập số hữu tỉ.(15phút) GV: Yêu cầu h/s định nghĩa số hữu tỉ? ? Thế nào là số hữu tỉ dương? Số hữu tỉ âm? Cho ví dụ. ? Số hữu tỉ nào không phải là dương cũng không phải là số hữư tỉ âm? GV: Cho h/s trả lời câu hỏi 1: Nêu 3 cách viết của số hữu tỉĠvà biểu diễn sốĠtrên trục số. GV: Yêu cầu h/s trả lời câu hởi 3b (SGK). GV: Đưa bảng phụ các phép toán trong Q. Trong đó đã viết về của các công thức yêu cầu học sinh viết tiếp vế phải. 2. Ôn tập số hữu tỉ : (a,b Z, b0) 1 0 -1 Với a,b,c,d,m є Z, m > 0 Phép cộng: Phép trừ: Phép nhân: Phép nhân: Phép luỹ thừa: Với x,y є Q; m,n є N xm. xn = ... xm: xn = ... (xm)n = ... (x.y)n = ... = ... c-Hoạt động 3: Luyện tập.(20phút) GV: Cho hs làm bài tập 96 (a, b, d) Gọi 3 h/s lên bảng làm. GV: Cho h/s làm bài tập 97(a, c) Gọi 2 h/s lên bảng làm. GV: Cho hs làm tiếp BT 98 (a, c) Gọi 2 h/s lên bảng làm. Bài tập 96(SGK) a) = b) = d) = Bài tập 97(SGK) (-6,37.0,4).2,5 = -6,37. (0,4.2,5) = -6,37.1 = -6,37 (-0,125). (-5,3).8 = (-0,125 . 8). (-5,3) = (-1). (-5,3) = 5,3 Bài tập 98(a,c) a) y= c) IV. Củng cố:(1phút) Trong quá trình ôn tập V. Hướng dẫn về nhà:(2phút) - Trả lời các câu hỏi từ C7-C10 phần ôn tập chương I - Làm bài tập 99-105 tr49-50 (SGK)
Tài liệu đính kèm: