Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tuần 17, 18, 19

Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tuần 17, 18, 19

Mục tiêu:

 1. Về kiến thức :

- Kiểm tra mức độ tiếp thu của học sinh trong chương II gồm các kiến thức cơ bản như sau: Khái niệm và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, biết tính giá trị của hàm số tại giá trị của biến, xét điểm có thuộc đồ thị hàm số hay không,vẽ đồ thị của một hàm số dạng y = ax

2. Về kĩ năng :

- Rèn kĩ năng lập luận chặt chẽ, tính toán, tìm quan hệ giữa các đại lượng, kĩ năng vẽ đồ thị một cách chính xác và đẹp

 - Rèn kĩ năng tổng hợp, tư duy lô gic

3. Về thái độ :

- Có thái độ yêu thích môn học

II/ Phương tiện dạy học:

GV: Đề bài kiểm tra.

 

doc 16 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1221Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tuần 17, 18, 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 17 
Tiết 36	Kiểm tra chương II .
Ngày soạn: 8/12/2010
Ngày dạy: 13/12/2010 
Mục tiêu: 
 1. Về kiến thức :
 Kiểm tra mức độ tiếp thu của học sinh trong chương II gồm các kiến thức cơ bản như sau: Khái niệm và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, biết tính giá trị của hàm số tại giá trị của biến, xét điểm có thuộc đồ thị hàm số hay không,vẽ đồ thị của một hàm số dạng y = ax
2. Về kĩ năng :
Rèn kĩ năng lập luận chặt chẽ, tính toán, tìm quan hệ giữa các đại lượng, kĩ năng vẽ đồ thị một cách chính xác và đẹp
	- Rèn kĩ năng tổng hợp, tư duy lô gic 
3. Về thái độ :
- Có thái độ yêu thích môn học
II/ Phương tiện dạy học:
GV: Đề bài kiểm tra.
HS: Nội dung chương II.
Ma trận đề
Chủ đề
Mức độ đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
Số câu
2
1
1
1
1
5
Số điểm
1
1,5
1,5
0,5
0,5
§ß thÞ hµm sè 
Số câu
1
1
1
2
5
Số điểm
0,5
1
1,5
2
4
3
3
III/ Tiến trình tiết dạy:
I. Trắc nghiệm: 
Câu 1: Điền tiếp vào dấu (...) để được khẳng định đúng 
Nếu hai đại lượng x và y liên hệ với nhau theo công thức xy= 10 thì x và y là hai địa lượng ............................ với hệ số là ............... còn y tỉ lệ với theo hệ số tỉ lệ bằng 
A. 22,5; 	B. ;	C. ; 	D. -22,5
Câu 2 : Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch . Trong bảng sạu : Số thích hợp điền vào ô trống là 
x
15
2
 y
3
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = 2x2 +2x . Tính f() . Kết quả là 
A. 0; 	B. ; 	C. ; 	D. 
Câu 4 : Công thức biểu diễn quan hệ giữa hai đại lượng x và y không là hai đại lượng tỉ lệ nghịch 
A. 2y = ; 	B. xy = 2; 	C. y = 3x; 	D.3 = 
II. Tự luận 
Bài 1 
a) Đồ thị hàm số y = ax ( a≠ 0 ) là đường thẳng như thế nào 
b) Đồ thị hàm số y = x 
c) Cho các điểm A (6;3) ; B (3;1); C (45;15); D (-24;8)
Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = x
Bài 2 : Chia số 90 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với các số 3;4;6
Bài 3 : Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận 
Điền số thích hợp vào ô trống 
x
-3
-1
0
4
y
32
Viết công thức liên hệ giữa y và x
Bài 4 : 
a)Đồ thị hàm số y = ax ( a≠ 0) đi qua điểm M ( 2; -5). Hãy tính hệ số của hàm số đó rồi viết công thức hàm số 
Đáp án và biểu điểm 
I . Trắc nghiệm 2 điểm 
 Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 : Điền 	Nghịch ; thuận 
Câu 2 đáp án D
Câu 3 đáp án B
Câu 4 đáp án C
II . Tự luận 
Câu 1 3 điểm 
a) Đồ thị hàm số y = ax ( a≠ 0 ) là đường thẳng đi qua gốc toạ độ (0,5 điểm)
b) Vẽ đồ thị hàm số y = x 
	- Lập luận đồ thị hàm số đi qua điểm có toạ độ (3;1) (0,5 điểm)
	- Vẽ đúng, đẹp cho 1 điểm 
 - Thiếu 1 yếu tố của hệ trục toạ độ trừ 0,25 điểm 
c) Xét đúng các điểm thuộc đồ thị hàm số là các điểm B và C còn các điểm A và D không thuộc đồ thị hàm số theo cách vẫn làm 
Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Câu 2 2 điểm
Đặt tên cho các đại lượng cần tìm và lập luận để có dãy tỉ số bằng nhau đúng thì cho 1 điểm
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và tìm ra các đại lượng theo yêu cầu rồi trả lời đúng cho 1 điểm
Câu 3 1,5 điểm
a) Hs điền các số sau vào các ô theo đúng thứ tự . Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm 
-24; 	-8; 	0;	16	
x
-3
-1
0
4
y
32
b) Tìm được công thứcc liên hệ giữa x và y là y = 8x cho 0,5 điểm
Câu4 1,5 điểm
Lập luận để tìm được hệ số a của hàm số cho 1 điểm
Viết được công thức của hàm số 	 cho 0,5 điểm
Hướng dẫn học ở nhà 
Ôn tập lại toàn bộ các kiến thức để chuẩn bị giờ sau ôn tập học kì I 
Tiết 37	
Ngày soạn:10/12/2010
Ngày dạy 15/12/2010
ÔN TẬP HỌC KỲ I.
I/ Mục tiêu: 
 1. Về kiến thức :
- Ôn tập các phép tính về số hữu tỷ, số thực.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về s61 hữu tỷ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
- Ôn tập về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = a.x (a ¹ 0).
 2. Về kĩ năng :
- Tiếp tục rèn kỹ năng về giải các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = a.x (a ¹ 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số
3. Về thái độ :
- Có thái độ yêu thích môn học
II/ Phương tiện dạy học:
- GV: Bảng tổng kết các phép tính.
- HS: Oân tập về các phép tính trên Q.
III/ Tiến trình tiết dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: 
Oân tập về số hữu tỷ, số thực.
Định nghĩa số hữu tỷ, số thực:
Số hữu tỷ là gì ?
Thế nào là số vô tỷ ?
Số thực là gì ?
Các phép toán trên Q:
Gv treo bảng phụ có ghi các phép toán trên cùng công thức và tính chất của chúng.
Thực hiện bài tập:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
Gv nêu đề bài.
Cho Hs thực hiện vào vở.
Gọi Hs lên bảng giải.
Gv nhận xét bài làm của Hs, kiểm tra một số vở của Hs.
Bài 2:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs thực hiện các bước giải.
Gv gọi Hs lên bảng trình bày bài giải.
Nhận xét bài giải trên bảng.
Sửa sai cho Hs nếu có.
Nhấn mạnh thứ tự thực hiện bài toán tìm x.
Hoạt động 2:
Oân tập về tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau:
Nêu định nghĩa tỷ lệ thức?
Phát biểu và viết công thức về tính chất cơ bản của tỷ lệ thức?
Thế nào là dãy tỷ số bằng nhau?
Viết công thức về tính chất của dãy tỷ số bằng nhau?
Gv nêu bài tập áp dụng.
Bài 1:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs áp dụng tính chất của tỷ lệ thức để giải.
Gọi hai Hs lên bảng giải bài tập a và b.
Bài 2:
Gv nêu đề bài.
Từ đẳng thức 7x = 3y, hãy lập tỷ lệ thức?
Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm x, y ?
Bài 3:
Tìm các số a,b,c biết :
 và 
 a + 2b – 3c = -20.
Gv hướng dẫn Hs cách biến đổi để có 2b, 3c.
Bài 4:
Gv nêu đề bài:
Ba bạn An, Bình, Bảo có 240 cuốn sách. Tính số sách của mỗi bạn, biết số sách tỷ lệ với 5;7; 12.
Hoạt động 3:Củng cố
Nhắc lại cách giải các dạng bài tập trên.
Hs phát biểu định nghĩa số hữu tỷ.
Hs nêu định nghĩa số vô tỷ.
Cho ví dụ.
Nêu tập hợp số thực bao gồm những số nào.
Hs nhắc lại các phép tính trên Q, Viết công thức các phép tính.
Hs thực hiện phép tính.
Mỗi Hs lên bảng giải một bài.
Hs bên dưới nhận xét bài giải của bạn, góp ý nếu sai.
Hs thực hiện bài tập tìm x vào vở.
Sáu Hs lần lượt lên bảng trình bày bài giải của mình.
Hs bên dưới theo dõi, nhận xét bài giải của bạn.
Sửa sai nếu có.
Hs nhắc lại định nghĩa tỷ lệ thức, viết công thức.
Trong tỷ lệ thức, tích trung tỷ bằng tích ngoại tỷ.
Viết công thức.
Hs nhắc lại thế nào là dãy tỷ số bằng nhau.
Viết công thức.
Hs thực hiện bài tập.
Hai Hs lên bảng trình bày bài giải của mình.
Hs lập tỷ số :
 7x = 3y => .
Hs vận dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm hệ số .
Sau đó suy ra x và y.
Hs đọc kỹ đề bài.
Theo hướng dẫn của Gv lập dãy tỷ số bằng nhau.
Aùp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm a, b, c.
Hs đọc kỹ đề bài.
Thực hiện các bước giải.
Gọi số sách của ba bạn lần lượt là x, y, z. 
=> và x+y+z = 240.
Aùp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm x, y, z.
I/Định nghĩa số hữu tỷ, số thực:
Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số , với a, b ỴZ,
 b ¹ 0.
Số vô tỷ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Số thực gồm số hữu tỷ và số vô tỷ.
II/ Các phép toán trên Q:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
Bài 2: Tìm x biết
III/ Tỷ lệ thức:
Tỷ lệ thức là đẳng thức của hai tỷ số: .
Tính chất cơ bản của tỷ lệ thức:
Nếu thì a.d = b.c
Tính chất dãy tỷ số bằng nhau:
.
Bài 1:Tìm x trong tỷ lệ thức
a/ x: 8,5 = 0,69 : (-1,15)
 x = (8,5 . 0,69 ) : (-1,15)
 x = -5,1.
b/ (0,25.x) : 3 = : 0,125
=> 0,25.x = 20 => x = 80.
Bài 2:Tìm hai số x, y biết 7x = 3y và x – y =16 ?
Giải:
Từ 7x = 3y => .
Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có:
Vậy x = -12; y = -28.
Bài 3:
Ta có:
 và a + 2b – 3c = -20.
=> 
Vậy a = 2.5 = 10
 b = 3.5 = 15
 c = 4.5 = 20
Bài 4: 
Gọi số sách của ba bạn lần lượt là x, y, z. Ta có :
 và x+y+z = 240.
Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau :
=> x = 5.10 = 50
 y = 7 .10 = 70
 z = 12.10 = 120
Vậy số sách của An là 50 cuốn, số sách của Bình là 70 cuốn và của Bảo là 120 cuốn.
Hướng dẫn học ở nhà:
 Học thuộc lý thuyết về số hữu tỷ, số thực, các phép tính trên Q.
 Làm bài tập 78;80 / SBT.
Nh÷ng l­u ý khi sư dơng gi¸o ¸n 
Tiết 38	
Ngày soạn:11/12/2010
Ngày dạy: 18/12/2010 
ÔN TẬP HỌC KỲ I ( tiết 2)
I/ Mục tiêu: 
 1. Về kiến thức :
- Ôn tập về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = a.x (a ¹ 0). 
2. Về kĩ năng :
- Tiếp tục rèn kỹ năng về giải các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = a.x (a ¹ 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số. 
3. Về thái độ : 
- Có thái độ yêu thích môn học
II/ Phương tiện dạy học:
- GV: Thước thẳng có chia cm, phấn màu, máy tính bỏ túi.
- HS: Làm bài tập về nhà.
III/ Tiến trình tiết dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1:
Oân tập về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch:(18’)
Khi nào hai đại lượng y và x tỷ lệ thuận với nhau? 
Cho ví dụ?
Khi nào hai đại lượng y và x tỷ lệ nghịch với nhau?
Cho ví dụ?
Gv treo bảng “Ôân tập về đại lượng tỷ lệ thuận,đại lượng tỷ lệ nghịch” lên bảng.
Bài tập:
Bài 1:
Chia số 310 thành ba phần:
a/ Tỷ lệ thuận với 2;3;5.
Gv treo bảng phụ có đề bài lên bảng.
Gọi một Hs lênb bảng giải?
b/ Tỷ lệ nghịch với 2; 3; 5.
Gọi Hs lên bảng giải.
Bài 2:
GV nêu đề bài:
Biết cứ trong 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60kg thì cho bao nhiêu kg gạo?
Yêu cầu Hs thực hiện bài tập vào vở.
Bài 3:
Để đào một con mương cần 30 người làm trong 8 giờ.Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ? (giả sử năng suất làm việc của mỗi người như nhau)
Hoạt động 2:Oân tập về đồ thị hàm số(20’)
Hàm số y = ax (a ¹ 0) cho ta biết y và x là hai đại lượng tỷ lệ thuận.Đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0) có dạng ntn?
 Gv nêu bài tập:
Bài 1:
Cho hàm số y = -2.x.
a/ Biết điểm A(3; yA) thuộc đồ thị hàm số trên. Tính yA ?
b/ Điểm B (1,5; 3) có thuộc đồ thị hàm số không?
c/ Điểm C(0,5; -1) có thuộc đồ thị hàm số trên không ?
Bài 2:
Vẽ đồ thị hàm số y = -2.x?
Nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số y = a.x (a ¹ 0) ?
Gọi một Hs lên bảng vẽ.
Gv kiểm tra và nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố(5’)
Nhắc lại cách giải dạng toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch.
Cách xác định một điểm có thuộc đồ thị hàm số không.
Cách vẽ đồ thị hàm y = a.x 
(a ¹ 0).
Hs nhắc lại định nghĩa hai đại lượng tỷ lệ thuận.
VD: S = v.t , trong đó quãng đường thay đổi theo thời gian với vận tốc không đổi.
Hs nhắc lại định nghĩa hai đại lượng tỷ lệ nghịch.
VD: Khi quãng đường không đổi thì vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỷ lệ nghịch.
Hs nhìn bảng và nhắc lại các tính chất của đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch.
Hs làm bài tập vào vở.
Một Hs lêbn bảng giải.
Gọi ba số cần tìm là x, y, z.
Ta có:và x+y+z = 310
=>
Vậy x = 2. 31 = 62
 y = 3. 31 = 93
 z = 5. 31 = 155
Chia 310 thành ba phần tỷ lệ nghcịh với 2; 3;5, ta phải chia 310 thành ba phần tỷ lệ thuận với 
Một Hs lên bảng trình bày bài giải.
Gọi ba số cần tìm là x, y, z.
Ta có: 2.x = 3.y = 5.z
=> ===
Vậy : x= 150
 y = 100
 z = 60
Hs tính khối lượng thóc có trong 20 bao.
Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo.
Vậy 1200kg thóc cho xkg gạo.
Lập tỷ lệ thức , tìm x.
Một Hs lên bảng giải
HS nhắc lại cách xác định một điểm có thuộc đồ thị của một hàm không.
Làm bài tập 1.
Hai Hs lên bảng giải câu a và câu b.
Tương tự như câu b, Hs thực hiện các bước thay hoành độ của điểm C vào hàm số và so sánh kết quả với tung độ của điểm C.
Sau đó kết luận.
Hs nhắc lại dạng của đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0)
. Để vẽ đồ thị hàm số y = ax, ta xác định toạ độ của một điểm thuộc đồ thị hàm số , rồi nối điểm đó với gốc toạ độ.
Hs xác định toạ độ của điểm A (1; -2).
Vẽ đường thẳng AO, ta có đồ thị hàm số y = -2.x.
Một Hs lên bảng vẽ.
4/ Đại lượng tỷ lệ thuận:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ k.
Đại lượng tỷ lệ nghịch:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức x.y = a (a là hằng số khác 0) thì ta nói y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a.
Bài 1:
a/Tỷ lệ thuận với 2;3;5
Gọi ba số cần tìm là x, y, z.
Ta có:và x+y+z = 310
=>
Vậy x = 2. 31 = 62
 y = 3. 31 = 93
 z = 5. 31 = 155
b/ Tỷ lệ nghịch với 2; 3;5.
Gọi ba số cần tìm là x, y, z.
Ta có: 2.x = 3.y = 5.z
=> ===
Vậy : x= 150
 y = 100
 z = 60
Bài 2:
Khối lượng của 20 bao thóc là:
 20.60 = 1200 (kg)
Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo.
Vậy 1200kg thóc cho xkg gạo.
Vì số thóc và gạo là hai đại lượng tỷ lệ thuận nên:
vậy 1200kg thóc cho 720kg gạo.
Bài 3:
Gọi số giờ hoàn thành công việc sau khi thêm người là x.
Ta có:.
Thời gian hoàn thành là 6 giờ. Vậy thời gian làm giảm được:
 8 – 6 = 2 (giờ)
5/ Đồ thị hàm số:
Đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0), là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
Bài 1: Cho hàm số y = -2.x
a/ Vì A(3; yA) thuộc đồ thị hàm số y = -2.x nên toạ độ của A thoả mãn y = -2.x.
Thay xA = 3 vào y = -2.x:
 yA = -2.3 = -6 => yA = -6.
b/ Xét điểm B(1,5; 3)
Ta có xB = 1,5 và yB = 3.
Thay xB vào y = -2.x, ta có:
 y = -2.1,5 = -3 ¹ y B = 3.
Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số y = -2.x.
c/ Xét điểm C(0,5; -1).
Ta có: xC = 0,5 và yC = -1.
Thay xC vào y = -2.x, ta có:
y = -2.0,5 = -1 = y C.
Vậy điểm C thuộc đồ thị hàm số y = -2.x.
Bài 2:
Vẽ đồ thị hàm số y = -2.x?
Giải:
Khi x = 1 thì y = -2.1 = -2.
Vậy điểm A(1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = -2.x.
Hướng dẫn học ở nhà(2’) Oân tập kỹ các kiến thức đã học, 
 Làm bài 15- SBT,bài 48, 50,51 SGK
Nh÷ng l­u ý khi sư dơng gi¸o ¸n
TuÇn 18
Tiết 39	
Ngày soạn:12/12/2009
Ngày dạy : 27/12/2010 
Kiểm tra học kì I 
Mục tiêu
 1. Về kiến thức :
Kiểm tra mức độ tiếp thu của học sinh trong chương I và II phần đại số gồm các kiến thức cơ bản như sau: Các phép toán về số hứu tỉ, số thực, các bài toán chia tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, biết tính giá trị của hàm số tại giá trị của biến, xét điểm có thuộc đồ thị hàm số hay không,vẽ đồ thị của một hàm số dạng y = ax:
