Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 60: Cộng, trừ đa thức (tiếp)

Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 60: Cộng, trừ đa thức (tiếp)

I. MỤC TIÊU :

 * Kiến thức

- HS biết trừ đa thức.

* Kỹ năng

- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “-“, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.

* Thái độ

- Cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II. CHUẨN BỊ :

 GV: Bảng phụ, ghi b i t ập 29;31;32 sgk

 HS: Ôn tập quy tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng

 Bảng nhóm.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. Ổn định lớp: (1ph)

2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1123Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 60: Cộng, trừ đa thức (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 60 
§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC ( tiếp)
I. MỤC TIÊU :
 * Kiến thức
HS biết trừ đa thức.
* Kỹ năng 
Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “-“, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
* Thái độ 
Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ :
	GV: Bảng phụ, ghi b ài t ập 29;31;32 sgk
	HS: Ôn tập quy tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng
	 Bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định lớp: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)
Câu hỏi
Đáp án
Hỏi : Cho hai đa thức:
 P = x2y + x3 – xy2 +3
Q = x3 + x2y – xy – 6
Hãy tính P + Q 
HS1:
P + Q = 5x2y + x3 – xy2 +3 + (–3x3 )+ x2y – xy +16
= –2x3 + 6x2y – xy +19
3. Bài mới:
– Giới thiệu bài(1ph)
Đvđ: Muốn trừ hai đa thức ta làm như thế nào ? Tiết học hôm nay sẽ giúp ta giải quyết VĐ trên. 
Tiến trình bài giảng:
15ph
21ph
HĐ 1: Trừ hai đa thức
GV: Cho hai đa thức 
P = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3
Q = xyz – 4x2y + xy2 + 5x – 
GV: Giới thiệu cách đặt phép trừ hai đa thức P và Q là P – Q
Hỏi: thực hiện phép trừ này như thế nào ?
GV: Chốt: khi thực hiện phép trừ hai đa thức, ta bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ cần lưu ý đổi dấu các hạng tử trong ngoặc
GV: giới thiệu P – Q là hiệu hai đa thức P và Q 
GV: cho HS làm 
GV: gọi hai HS lên bảng viết kết quả .
HĐ2: Củng cố
H: Nhắc lại cách cộng, trừ hai đa thức?
BT 29. tr 40 SGK
GV: Ghi đề, gọi 2 HS lên bảng trình bày
BT 32a. tr 40 SGK
Tìm đa thức P biết:
P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 – 3y2–1
H: P=?
BT 31 tr 40 SGK
Cho hai đa thức
M = 3xyz – 3x2 + 5xy –1 
N = 5x2 + xyz –5x +3 – y
Tính M – N; N – M
GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm 
GV: kiểm tra kết quả của vài nhóm và nhận xét 
HS: bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn các hạng tử đồng dạng
.HS:1 em lên bảng trình bày
HS: Nhận xét
MỗiHS tự cho VD và tính
2 HS lên bảng thực hiện
HS: Nhận xét
HS -Ta viết mỗi đa thức ở trong dấu ngoặc, giữa chúng là dấu của phép tính
-Thực hiện bỏ các dấu ngoặc theo đúng qui tắc 
Thu gọn các hạng tử đồng dạng
2 HS lên bảng trình bày
HS: Nhận xét
HS: 
P = x2 – y2 – 3y2–1– (x2 – 2y2)
Một em lên bảng trình bày.
HS: Nhận xét
HS: hoạt động theo nhóm
HS: đại diện nhóm trình bày 
HS: nhận xét 
2. Trừ hai đa thức
P = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3
Q = xyz – 4x2y + xy2 + 5x – 
P – Q = (5x2y – 4xy2 + 5x – 3) - (xyz – 4x2y + xy2 + 5x – )
= 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 – xyz + 4x2y – xy2 – 5x + )
= (5x2y + 4x2y) + (– 4xy2 – xy2) + (5x – 5x) – xyz + (– 3 + )
= 9x2y – 5xy2 – xyz – 
BT 29. tr 40 SGK
a) (x + y) + (x – y)
 = x + y + x – y = 2x
b) (x + y) – (x – y)
 = x + y – x + y = 2y
BT 32a. tr 40 SGK
P = x2 – y2 – 3y2–1– (x2 – 2y2)
= x2 – y2 – 3y2–1– x2 + 2y2)
= – 2y2–1
BT 31 tr 40 SGK
cho hai đa thức:
M = 3xyz – 3x2 + 5xy –1 
N = 5x2 + xyz –5x +3 – y
Tính M – N; N – M 
Nhận xét gì về M – N và N – M ?
Giải:
M – N = 2xyz + 10xy – 8x2 + y –4
N – M = -2xyz - 10xy + 8x2 - y +4
Nhận xét: M – N và N – M là hai đa thức đối nhau.
4. Hướng dẫn về nhà: (2ph)
Bài tập 29b, 30b , 32, 33 SBT. 34, 35 SGK 
Chuẩn bị tiết sau :“ Luyện tập”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 60 Cong tru da thuc tiep.doc