I- MỤC TIÊU :
-Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức chương II của học sinh
-Kiểm tra kỹ năng vận dung 5kiến thức vào các bài tập về tỉ lệ thuận , nghịch ,hàm s ố , vẽ đồ thị hàm số
-giải toán liên quan thực tế
II- CHUẨN BỊ :
- kiến thức ôn tập , đề bài
- ôn tập theo hdướng dẫn , làm bài
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-On định : kiểm tra sĩ số học sinh
2 – Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1:* GV phát đề cho hs
* Hs làm bài
NS: / / NG: / / TIẾT 37: KIỂM TRA MỘT TIẾT I- MỤC TIÊU : -Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức chương II của học sinh -Kiểm tra kỹ năng vận dung 5kiến thức vào các bài tập về tỉ lệ thuận , nghịch ,hàm s ố , vẽ đồ thị hàm số -giải toán liên quan thực tế II- CHUẨN BỊ : kiến thức ôn tập , đề bài ôn tập theo hdướng dẫn , làm bài III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Oån định : kiểm tra sĩ số học sinh 2 – Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1:* GV phát đề cho hs * Hs làm bài ĐỀ RA : I- PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ): Câu 1 (1đ) nối mỗi câu ở cột 1 với một câu ở cột 2 để được một nhận định đúng Cột 1 1) Nếu x.y=a ( 2) Cho biết x và y tỉ lệ nghịch .Nếu x=-2 y=-16 3)x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k= -1/2 4) y= 13 x Cột 2 a) thì a= 32 b)thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k=-2 c)thì x và y tỉ lệ thuận với nhau d) Ta có y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. Câu 2: (1đ) Điền đúng (Đ) sai (S) ứng với mỗi câu sau : Hàm số y=ax có đồ thị đi qua điểm A( -3;2 ) thì a= Mọi điểm nằm trên trục tung thì có hoành độ bằng 0 Câu 3: (1 đ) a)Cho x ,y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. b) cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ Điền số thích hợp vào bảng sau : lệ là 80.Điền số vào bảng sau : x -4 -1 5 y 20 -2 x 1 -2 -6 y -4 -6 3 B- PHẦN TỰ LUẬN : ( 7điểm) Bài 1 (2 đ): Để làm nước mơ người ta thường ngâm mơ theo công thức : 2 kg mơ ngâm với 2,5 kg đường . Hỏi cần bao nhiêu kilôgam đường để ngâm 12 kg mơ ? Bài 2: (2,5 đ)Cho hàm số y= (f(x)= 3.x -2 tính f() ; f(-1)? b) Điểm A(1;1) ; B( -1 ; 5) có thuộc đồ thị của hàm số trên không? Vì sao ? Bài 3 (2,5đ): Cho hàm số y= -3x a) Vẽ đồ thị hàm số trên b)Đánh dấu trên đồ thị điểm có tung độ là –1 ,Khi đó hoành độ là bao nhiêu ? II- ĐÁP ÁN : PHẦN TRẮC NGHIỆM : Câu 1: 1 điểm . điền đúng mỗi câu được 0,25 đ Câu 2: 1 điểm : Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 đ Câu 3 : 1 điểm : điền đúng mỗi bảng được 0, 5 đ PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1: 2 điểm : x=15 kg đường Bài 2: 2,5 điểm : 1 đ mỗi câu đúng được 0,5 đ : f(1/3) =-1 ; f(-1)= -5 1,5 đ : điểm A thuộc ; điểm B không thuộc Bài 3: 2 ,5 đ vẽ đồ thị đúng 1,5đ đánh dấu trên đồ thị đúng : 0,5 ; tìm đúng hoành độ 1/3 được 0,5 đ Hoạt động 2: thu bài Hoạt động 3: Dặn dò -chuẩn bị ôn tập để thi học kỳ I ( chuẩn bị theo câu hỏi của 2 chương ) và làm các bài tập trong chương I và chương II Chất lượng : Lớp 0->3 4 5-6 7-8 9-10 >=TB % 7A2 7A4
Tài liệu đính kèm: