Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 55: Đơn thức đồng dạng

Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 55: Đơn thức đồng dạng

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS hiểu và nắm được thế nào là hai đơn thức đồng dạng; biết cách cộng trừ các đơn thức đồng dạng .

2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng viết các đơn thức đồng dạng; cộng trừ các đơn thức đồng dạng .

3. Thái độ: Giáo dục HS hiểu rõ ý nghĩa những phép toán thu gọn các đơn thức đồng dạng .

B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan, gợi mở.

C. CHUẨN BỊ:

 GV: Giáo án, SGK, , bảng phụ

 HS: SGK, làm BT, xem trước bài.

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 537Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 55: Đơn thức đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 11/03/2010
TIẾT 55:	 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS hiểu và nắm được thế nào là hai đơn thức đồng dạng; biết cách cộng trừ các đơn thức đồng dạng . 
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng viết các đơn thức đồng dạng; cộng trừ các đơn thức đồng dạng . 
3. Thái độ: Giáo dục HS hiểu rõ ý nghĩa những phép toán thu gọn các đơn thức đồng dạng .
B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan, gợi mở.
C. CHUẨN BỊ:
	GV: Giáo án, SGK, , bảng phụ
	HS: SGK, làm BT, xem trước bài.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức: KTSS
II. Kiểm tra bài cũ:(6’)
	Thu gọn các đa thức sau: 
 M = 4x2yxy = 2x3y2, N = -3(xy)2y = x2y3, P = yx2(-3xy) = -3x3y2
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:(2’) 
 Từ bài cũ, nhận xét đơn thức M và P. Khi nào các đơn thức được gọi là đồng dạng với nhau? Vào bài
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Đơn thức đồng dạng(10’)
GV: Yêu cầu hs làm ?1 hoạt động theo nhóm
Hs: tiến hành hoạt động.
Sau đó gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.
Hs: trình bày.
GV: Nhấn mạnh: Các đơn thức viết đúng theo yêu cầu của câu a là các ví dụ về đơn thức đồng dạng; còn các đơn thức viết đúng theo yêu cầu câu b là các ví dụ về đơn thức không đồng dạng.
? Vậy thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
Từ đó GV đưa ra định nghĩa.
? Hãy lấy 3 ví dụ về đơn thức đồng dạng ?
Hs: lấy ví dụ.
GV: Giới thiệu phần chú ý: 
Hs: chú ý, ghi bài
GV: Đưa ra ví dụ
GV Cho hs làm ?2. (Bảng phụ). Gọi 1 hs đọc đề.
? Hai đơn thức 0,9xy2 và 0,9x2y có đồng dạng hay không ? Vì sao? 
Hs: suy nghĩ, trả lời.
GV: Từ đó đưa ra câu trả lời. Và nhấn mạnh lại cho hs
1. Đơn thức đồng dạng:
?1. 3x2yz
a) 5 x2yz ; -0,5 x2yz ; 20 x2yz
b) 6xy ; 3xyz2 ; 15x
* Định nghĩa: (SGK)
VD: ...
* Chú ý:
Các số khác không được gọi là những đơn thức đồng dạng
VD: 5 ; ; -10 là các đơn thức đồng dạng
?2:
Hoạt động 2: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (12’)
GV: Yêu cầu hs tự nghiên cứu phần 2 trong 4 phút.
Hs: nghiên cứu SGK.
? Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ?
GV từ đó đưa ra quy tắc. Gọi hs đọc lại.
GV: Yêu cầu hs vận dụng quy tắc để cộng (trừ ) các đơn thức sau:
a) xy2 + (-2 xy2) + 8 xy2
b) 5ab – 7ab – 12ab
Gọi 2 hs lên bảng làm.
Hs: tiến hành làm.
GV: Yêu cầu hs làm ?3.
? 3 đơn thức xy3 ; 5 xy3 ; -7 xy3 có đồng dạng không ? Vì sao ?
? Hãy tính tổng 3 đơn thức đó.
Hs: tiến hành làm. 
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
* Quy tắc: (SGK)
BT:
a) xy2 + (-2 xy2) + 8 xy2
= [ 1 + (-2) +8]xy2 = 7xy2
b) 5ab – 7ab – 12ab
= (5 – 7 – 12)ab = -14ab.
?3:
xy3 + 5 xy3 + (-7 xy3)=-xy3
Hoạt động 3: Luyện tâp - Củng cố(13’)
? Nêu định nghĩa về đơn thức đồng dạng ?
? Nêu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng.
GV: Yêu cầu hs làm BT 15 (SGK) (Bảng phụ)
? Để tìm các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ?
Hs: ...
GV: Gọi hs lên bảng làm BT 15.
Hs: tiến hành làm.
GV: Yêu cầu hs làm nhanh BT16 (SGK)
Hs: ...
GV: Cho hs hoạt động nhóm BT18 (SGK).
GV phát phiếu học tập cho các nhóm. Nhóm nào làm xong trước thì lên bảng trình bày.
BT15(SGK) 
Nhóm 1: 
Nhóm 2: 
Nhóm 3: xy.
BT 16(SGK)
25xy2 + 55 xy2 +75 xy2 = 155 xy2
BT 18 (SGK)
V: 
N: 
H: 
Ă: 
Ư: 
U: 
Ê:
L: 
0
L
Ê
V
Ă
N
H
Ư
U
GV: Giới thiệu sơ lược về Lê Văn Hưu
IV.Hướng dẫn về nhà:(2’)
Học thuộc định nghĩa về đơn thức đồng dạng. 
Nắm vững quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng.
Làm BT 17, 19 - 21 (SGK) 
Xem trước các bài tập phần luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET55.doc