 2. Về kĩ năng :
Rèn kĩ năng lập luận chặt chẽ, tính toán, tìm quan hệ giữa các đại lượng, kĩ năng vẽ đồ thị một cách chính xác và đẹp
Rèn kĩ năng tổng hợp, tư duy lô gic
 3. Về thái độ :
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào việc giải một số bài toán thực tế
- Có thái độ yêu thích môn học
II/ Phương tiện dạy học:
GV: Đề bài kiểm tra.
HS: Nội dung học kì I 
III/ Tiến trình tiết dạy:
 Đề bài Gv phát đề cho hs làm 
I . Trắc nghiệm :
 Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng 
Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 
 A. ; 	B. ;	C. ; 	D. 
2. Số không phải là kết quả của phép tính 
	A. 
3. Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và hai cặp giá trị giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng sau:
x
-3
1
y
1
?
Giá trị được điền trong bảng là
A. ; 	B. ;	C.3; 	D. -3
II. Tự luận 
Câu 1 . Thực hiện phép tính 
Câu 2 : 
Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốca trung bình 12 km/h thì hết nửa giờ . Nếu đi với vận tốc trung bình 10km/h thì hết bao nhiêu thời gian
Câu 3:
Đường thẳng OA trong hình vẽ dưới đây là đồ thị hàm số y = ax
Hỏi hệ số a của hàm số này là bao nhiêu ? Viết công thức của hàm số đó 
Câu 4:
 Cho hàm số y = 
Vẽ đồ thị của hàm số trên
Tìm toạ độ của điểm A và điểm B thuộc đồ thị hàm số biết hoành độ của điểm A là – 1 và tung độ của điểm B là 2
Đáp án và biểu điểm 
Câu 1 . Thực hiện phép tính 
Câu 2 : 
Gọi đại lượng cần tìm và lập luận để có được đẳng thức đúng thì cho 1 điểm
Tìm được đại lượng cần tìm đúng và trả lời đúng cho 0,5 điểm
Câu 3: 
Lập luận đúng cho 0,5 điểm
tìm đúng hệ số a cho 0,25 điểm
Viết công thức đùng cho 0,25 điểm
Câu 4: 
Phần a đúng cho 1,5 điểm : Lập luận để có điểm thuộc đồ thị hàm số cho 0,5 điểm; Vẽ đúng , đẹp cho 1 điểm
Phần b : Mỗi ý đúng cho 1 điểm
TuÇn 19
Tiết 40
tr¶ bµi kiĨm tra häc k× i
Ngày soạn : 21/12/2010
Ngày dạy:: 29/12/2010 
I . Mơc tiªu
- NhËn xÐt phÇn bµi lµm cđa häc sinh, chØ râ mỈt m¹nh, mỈt yÕu cđa häc sinh
- Häc sinh thÊy ®­ỵc phÇn sai, c¸c kÜ n¨ng ch­a ®­ỵc cđa m×nh tõ ®ã cã ý thøc sưa ch÷a
- RÌn kÝ n¨ng lµm bµi cho häc sinh
II. Ph­¬ng tiƯn d¹y häc :
Gv : ChÊm bµi vµ ghi l¹i nh÷ng lçi sai c¬ b¶n cđa häc sinh 
 III. TiÕn tr×nh 
Gv nhận xét những ưu khuyết điểm của bài làm của học sinh
Những tồn tại cơ bản
Câu 1 : Một số em vẽ chưa chính xác trong quá trình vẽ còn lẫn giữa tung độ và hoành độ
Câu 2: Trong quá trình tính toán một số em còn nhầm dấu khi yhực hiện phép tính luỹ thừa có số mũ âm
Câu 3 gv cho hs trả lời miêïng và giải thích đựơc vì sao lại chọn đáp án đó 
Đồng thời tại sao các đáp àn còn lại lại là sai
Câu 4 : Vẫn còn một số em chưa lí luận vận tốc và thời gian đi hết quãng đường là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
GV chữa bài đến đâu chỉ ra những sai lầm của HS đến đó và yêu cầu HS chữa lại vào vở

Tài liệu đính kèm:

  • doc17, 18,19.doc