I- MỤC TIÊU :
- Cũng cố cho hs về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng
- HS lập thành thạo bảng Tần số và nêu một số nhận xét
- Làm quen với một số cách thể hiện khác của bảng số liệu ban đầu
II- CHUẨN BỊ :
-Bảng phụ kẻ các bảng 11;13 sgk và bài 7 sbt tập 2
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1- On định : kiềm tra sĩ số học sinh
2- Các hoạt động chủ yếu :
Tiết 44: LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU : Cũng cố cho hs về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng HS lập thành thạo bảng Tần số và nêu một số nhận xét Làm quen với một số cách thể hiện khác của bảng số liệu ban đầu II- CHUẨN BỊ : -Bảng phụ kẻ các bảng 11;13 sgk và bài 7 sbt tập 2 III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Oån định : kiềm tra sĩ số học sinh Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ * Nêu ghi nhớ của bài : Bảng tần số -Làm bài tập 6 sgk/11 ? so với chủ trương về phát triển dân số nước ta ( mỗi gia đình chỉ nên có từ 1đến 2 con) thì thôn này thực hiện ntn? Hoạt động 2: Bài luyện tại lớp -cho Hs làm bài tập 8 sgk/ 12 -Gv đưa bảng phụ có chứa bảng 13 lên bảng thu một số bài làm của hs để sữa bài yêu cầu hs làm bài vào vở Gọi 2 hs lên bảng làm bài -Gv kiểm tra bài làm của một số hs Hoạt động 3: cũng cố – dặn dò -GV khắc sâu các dạng bài trên -BVN: bài 9 SGK/12; bài 5;6 SBT/4 -Chuẩn bị : biểu đồ - Gvlưu ý hs một số cách thể hiện khác của bảng số liệu thống kê ban đầu ; -HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập 6 sgk cả lớp heo dõi và nhận xét -HS quan sát bảng 13 và làm bài 8 trên phiếu học tập nhận xét một số bài -Hs làm bài tập 7 vào vở -2 hs lên bảng làm Sữa bài 6 sgk/11: Từ bảng 11 ta có : a)Dấu hiệu : số con của mỗi gia đình b) Bảng tần số : giá trị(x) 0 1 2 3 4 tần số (n) 2 4 17 5 2 N=30 * nhận xét : - số con của các gia đình trong thôn là từ 0 đến 4 con -gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất -g đình có 3 con trở lên chiếm 23,3 % Vậy thôn này đa số các gia đình thực hiện đúng chủ trương về phát triến dân số của nhà nước 76,7 % Bài 8: sgk/12- Bảng 13 dấu hiệu : số điểm mỗi lần bắn , xạ thủ đã bắn 30 phát Bảng tần số : Điểm số (x) 7 8 9 10 Tần số (n) 3 9 10 8 N=30 * nhận xét : -điểm số thấp nhất : 7 Điểm số cao nhất 10 Số điểm 8 và 9 chiếm tỷ lệ cao Bài 7 SBT/4 Từ bảng tần số : Giá trị (x) 110 115 120 125 130 Tần số (n) 4 7 9 8 2 N= Ta có bảng số liệu ban đầu : 110 115 125 120 115 130 130 125 120 120 110 115 120 115 110 125 120 115 125 120 115 110 120 125 115 125 120 125 120 125 VD nhiệt độ TB hàng năm của một thành phố (0 C) Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 Nhiệt độ 21 21 23 22 21 22 24 21 23 22 22
Tài liệu đính kèm: