I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - Học sinh củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận và bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
2. Kĩ năng: - Học sinh tìm được hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của một đại lượng, giải bải toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
3. Thỏi độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, liên hệ thực tế
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Các kiến thức đó học
III – PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi, hoạt động hợp tác nhóm.
IV- TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
1. Khởi động
+ Mục tiêu: Củng cố về đại lượng tỉ lệ thuận.
+ Thời gian: 5'
+ Cách tiến hành:
- GV treo bảng phụ, Hóy xột xem hai đại lượng x và y trong cỏc bảng sau
Tiết 25: Ngày soạn: 06/11/2010 Ngày giảng: 7B: 08/11/2010; 7A: 09/11/2010. TIẾT 25. Luyện tập I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận và bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. 2. Kĩ năng: - Học sinh tìm được hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của một đại lượng, giải bải toán về đại lượng tỉ lệ thuận. 3. Thỏi độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, liên hệ thực tế II - Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ. - HS: Cỏc kiến thức đó học III – phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi, hoạt động hợp tác nhóm. IV- Tổ chức giờ học: 1. Khởi động + Mục tiêu: Củng cố về đại lượng tỉ lệ thuận. + Thời gian: 5' + Cách tiến hành: - GV treo bảng phụ, Hóy xột xem hai đại lượng x và y trong cỏc bảng sau cú tỉ lệ thuận với nhau khụng? x -2 -1 1 2 3 y -8 -4 4 8 12 2. Hoạt động 1: Bài tập tỡm hệ số tỉ lệ và giá trị đại lượng + Mục tiêu: - Học sinh tìm được hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của một đại lượng. + Thời gian: 10’ + Cách tiến hành: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh - Yêu cầu HS đọc bài tập 3 (T.54) GV hướng dẫn cách thực hiện - Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện (3'); Các nhóm báo cáo GV chốt lại kết quả đúng và kết luận về cách tìm hệ số tỉ lệ. - Gọi HS đọc bài 6 Gợi ý HS cách thực hiện Gọi 1 HS lên bảng thực hiện HS dưới lớp thực hiện ra nháp, nhận xét GV chốt lại Bài 3 (SGK- T. 54) m 1 2 3 4 5 V 7.8 15.6 23.4 31.2 39 7.8 7.8 7.8 7.8 7.8 Bài 6 (SGK-T.55) a) y = 25 . x b) Độ dài của cuộn dây nặng 4,5kg là: Có: 4,5kg = 4500g 4500 = 25 . x x = 4500 : 25 = 180 (m) 3. Hoạt động 2: Bài toỏn thực tế + Mục tiêu: - Học sinh gải một số bài toán thực tế về ha đại lượng tỉ lệ thuận. + Thời gian: 25’ + Cách tiến hành: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh - Y/c HS làm bài 7 tr56 - Yêu cầu học sinh đọc bài toán và tóm tắt bài toán ? Khối lượng dâu và đường là hai đại lượng như thế nào ? Lập hệ thức rồi tìm x - Y/c HS làm bài 8 tr56 - HS đọc đề bài ? Bài toán trên có thể phát biểu đơn giản như thế nào - HS làm việc cá nhân để hoàn thành bài toán. - GV yêu cầu một HS lên bảng trình bày lời giải. Bài 7 (SGK-T.56) Khối lượng dâu và đường là hai đại lượng tỉ lệ thuận, ta có Vậy bạn Hạnh nói đúng. Bài 8 (SGK-T.56) Gọi số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z cây. Ta có x + y + z = 24 và Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: 4. Hướng dẫn về nhà: - Làm lại các bài toán trên. - Làm các bài tập 13, 14, 15, 17 (SBT-Trang 44, 45). - Đọc trước bài “Đại lượng tỉ lệ nghịch”. *********************************** Ngày soạn: 08/11/2010 Ngày giảng: 7B: 10/11/2010; 7A: 11/11/2010 TIẾT 26. đại lượng tỉ lệ nghịch I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, biết được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. 2. Kĩ năng: - Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lượng. 3. Thỏi độ: - Linh hoạt, chớnh xỏc. II - Đồ dùng dạy học: - GV: - Bảng phụ. - HS: Cỏc kiến thức đó học. III . phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi, hoạt động hợp tác nhóm. IV. Tổ chức giờ học: 1. Khởi động + Mục tiêu: Củng cố về đại lượng tỉ lệ thuận. + Thời gian: 5' + Cách tiến hành: Kiểm tra bài cũ: Phỏt biểu định nghĩa và tớnh chất hai đại lượng tỉ lệ thuận. Dẫn dắt vào bài: Chúng ta làm quen với mối quan hệ khác giữa hai đại lượng. 2. Hoạt động 1: Định nghĩa + Mục tiêu: Học sinh biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch + Thời gian: 18' + Cách tiến hành: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh - GV: cho HS ụn lại kiến thức về đại lượng tỉ lệ nghịch đó học ở tiểu học. HS ụn lại kiến thức cũ. - Yêu cầu học sinh làm ?1 ? Nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức trên. - GV thông báo định nghĩa, nhấn mạnh công thức hay x.y = a. - Lưu ý khái niệm tỉ lệ nghịch đã học ở tiểu học chỉ là một trường hợp riêng của định nghĩa. - Yêu cầu cả lớp làm ?2 - GV cho HS đọc chỳ ý. theo dừi.. 1. Định nghĩa ?1 a) b) c) Nhận xét (SGK-T.57) Định nghĩa (SGK-T57) hay x.y = a ?2 . x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số k = -3,5. Chú ý (SGK). 3. Hoạt động 2: Tính chất + Mục tiêu: - Học sinh biết được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. + Thời gian: 10’ + Cách tiến hành: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh - Đưa ?3 lờn bảng phụ. - HS làm việc theo nhóm. GV cho cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả, nhận xột chốt bài. - GV giới thiệu tớnh chất trong khung. - 2 học sinh đọc tính chất 2. Tính chất ?3 a) b, c) Tính chất (SGK-T. 58) 4. Hoạt động 3: Củng cố + Mục tiêu: - Học sinh biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lượng. + Thời gian: 10’ + Cách tiến hành: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh - Y/c Hs làm bài tập 13 tr 58 - Dựa vào cột nào để tớnh hệ số a? Gọi 1 HS lờn bảng điền tiếp Bài 13 ( SGK – T.58) 1 HS đọc đề bài. - Dựa vào cột thứ 6 ta cú: a = 1,5 . 4 = 6 HS lờn bảng điền vào cỏc ụ cũn lại. x 0,5 -1,2 2 -3 4 6 y 12 -5 3 -2 1,5 1 5. Hướng dẫn về nhà: - Nẵm vững định nghĩa và tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch - Làm bài tập 14, 15 (SGK-Trang 58). - Bài tập 18. 19. 20, 21, 22 (SGK-Trang 45, 46). ******************************
Tài liệu đính kèm: