I/ Mục tiêu
- VỊ kin thc :Học sinh hiểu được khái niệm đồ thị của hàm số , đồ thị của hàm số y = a.x (a 0).
Học sinh thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số.
-VỊ k n¨ng: Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax.
-VỊ th¸i ®:Hs ph¸t triĨn t duy, tÝnh chÝnh x¸c.
II/ Phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ .
- HS: Thước thẳng.
III/ Tiến trình dạy học
TuÇn 16 Ngày soạn :06/12/2009 Ngày dạy : Lớp 7A: /12/2009 Lớp 7C : /12/2009 Tiết 33: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = a.x (a ¹ 0) I/ Mục tiêu - VỊ kiÕn thøc :Học sinh hiểu được khái niệm đồ thị của hàm số , đồ thị của hàm số y = a.x (a ¹ 0). Học sinh thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số. -VỊ kÜ n¨ng: Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax. -VỊ th¸i ®é:Hs ph¸t triĨn t duy, tÝnh chÝnh x¸c. II/ Phương tiện dạy học - GV: Bảng phụ . - HS: Thước thẳng. III/ Tiến trình dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Hàm số được cho bởi bảng sau x -2 -1 0 0,5 1,5 y 3 2 -1 1 -2 a/ Viết các cặp giá trị tương ứng (x; y) của hàm trên? b/ Vẽ hệ trục toạ độ và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y ở câu a? Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới: Gọi các điểm trên lần lượt là A, B, C, D. Có nhận xét gì về vị trí của các điểm trên ? Hoạt động 3: I/ Đồ thị của hàm số là gì? Tập hợp các điểm trên gọi là đồ thị của hàm số y = f(x) đã cho. Vậy đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ? Gv treo bảng phụ có ghi định nghĩa đồ thị của hàm số lên bảng. Yêu cầu Hs vẽ đồ thị đã cho trong bài kiểm tra bài cũ vào vở . Vậy để vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) , ta phải thực hiện các bước nào? Hoạt động 4: II/ Đồ thị của hàm số y = ax: Xét hàm số y = 2.x, có dạng y = a.x với a = 2. Hàm số này có bao nhiêu cặp số ? Chính vì hàm số y = 2.x có vô số cặp số nên ta không thể liệt kê hết tất cả các cặp số của hàm số. Để tìm hiểu về đồ thị của hàm số này, hãy thực hiện theo nhóm bài tập ?2. Các điểm biểu diễn các cặp số của hàm số y = 2.x cùng nằm trên một đt đi qua gốc toạ độ. Từ khẳng định trên, để vẽ được đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0), ta cần biết mấy điểm của đồ thị ? Làm bài tập ?4. Hs vẽ đồ thị hàm số y = -1,5 x Hoạt động 4: Củng cố: Nhắc lại thế nào là đồ thị của hàm số. Đồ thị của hàm số y = a.x (a ¹ 0), cách vẽ đồ thị hàm số y = a.x. a/ Các cặp giá trị của hàm trên là:(0;0); (1;-2); (2;-4); (3;-6); (4;-8). b/ y Các điểm A, B, C, D , O cùng nằm trên một đường thẳng. Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;y) trên mặt phẳng toạ độ. Hs vẽ đồ thị của hàm trên vào vở. +Vẽ hệ trục toạ độ. + Xác định trên mặt phẳng toạ độ các điểm biểu diễn các cặp giá trị (x, y) của hàm số. Hàm số này có vô số cặp số (x,y). Các nhóm làm bài tập ?2 vào bảng phụ. Các cặp số: (-2,-4); (-1;-2); (0;0); (1;2); (2;4). Vẽ đồ thị. Các điểm còn lại nằm trên đt qua hai điểm (-2,-4); (2,4). Các nhóm trình bày bài giải. Để vẽ được đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0), ta cần biết hai điểm phân biệt của đồ thị. Hs làm bài tập ?4 . Vẽ đồ thị hàm y = -1,5x vào vở. I/ Đồ thị của hàm số là gì? Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;y) trên mặt phẳng toạ độ. VD: Hàm số được cho bởi bảng sau x -2 -1 0 0,5 1,5 y 3 2 -1 1 -2 a/ Các cặp giá trị của hàm trên là:(0;0); (1;-2); (2;-4); (3;-6); (4;-8). y 2 -- 1 -- b/ + + + + 1 2 3 4 x O II/ Đồ thị của hàm số y = ax : VD: Vẽ đồ thị hàm số y = 2.x. Lập bảng giá trị: x -2 -1 0 1 2 y -4 -2 0 2 4 O x y 2 -- 1 -- + + + + 1 2 3 4 Đồ thị của hàm số y = a.x (a¹ 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ. Nhận xét: Để vẽ được đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0), ta cần biết một điểm khác điểm gốc O của đồ thị. Nối điểm đó với gốc toạ độ ta có đồ thị cần vẽ. VD: Vẽ đồ thị hàm số : y = -1,5.x . Híng dÉn vỊ nhµ Học thuộc lý thuyết, làm bài tập 39; 40/ 71. IV.Lu ý cđa gi¸o viªn khi sư dơng gi¸o ¸n Khi hs vÏ ®å thÞ hµm sè,lu ý c¸ch tr×nh bµy vµ c¸ch vÏ h×nh Ngày soạn :06/12/2009 Ngày dạy : Lớp 7A: /12/2009 Lớp 7C : /12/2009 Tiết 34:LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu - VỊ kiÕn thøc: Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số.Đồ thị của hàm số y = a.x(a ¹ 0) - VỊ kÜ n¨ng:Rèn kỹ năng vẽ đồ thị của àm số y = a.x(a ¹ 0). Biết kiểm tra một điểm thuộc đồ th, điểm không thuộc đồ thị hàm số.Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị của hàm số. Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tế. -VỊ th¸i ®é:Hs ph¸t triĨn t duy, tÝnh chÝnh x¸c. II/ Phương tiện dạy học - GV: thước thẳng có chia cm, phấn màu, bảng phụ. - HS: Thước thẳng, giấy kẻ ô vuông. III/ Tiến trình dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra vµ ch÷a bài cũ: 1/ Đồ thị của hàm số là gì? Vẽ trên cùng một hệ trục đồ thị của các hàm: y = 2.x; y = x Hai đồ thị này nằm trong góc phần tư nào? Điểm M(0,5;1); N(-2;4) có thuộc đồ thị của hàm y = 2x ? Hoạt động 2: Bài luyện tập: Bài 1: (bài 41/ 72) Gv nêu đề bài. Điểm M(x0; y0) thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) nếu y0 = f(x0). Xét điểm A . Thay x = vào y = -3.x. => y = (-3).= 1. Vậy điểm A thuộc đồ thị hàm số y = -3.x. Tương tự như vậy hãy xét điểm B? Bài 2 :(bài 42) Gv nêu đề bài. Yêu cầu Hs vẽ đồ thị của hàm trên vào vở. Đọc tọa độ của điểm A ? Nêu cách tính hệ số a? Xác định điểm trên toạ độ có hoành độ là ? Xác định điểm trên toạ độ có tung độ là -1? Bài 3: ( bài 44) Gv nêu đề bài. Yêu cầu Hs giải bài tập này theo nhóm. Gv kiểm tra phần làm việc của nhóm. Kiểm tra kết quả và nhận xét, đánh giá. Yêu cầu Hs trình bày lại bài giải vào vở. Bài 4: ( bài 43) Gv nêu đề bài. Nhìn vào đồ thị, hãy xác định quãng đường đi được của người đi bộ? Của xe đạp? Thời gian của người đi bộ và của xe đạp? Tính vận tốc của xe đạp và của người đi bộ? Hoạt động 3: Củng cố: Nhắc lại cách giải các bài trên Hs phát biểu định nghĩa đồ thị hàm số. y O x Tương tự như khi xét điểm A, học sinh thay x = vào hàm số y = -3.x. => y = (-3).= 1 ¹ -1. Vậy B không thuộc đồ thị hàm số y = -3.x. Hs vẽ đồ thị vào vở. Toạ độ của A là A(2;1) Hs nêu cách tính hệ số a: Thay x = 2; y = 1 vào công thức y = a.x, ta có: 1 = a.2 => a = . Hs lên bảng xác định trên hình vẽ điểm B . Hs khác lên bảng xác định điểm C . Các nhóm thảo luận và giải bài tập vào bảng con. Trình bày bài giải của nhóm mình. Hs ghi lại bài giải vào vở. Thời gian đi của người đi bộ là 4(h); Thời gian đi của xe đạp là 2(h). Quãng đường người đi bộ đi là 20 km; của xe đạp là 30 km. Hs lên bảng tính vận tốc của người và xe. I. Ch÷a bài cũ II. Luyện tập Bài 1: Xét điểm A . Thay x = vào y = -3.x. => y = (-3).= 1. Vậy điểm A thuộc đồ thị hàm số y = -3.x. Xét điểm B . Thay x = vào y = -3.x. => y = (-3).= 1 ¹ -1 . Nên điểm B không thuộc đồ thị hàm số y = -3.x. Bài 2: a/ Hệ số a ? A(2;1). Thay x = 2; y = 1 vào công thức y = a.x, ta có: 1 = a.2 => a = . b/ Đánh dấu điểm trên đồ thị có hoành độ bằng .Có tung độ bằng -1 Điểm B ; Điểm C Bài 3: y O x a/ f(2) = -1; f(-2) = 1; f(4) = -2 b/ y = -1 thì x = 2. y = 0 thì x = 0. y = 2,5 thì x = -5 c/ y đương Û x âm. y âm Û x dương. Bài 4: a/ Thời gian đi của người đi bộ là 4(h);của xe đạp là 2(h) Quãng đường người đi bộ đi là 20 km; của xe đạp là 30 km. b/ Vận tốc người đi bộ là: 20 : 4 = 5(km/h) Vận tốc xe đạp là: 30 : 2 = 15(km/h). Híng dÉn vỊ nhµ :Giải các bài tập còn lại ở SGK. Chuẩn bị cho bài ôn tập thi HKI. IV.Lu ý cđa gi¸o viªn khi sư dơng gi¸o ¸n Khi hs vÏ ®å thÞ hµm sè,lu ý c¸ch tr×nh bµy vµ c¸ch vÏ h×nh Ngày soạn :06/12/2009 Ngày dạy : Lớp 7A: /12/2009 Lớp 7C : /12/2009 Tiết 35:ÔN TẬP CHƯƠNG II ( Tiết 1) I/ Mục tiêu - VỊ kiÕn thøc:Củng cố lại các kiến thức đã học trong chương II như : đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, định nghĩa hàm số, mặt phẳng toạ độ, thế nào là đồ thị của hàm số - VỊ kÜ n¨ng:Củng cố kỹ năng giải bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, kỹ năng biểu diễn một điểm trên mặt phẳng toạ độ, hoặc xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = a.x. -VỊ th¸i ®é:Hs ph¸t triĨn t duy, tÝnh chÝnh x¸c. II/ Phương tiện dạy học - GV: Câu hỏi ôn tập, một số bài tập áp dụng, bảng phụ. - HS: bảng con, thuộc lý thuyết chương II. III/ Tiến trình dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Oân tập về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch: Gv nêu câu hỏi ôn tập về đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch Hs trả lời và ghi thành bảng tổng kết: Đại lượng tỷ lệ thuận Đại lượng tỷ lệ nghịch Định nghĩa Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x ( với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ k. Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức hay y.x = a ( a là hằng số khác 0) thì ta nói y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a. Chú ý Khi y tỷ lệ thuận với x theo hệ số k(¹ 0) thì x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ Khi y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a (¹ 0) thì x tỷ lệ nghịch với y theo hệ số tỷ lệ a. Ví dụ Quãng đường S tỷ lệ thuận với thời gian t trong chuyển động thẳng đều với vận tốc v không đổi . Quãng đường không đổi S (km).Thời gian t và vận tốc v là hai đại lượng tỷ lệ nghịch. S = v.t Tính chất x x1 x2 x3 .. y y1 y2 y3 x x1 x2 x3 .. y y1 y2 y3 a/ y1.x1 = y2.x2 = y3.x3 = Hoạt động 2: Oân tập khái niệm hàm số và đồ thị hàm số: Hàm số là gì? Cho ví dụ? 2/ Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ? 3/ Đồ thị của hàm số y = a.x (a ¹ 0) có dạng như thế nào? Yêu cầu Hs vẽ đồ thị hàm số y = 2.x? Hoạt động 5: Củng cố: Nhắc lại các kiến thức trọng tâm trong chương. Các kiến thức cần ghi nhớ để vận dụng vào bài tập. Hs nhắc lại định nghĩa hàm số. Hs nêu ví dụ. Hs nhắc lại thế nào là đồ thị của hàm số y =f(x). Hs nhắc lại đồ thị của hàm số y a.x khi x khác 0. Hs vẽ hệ trục toạ độ. Xác định điểm A có toạ độ (1; 2) trên mặt phẳng toạ độ. Nối điểm A với điểm gốc toạ độ O, ta được đồ thị của hàm số y = 2.x. Định nghĩa hàm số: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số. VD: y = -2.x, y = 3 – 2.x Đồ thị của hàm số y =f(x) ? Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x,y) trên mặt phẳng toạ độ. Đồ thị của hàm số y = a.x (a¹0)? Đồ thị của hàm số y = a.x là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ. VD: Vẽ đồ thị hàm số y = 2.x y O x Híng dÉn vỊ nhµ : Học thuộc lý thuyết chương II. Làm bài tập 48; 49; 50 / 76. IV.Lu ý cđa gi¸o viªn khi sư dơng gi¸o ¸n Gv lu ý cho hs kiÕn thøc träng t©m trong ch¬ng nµy So¹n ®đ tuÇn 16 KÝ duyƯt cđa BGH Ngµy th¸ng 12 n¨m 2009
Tài liệu đính kèm: