I- MỤC TIÊU :
- kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh
- Rèn khả năng tư duy , tính toán chính xác hợp lý
- Biết trình bày rõ ràng mạch lạc
II- CHUẨN BỊ : - đề kiểm tra
- ôn tập kiến thức của chương
III- TIẾN TRÌNH :
1- On định : Kiểm tra sĩ số học sinh
2- Kiểm tra :
TIẾT 22: KIỂM TRA MỘT TIẾT I- MỤC TIÊU : kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh Rèn khả năng tư duy , tính toán chính xác hợp lý Biết trình bày rõ ràng mạch lạc II- CHUẨN BỊ : - đề kiểm tra - ôn tập kiến thức của chương III- TIẾN TRÌNH : Oån định : Kiểm tra sĩ số học sinh Kiểm tra : I- PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ):khoanh tròn kết quả mà em chọn : Câu 1 (1đ) Cho các số hữu tỷ : ; 0,8 cách sắp xếp nào sau đây là đúng : A . ; B . ; C . ; D . Câu 2: (0,5đ): Kết quả của phép nhân là : A . ; B . ; C . ; D . Câu 3: (0,5 đ)kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn của số 15,8367 là : A . 15,836 ; B . 15,837 ; C . 15,835 ; D . 15,840 Câu 4: (0,5đ) Từ tỉ lệ thức suy ra được tỉ lệ thức nào ? A . ; B . ; C . ; D . Câu 5: (0,5đ) : bằng : A . 0,8 ; B . 0,4 ; C . 3,2 ; D . Cả A,B,C đều sai B- PHẦN TỰ LUẬN : ( 7điểm) Bài 1: (2đ):Tính bằng cách hợp lý (nếu có thể ) a) ( -2,5 ).(-4,6) + 5,4 .2,5 Bài 2: (2đ):Tìm x , biết b) x : (-3,7) = (-2,5) :0,25 Bài 3:(2đ) Tổng kết phong trào “Hoa điểm tốt dâng thầy cô “ của tổ 1 và tổ 2 như sau : Tổ 1 ít hơn tổ 2 là 7 bông hoa và tỷ số bông hoa của hai tổ là 6:7.Tính số bông hoa của mỗi tổ Bài 4: (1đ):Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = . Khi đó x bằng bao nhiêu ? II-ĐÁP ÁN : * PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn đúng câu C: 1(đ) Câu 2 đến câu 5 chọn theo thứ tự : B;B;D;D chọn đúng mỗi câu được 0,5 đ *PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1: tính đúng mỗi câu được (1 đ ) a) 25 b) –1/3 Bài 2: tìm đúng x a/ x=3/5 (0,75đ) ;b/ x=37 (0,75đ) ;c/ không có giá trị của x thoã (0,5đ) Bài 3: Lập được dãy tỉ số cho 0,5 áp dụng vàgiải đúng được 0,75 đ , trả lời :0,25đ Bài 4: tìm được giá trị nhỏ nhất cho 0,5 đ. Tìm x=3,5 cho 0,5đ 3, Dặn dò – chuẩn bị đại lượng tỉ lệ thuận : phiếu học tập Chất lượng : 0;1;2;3 4 5-6 7-8 9-10 >=TB 7A2 7A4
Tài liệu đính kèm: