A/ Mục tiêu:
-Hs hiểu và nắm được đáp án đúng của bài kiểm tra học kỳ.
-Thấy đợc chỗ sai của mình mắc phải trong bài kiểm tra và khắc phục sai lầm đó.
-Củng cố và khắc sâu cho hs các kiến thức, kỹ năng liên quan đến bài kiểm tra học kỳ.
B/ Chuẩn bị:
-GV: Đáp án bài kiểm tra học kỳ.
-HS: Làm lại bài kiểm tra trớc khi lên lớp.
C/ Lên lớp
Tuần: 18. Ngày soạn: / / 05 Tiết: 40. Ngày dạy: / / 05 Trả bài kiểm tra học kỳ i A/ Mục tiêu: -Hs hiểu và nắm được đáp án đúng của bài kiểm tra học kỳ. -Thấy đợc chỗ sai của mình mắc phải trong bài kiểm tra và khắc phục sai lầm đó. -Củng cố và khắc sâu cho hs các kiến thức, kỹ năng liên quan đến bài kiểm tra học kỳ. B/ Chuẩn bị: -GV: Đáp án bài kiểm tra học kỳ. -HS: Làm lại bài kiểm tra trớc khi lên lớp. C/ Lên lớp I/ Tổ chức: (1’) Kiểm tra sĩ số. II/ KTBC: III/ BàI mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng -Y.cầu hs tìm hiểu BT1. ?Em chọn đáp án nào , vì sao? -Y.cầu hs tìm hiểu BT2. - Cho hs trao đổi. ?Em chọn đáp án nào, vì sao? -Y.cầu hs tìm hiểu BT4. -Cho hs trao đổi. -Gọi hs lên bảng làm. ?Những kiến thức đã dùng để làm bài? - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. - Gv chốt bài. -Y.cầu hs tìm hiểu BT. - Cho hs trao đổi theo nhóm bàn. -Gv giúp đỡ các nhóm còn yếu. ? Ta cần sử dụng những kiến thức nào để giải quyết bài tập? - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. - Gv chốt bài. -Y.cầu hs tìm hiểu BT6. -Gọi hs lên làm phần a. -Gv hướng dẫn hs dưới lớp. ?Ta áp dụng kiến thức gì vào làm dạng bài tìm x? -Gv hướng dẫn hs làm phần b. ?Ta tìm được mấy g.trị của x? -Hs đọc và tìm hiểu BT. -Đáp án B vì: 92 = x x=81. -Hs đọc và tìm hiểu BT. -Hs trao đổi khoảng 2’ rồi trả lời câu hỏi của gv. -Đáp án A vì: (-2)3.(-5) = (-8).(-5) =40. -Hs đọc và tìm hiểu BT4. - Hs trao đổi theo nhóm khoảng 4’ rồi cử đại diện lên bảng làm. -) 4 hs lên bảng làm, mỗi em làm 1 phần. -Hs cả lớp cùng làm vầo vở. - Hs trả lời câu hỏi của gv. -Học sinh nhận xét, bổ sung. -Hs đọc và tìm hiểu BT. - Hs trao đổi theo nhóm khoảng 4’rồi cử đại diện lên bảng làm. -1 em lên bảng làm. - T/c của dãy tỉ số bằng nhau, và bài toán chia tỉ lệ. -Học sinh nhận xét, bổ sung. -Hs đọc và tìm hiểu BT. -1 hs lên bảng làm. -Hs dưới lớp cùng làm. -Quy tắc chuyển vế, cộng, trừ số h.tỉ -Hs làm theo hướng dẫn của gv. -Ta tìm được 2 g.trị của x. Câu 1(0,5đ). B/ 81. Câu2(0,5đ).Kết quả phép nhân (-2)3.(-5) là: A/ 40. Câu4(2đ).Tính hợp lý nếu có thể: a) b) c) d) Câu 5(2đ) Gọi số dưa ba bạn hái được lần lượt là a, b, c (quả) a,b,c Z+. Theo bài ra ta có: và a + b + c = 90. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a =18, b = 27 c = 45 Vậy Dũng hái được: 18 quả. Cường hái được: 27 quả. Lâm hái được: 45 quả. Câu 6 (1đ) Tìm x, biết: a) b) hoặc . x = hoặc x = IV/ Củng cố:(3’). -Gv tổng kết các dạng BT đã làm trong bài k.tra. V/ Hướng dẫn: (1’). - Chuẩn bị bài “Thu thập số liệu thống kê. Tần số”. Câu 3:(1đ) Đánh dấu x vào ô thích hợp trong các câu sau: Câu Đúng Sai 1. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh 2. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau. 3. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 4. Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau thì bằng nhau. Câu 7:(3đ) Cho có ba góc nhọn, đường thẳng AH vuông góc BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. a) Chứng minh rằng b) So sánh c) Chứng minh rằng CB là tia phân giác của góc ACD. (0,25đ) Câu 8: -Vẽ được đúng hình (0,25đ). -Ghi được GT và KL (0,25đ). CM a)Xét và có: HA = HD (gt). BH là cạnh chung. (do ) (0,5đ). (c.g.c) (0,5đ). b) Do (theo câu a) (hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau). (0,5đ). c) CM được: (0,5đ). (hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau). CH là tia phân giác của (0,5đ). Chú ý: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: