I MỤC TIÊU:
* Kiến thức: -HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
* Kĩ năng: -HS được rèn luyện kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
* Thái độ: -Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, BT.
Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III .HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC:
1. Ổn định lớp: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (10ph)
Tiết: 57 LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: * Kiến thức: -HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. * Kĩ năng: -HS được rèn luyện kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. * Thái độ: -Cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, BT. Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng. III .HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC: 1. Ổn định lớp: (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (10ph) Câu hỏi Đáp án H1:– Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? - Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ? Aùp dụng:- Tính tổng và hiệu các đơn thức sau: a) b) -5 - (GV đưa đề bài lên bảng phụ) HS2. –Nêu đ/n đơn thức đồng dạng (SGK) –Nêu qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (SGK) a) = (1+5-3) x2 =3x2 b) -5 -=(1-5-)xyz = -4,5 xyz 3. Bài mới: – Giới thiệu bài: Luyện tập – Tiến trình bài giảng: TL HĐ của GV HĐ của HS Nội dung bài 9ph 7ph 9ph 7ph HĐ 1: Bài tập về tích hai đơn thức và tính giá trị của biểu thức BT 22 tr . 36 SGK GV: gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. H: Muốn tính tích các đơn thức ta làm thế nào ? GV: thế nào là bậc của đơn thức ? GV: gọi hai HS lên bảng trình bày GV: nhận xét BT 19 tr . 36 SGK GV: gọi một HS đứng tại chỗ đọc to đe àbài. H: Muốn tính giá trị biểu thức tại x = 0,5 ; y = -1 ta làm thế nào ? GV: yêu cầu HS thực hiện GV: nhận xét H: còn cách tính nào khác nhanh hơn không ? GV: yêu cầu HS lên bảng thực hiện. GV: nhận xét BT 20 tr . 36 SGK GV: gọi một HS đứng tại chỗ đọc to đe àbài. GV: Gọi 3 HS lên bảng cùng thực hiện BT 21 tr . 36 SGK GV: Yêu cầu HS tự làm, sau đó gọi 1 em lên bảng trình bày BT 23 tr . 36 SGK GV: treo bảng phụ bài 23, yêu cầu HS điền kết quả thích hợp vào ô trống. GV: nhận xét, lưu ý HS có thể có nhiều kết quả. HS: đọc to đề bài HS: muốn nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau, nhân các phần biến với nhau. HS: bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. Cả lớp làm bài vào vở HS: hai em lên bảng làm bài HS: nhận xét bài làm của bạn. HS: ta thay các giá trị của x và y vào biểu thức rồi tính. HS: lên bảng thực hiện HS: nhận xét HS: biến đổi x = 0.5 = rồi thay vào biểu thức. HS: thực hiện - 2= 16. = 16. = = HS: nhận xét HS: đọc to đề bài 3 HS lên bảng cùng thực hiện HSlớp: nhận xét HS tự làm bài 1HS lên bảng trình bày HSlớp: nhận xét HS: lần lượt lên bảng điền vào ô trống và giải thích. HS: nhận xét BT 22 tr . 36 SGK a) = = Đơn thức có bậc 8. b) = = Đơn thức có bậc 8. BT 19 tr . 36 SGK Tính giá trị củabiểut hức - 2tại x = 0,5; y = -1 Thay x = 0,5; y = -1 Vào Biểu thức - 2 = 16(0,5)2. (-1)5 – 2(0,5)3. (-1)2 = 16. 0,25. (-1) – 2. 0,125. 1 = -4 – 0,25 = - 4,25 BT 20 tr . 36 SGK Cho đơn thức : -2x2y a) Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y. b) Tính tổng 4 đơn thức đó. Chẳng hạn: a) -5x2y ; 12x2y; x2y b) -5x2y + 12x2y + x2y = (–5 + 12 + )x2y = x2y BT 21 tr . 36 SGK xyz2 + xyz2 +( xyz2) =( + )xyz2 =0 Bài 23tr. 36 SGK 2x2y a) = 5x2y -8xy -5x2 b) - 2x2 = -7x2 c) + 5xy = -3xy 2x5 -4x5 3x5 d) + + = x5 2x5z 4x5z e) + - x2z = 5x2z 4. Hướng dẫn về nhà: (2ph) Bài tập 19; 20 ; 21; 22; 23 tr 12; 13 SBT Đọc trước bài “Đa thức” tr 36 IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: