I. MỤC TIÊU :
* Kiến thức
- HS biết trừ đa thức.
* Kỹ năng
- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “-“, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
* Thái độ
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ, ghi b i t ập 29;31;32 sgk
HS: Ôn tập quy tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng
Bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định lớp: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)
Tiết: 60 §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC ( tiếp) I. MỤC TIÊU : * Kiến thức HS biết trừ đa thức. * Kỹ năng Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “-“, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. * Thái độ Cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ, ghi b ài t ập 29;31;32 sgk HS: Ôn tập quy tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng Bảng nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định lớp: (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (5ph) Câu hỏi Đáp án Hỏi : Cho hai đa thức: P = x2y + x3 – xy2 +3 Q = x3 + x2y – xy – 6 Hãy tính P + Q HS1: P + Q = 5x2y + x3 – xy2 +3 + (–3x3 )+ x2y – xy +16 = –2x3 + 6x2y – xy +19 3. Bài mới: – Giới thiệu bài(1ph) Đvđ: Muốn trừ hai đa thức ta làm như thế nào ? Tiết học hôm nay sẽ giúp ta giải quyết VĐ trên. Tiến trình bài giảng: 15ph 21ph HĐ 1: Trừ hai đa thức GV: Cho hai đa thức P = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 Q = xyz – 4x2y + xy2 + 5x – GV: Giới thiệu cách đặt phép trừ hai đa thức P và Q là P – Q Hỏi: thực hiện phép trừ này như thế nào ? GV: Chốt: khi thực hiện phép trừ hai đa thức, ta bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ cần lưu ý đổi dấu các hạng tử trong ngoặc GV: giới thiệu P – Q là hiệu hai đa thức P và Q GV: cho HS làm GV: gọi hai HS lên bảng viết kết quả . HĐ2: Củng cố H: Nhắc lại cách cộng, trừ hai đa thức? BT 29. tr 40 SGK GV: Ghi đề, gọi 2 HS lên bảng trình bày BT 32a. tr 40 SGK Tìm đa thức P biết: P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 – 3y2–1 H: P=? BT 31 tr 40 SGK Cho hai đa thức M = 3xyz – 3x2 + 5xy –1 N = 5x2 + xyz –5x +3 – y Tính M – N; N – M GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm GV: kiểm tra kết quả của vài nhóm và nhận xét HS: bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn các hạng tử đồng dạng .HS:1 em lên bảng trình bày HS: Nhận xét MỗiHS tự cho VD và tính 2 HS lên bảng thực hiện HS: Nhận xét HS -Ta viết mỗi đa thức ở trong dấu ngoặc, giữa chúng là dấu của phép tính -Thực hiện bỏ các dấu ngoặc theo đúng qui tắc Thu gọn các hạng tử đồng dạng 2 HS lên bảng trình bày HS: Nhận xét HS: P = x2 – y2 – 3y2–1– (x2 – 2y2) Một em lên bảng trình bày. HS: Nhận xét HS: hoạt động theo nhóm HS: đại diện nhóm trình bày HS: nhận xét 2. Trừ hai đa thức P = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 Q = xyz – 4x2y + xy2 + 5x – P – Q = (5x2y – 4xy2 + 5x – 3) - (xyz – 4x2y + xy2 + 5x – ) = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 – xyz + 4x2y – xy2 – 5x + ) = (5x2y + 4x2y) + (– 4xy2 – xy2) + (5x – 5x) – xyz + (– 3 + ) = 9x2y – 5xy2 – xyz – BT 29. tr 40 SGK a) (x + y) + (x – y) = x + y + x – y = 2x b) (x + y) – (x – y) = x + y – x + y = 2y BT 32a. tr 40 SGK P = x2 – y2 – 3y2–1– (x2 – 2y2) = x2 – y2 – 3y2–1– x2 + 2y2) = – 2y2–1 BT 31 tr 40 SGK cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy –1 N = 5x2 + xyz –5x +3 – y Tính M – N; N – M Nhận xét gì về M – N và N – M ? Giải: M – N = 2xyz + 10xy – 8x2 + y –4 N – M = -2xyz - 10xy + 8x2 - y +4 Nhận xét: M – N và N – M là hai đa thức đối nhau. 4. Hướng dẫn về nhà: (2ph) Bài tập 29b, 30b , 32, 33 SBT. 34, 35 SGK Chuẩn bị tiết sau :“ Luyện tập” IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: