I- MỤC TIÊU :
-HS được cũng cố và khắc sâu về luỹ thữa,các tính chất của luỹ thừa trên tập số hữu tỷ
-có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức về luỹ thừa để giải bài tập
-Có ý thức quan sát bài toán để tính nhanh , tính hợp lý
II- CHUẨN BỊ : bảng phụ dùng để hệ thống các kiến thức về luỹ thừa
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Các hoạt động chủ yếu :
TIẾT 8: LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU : -HS được cũng cố và khắc sâu về luỹ thữa,các tính chất của luỹ thừa trên tập số hữu tỷ -có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức về luỹ thừa để giải bài tập -Có ý thức quan sát bài toán để tính nhanh , tính hợp lý II- CHUẨN BỊ : bảng phụ dùng để hệ thống các kiến thức về luỹ thừa III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh 2-Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động của HS hoạt động của GV Ghi bảng Hoạt động 1: hệ thống kiến thức -Cho Hs thể hiện qua trò chơi lắp ghép kiến thức trên bảng phụ ( mỗi công thức là 10 giây) -Gv chú ý phần điều kiện trong công thức Hoạt động 2: Bài luyện tại lớp -Cho hs thảo luận nhóm bài 39 sgk -gọi đại diện của nhóm trình bày -Yêu cầu hs làm bài 40 b;c trên phiếu học tập -Gv thu một số phiếu có cách làm khác nhau , kết quả khác nhau và cho hs nhận xét , sữa sai -Yêu cầu hs làm bài 41 vào vở -gọi 2 hs lên bảng làm 2 bài -Cho hs nhận xét và sữa sai -HS làm bài 42 vào vở -gọi hs trình bày cách làm , -cho hs trình bày nhiều cách khác nhau -Yêu cầu hs làm bài 43 bằng hình thức tự nguyện Hoạt động 3: Cũng cố - dặn dò -BVN : phần còn lại -Bài 50; 52;55 SBT/11 Đọc bài đọc thêm -Chuẩn bị Bài Tỷ lệ thức ( định nghĩa hai phân số bằng nhau ) HS khá giỏi : *tính *so sánh : 2300 và 3200 230+330+430 và 3.24 10 (430=230.230 =(23)10.(22)15>810.315>(810.310).3= 2410.3 Vậy 230+330+430 > 3.2410 -HS lên bảng ghép kiến thức trong 10 giây .mỗi hs một công thức -Hs thảo luận nhóm bài 39 Đại diện của nhóm lên trình bày cách làm -HS làm bài 40 trên phiếu học tập -hs sữa sai nếu có -HS cả ớp làm bài 41 -2 hs lên bảng làm bài hs dưới lớp đối chứng bài trên bảng và nhận xét -HS làm bài 42 vào vở -HS đứng lên trình bày cách làm -một hs trình bày cách khác -HS phát hiện cách làm và xung phong lên bảng I-Kiến thức cần nhớ : xn= xm+n= xn.yn= (x.y)n= xn.m = xm: xn = xn : yn = x0 = ;x1 = xm+ xn 2- Bài tập : Bài 39: x10=x7 .x3 x10=(x2)5 x10= x12 :x2 Bài 40 : tính Bài 41: Bài 42: tìm số tự nhiên n biết : Bài 43: S=22+42 +62+...+202= (2.1)2+(2.2)2+(2.3)2+...+(2.10)2=22(12+22+32+...+102)=4.385=1540
Tài liệu đính kèm: