I- MỤC TIÊU :
- HS hiểu được có thể cộng , trừ đa thức nhiều biến bằng nhiều cách .
- HS biết được cộng ttrừ đa thức một biến .
- Rèn kỹ năng tính nhanh , tính chính xác
II-CHUẨN BỊ :
-Bảng phụ , phiếu học tập , bảng hoạt động nhóm
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1- On định : Kiểm tra sĩ số học sinh
2- Các hoạt động chủ yếu :
TIẾT 60 : CỘNG , TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN I- MỤC TIÊU : HS hiểu được có thể cộng , trừ đa thức nhiều biến bằng nhiều cách . HS biết được cộng ttrừ đa thức một biến . Rèn kỹ năng tính nhanh , tính chính xác II-CHUẨN BỊ : -Bảng phụ , phiếu học tập , bảng hoạt động nhóm III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Oån định : Kiểm tra sĩ số học sinh Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Bài cũ HS1 : Lên bảng làm bài tập 39 sgk/43 HS2 : lên bảng làm bài tập 40 sgk/43 Hoạt động 2: Cộng hai đa thức một biến -Gv đưa ra VD cộng hai đa thức một biến , yêu cầu HS hoạt động nhóm cộng theo cách mà các em đã biết ( Cách 1) -GV hướng dẫn cách 2 và yêu cầu hs tiếp tục hoạt động nhóm -Gọi đại diện của nhóm làm nhanh nhất lên trình bày các thành viên còn lại theo dõi phần bài làm của các nhóm khác và nhận xét ? Cách nào làm nhanh hơn Hoạt động 3: Trừ hai đa thức một biến -GV yêu cầu hs thực hiện theo 2 cách tương tự như trên Nhóm 1;2;3 làm theo cách 2 Nhóm 4;5;6 làm theo cách 1 Gv theo giõi và lưu ý hs làm cách 2 -? Yêu cầu hs nêu các cách cộng , trừ hai đa thức một biến -theo em cách nào gọn hơn Chú ý Hoạt động 4: Cũng cố – dặn dò cho hs làm bài ?1 trên phiếu học tập -Hs làm bài 45 vào vở bài tập -GV gọi 2 hs lên bảng làm bài 45 - cho hs làm bài 48 Dặn dò : BVn :44;46;47 SGk -SBT 41;42/15 Chuẩn bị : luyện tập -HS1 : Làm bài 39: a)6x5-4x3+9x2-2x+2 b) 6 ;-4 ;9 ; -2 ;+2 -HS2 : làm bài 40: a)-5x6+2x4+4x3+4x2-4x-1 b)-5 là hệ số cao nhất , -1 là hệ số tự do , hệ số còn lại : 2;4;4;-4 -HS hoạt động nhóm theo cách đã biết -Hs theo dõi hướng dẫn cách 2 -Hs hoạt động nhóm -Củ đại diện của nhóm nhanh nhất lên trình bày -Cách 2 làm nhanh hơn -Nhóm 1;2;3 làm cách 2 , đại diện một nhóm trình bày và sữa bài -Nhómn 4;5;6 làm theo cách 1 ; đại diện một nhóm rình bày -HS nhận xét và nêu chú ý -HS vận dụng làm ?1 lên phiếu học tập -2 hs lên bảng làm bài 45 sgk -cả lớp cùng làm và sữa bài -hs làm bài 48 có thể theo phương pháp loại trừ Cộng hai đa thức một biến : VD: Tính tổng hai đa thức sau : P(x)=2x5 + 5x4 –x3+x2-x-1 Q(x)= -x4 +x3 +5x +2 Cách 1: P(x)+Q(x) = (2x5 + 5x4 –x3+x2-x-1) +(-x4 +x3 +5x +2)= 2x5 + 5x4 –x3+x2-x-1 -x4 +x3 +5x +2=2x5 +(5x4-x4)+ (-x3+x3)+x2 +(-x+5x)+(-1+2) = 2x5 +4x4 +x2 +4x+1 Cách 2 : P(x)= 2x5+ 5x4 – x3+ x2 - x -1 Q(x)= -x4 + x3 +5x +2 P(x)+Q(x)= 2x5 +4x4 +x2 +4x+1 Trừ hai đa thức một biến : VD: Tính hiệu hai đa thức sau : P(x)=2x5 + 5x4 –x3+x2-x-1 Q(x)= -x4 +x3 +5x +2 Cách 1: P(x)-Q(x) = (2x5 + 5x4 –x3+x2-x-1) -(-x4 +x3 +5x +2)= 2x5 + 5x4 –x3+x2-x-1 +x4 -x3 -5x -2=2x5 +(5x4+x4)+ (-x3-x3)+x2 +(-x-5x)+(-1-2) = 2x5 +6x4 –2x3+x2 -6x-3 Cách 2 : P(x)= 2x5+ 5x4 – x3+ x2 - x -1 Q(x)= -x4 + x3 +5x +2 P(x)-Q(x)= 2x5+6x4–2x3+x2-6x-3 Chú ý : SGK/ 45 Bài tập : ?1 : M(x)+N(x)=4x4+5x3-6x2-3 M(x)-N(x)=-2x4+5x3+4x2 +2x+2 Bài 45: Q(x)= x5-2x2 +1 –P(x) = x5-2x2 +1-( x4 –3x2 +0,5 –x) Q(x)= x5 –x4 +x2 +x+0,5 b) R(x)=P(x)-x3= x4 –3x2+0,5–x-x3 R(x) = x4-x3 –3x2 –x+0,5 Bài 48 : Chọn đáp số thứ 2 Vậy (2x3-2x+1)-(3x2+4x-1)=2x3-3x2-6x+2
Tài liệu đính kèm: