Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 28: Luyện tập

Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 28: Luyện tập

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch

2. Kỹ năng: Có kỹ năng sử dụng thành thạo các Tính chất của dăy tỉ số bằng nhau để vân dụng giải toán nhanh và đúng.

3. Thái độ: Học sinh biết thêm nhiều về nhiều bài toán liên quan đến thực tế.

 Rèn tính cẩn thận, khả năng tư duy của học sinh

B. PHƯƠNG PHÁP:

Nêu, giải quyết vấn đề; suy luận, đàm thoại.

C. CHUẨN BỊ:

GV: Giáo án, SGK, bảng phụ .

HS: SGK, ôn lại kiến thức về đại lượng tỉ lệ nghịch.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

I. Ổn định tổ chức:KTSS

II. Bài cũ:(5phút)

Nêu Định nghĩa và Tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

Chữa bài tập 20 (SBT)

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 28: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:../../.
TIẾT 28: 	 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
2. Kỹ năng: Có kỹ năng sử dụng thành thạo các Tính chất của dăy tỉ số bằng nhau để vân dụng giải toán nhanh và đúng.
3. Thái độ: Học sinh biết thêm nhiều về nhiều bài toán liên quan đến thực tế.
 Rèn tính cẩn thận, khả năng tư duy của học sinh
B. PHƯƠNG PHÁP: 
Nêu, giải quyết vấn đề; suy luận, đàm thoại.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, bảng phụ .
HS: SGK, ôn lại kiến thức về đại lượng tỉ lệ nghịch.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức:KTSS
II. Bài cũ:(5phút)
Nêu Định nghĩa và Tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch. 
Chữa bài tập 20 (SBT) 
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:(1phút)
Để giúp các em rèn kỹ năng giải một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch và ôn lại kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận. Hôm nay chúng ta tiến hành luyện tập.
2 Triển khai luyện tập: (35phút)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
GV: Gọi hs lên bảng chữa BT 18 (SGK)
Hs: ... 
GV: gọi hs khác nhận xét. Sau đó hoàn chỉnh bài làm.
(lưu ý cho hs thấy được số người và số giờ là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và cách áp dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch) 
Bài tập 18: (SGK)
Gọi số giờ để 12 người làm cỏ hết cánh đồng là x (h).
Trên cùng một cánh đồng và với năng suất như nhau thì số người làm cỏ hết cánh đồng và số giờ là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Nên ta có: 
Vậy 12 người làm cỏ cánh đồng đó hết 1,5 h
GV: Cho hs làm BT 19 (SGK). Yêu cầu hs đọc đề.
Hs: ...
GV: Tóm tắt ở phần nháp: 
giá tiền 1 mét loại I -------> 51
 giá tiền 1 mét loại II -------> x
GV: Với cùng một số tiền thì số mét vải mua được và giá tiền 1 mét vải quan hệ như thế nào ?
Hs: là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
? Khi đó theo tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch ta có điều gì ?
Bài tập 19 (SGK)
Gọi x (m) là số mét vải loại II mua được
Với cùng một số tiền thì số mét vải mua được và giá tiền 1 mét vải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Khi đó ta có:
Vậy với cùng một số tiền có thể mua được 60m vải loại II
GV: yêu cầu hs đọc đề BT 21 (SGK)
? Nếu gọi số máy của ba đội theo thứ tự là a, b, c thì theo đề bài ta có mối liên hệ giữa a và b như thế nào ?
? Vì các máy có cùng năng suất nên số máy và số ngày quan hệ như thế nào ?
(lưu ý cho hs thấy được mối liên hệ )
? Khi đó theo tính chất ta có điều gì ?
? áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, hãy tìm a, b, c ?
Bài tập 21: (SGK) 
Gọi số máy của ba đội theo thứ tự là a, b, c (máy). Ta có: a – b = 2
Vì các máy có cùng năng suất nên số máy và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch 
Nên ta có:
 4a = 6b = 8c 
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy số máy ba đội theo thứ tự là 6;4;3 (máy).
GV: Cho hs đọc đề bài 22 (SGK)
? Em hãy cho biết mối liên hệ giữa số bánh răng và số vòng quay ?
Hs: ... là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
? Khi đó, theo tính chất ta có điều gì?
Bài tập 22: (SGK) 
Vì số bánh răng và số vòng quay là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: 
IV. Củng cố: (2phút)
GV chốt lại cách giải một số dạng bài toán
Lưu ý cho HS khi áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
V. Hướng dẫn về nhà:(2phút) 
- Ôn lại Định nghĩa và Tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Xem lại các bài tập đă làm
- Làm bài tập 25, 26, 27, 34 (SBT).

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET28.doc